Đề cương Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương 4

docx 8 trang nhatle22 2740
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_8_chuong_4.docx

Nội dung text: Đề cương Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 8 - Chương 4

  1. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV Câu 1: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản Câu 16: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công có chất nào còn dư? thức SnO2 có tên là: A. Oxi B. Photpho A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit Câu 2: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? Câu 17: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau cao đây? B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại A. Dễ kiếm, rẻ tiền C.Oxi không có mùi và vị B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit D.Oxi cần thiết cho sự sống C. Phù hợp với thiết bị hiện đại Câu 3: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là: D. Không độc hại A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt Câu 18: Người ta thu khí oxi qua nước là do: C. Phản ứng oxi hoá- khử A. Khí oxi nhẹ hơn nước D. Tất cả các ý trên đều đúng B. Khí oxi tan nhiều trong nước Câu 4: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong C. Khí O2 tan ít trong nước không khí? D. Khí oxi khó hoá lỏng A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt Câu 19: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong B. Sự cháy của than, củi, bếp ga số các định nghĩa sau: C. Sự quang hợp của cây xanh A.Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh D. Sự hô hấp của động vật hơn. Câu 5: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh nước. hơn nhưng không tham gia vào phản ứng A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5 C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O hơn và tiêu hao trong phản ứng Câu 6: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5 hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5 Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc) C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất : D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO A. KClO3 B. KMnO4 Câu 7: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng C. KNO3 D. H2O( điện phân) đồng và1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là: Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3 phương án nào sau đây: Câu 8: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới A. KMnO4 B. KClO3 đây? C. KNO3 D. Không khí A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 22: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất: Câu 9: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit? A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7 sinh ra một chất mới Câu 10: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất A. CO2 B.CO C.SiO2 D. Cl2O sinh ra hai chất mới Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5 sinh ra hai hay nhiều chất mới Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra A.N2O B.NO3 C.P2O5 D. N2O5 Câu 23: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? Câu 13: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào A. Không khí là một nguyên tố hoá học cho dưới đây? B. Không khí là một đơn chất A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ Câu 14: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ thành mưa axit? Câu 24: Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng? A. CO2( cacbon đioxit) B. CO( cacbon oxit) A. 6,4g B.6,3g C. 6,2g D.6,1g C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit) D. SnO2( thiếc đioxit) Câu 25: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, Câu 15: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch O lần lượt là: thu được hơi có tính axit. khí nào sau đây gây nên tính axit đó? A. 30%; 20%; 50% B. 40%; 20%; 40% A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi C. 25%; 50%; 25% D. 30%; 40%; 30% TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113 Trang 1
  2. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV Câu 26: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: Câu 44: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ Câu 27: Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là cao Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC. Số nguyên tử Na và O trong B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại một phẳnt chất Y lần lượt là: C.Oxi không có mùi và vị A. 1 và 2 B. 2 và 1 D.Oxi cần thiết cho sự sống C. 1 và 1 D. không xác định Câu 45: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong Câu 28: Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối không khí? lượng Fe2O3 có trong quặng đó là: A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt A. 6g B. 7g C. 8g D.9g B. Sự cháy của than, củi, bếp ga Câu 29: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối C. Sự quang hợp của cây xanh lượng là: D. Sự hô hấp của động vật A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 Câu 46: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng Câu 30: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất? cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau ( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56) đây? A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 A. Dễ kiếm, rẻ tiền Câu 31: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2? C. Phù hợp với thiết bị hiện đại A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g D. Không độc hại Câu 32: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì Câu 47: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là: tính chất: A. SO2 B. SO3 C. S2O D. S2O3 A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước Câu 33: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là: Câu 48: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ A. FeO B. Fe2O3 dựa vào tính chất: C. Fe3O4 D. Không xác định A. Khí oxi nhẹ hơn không khí Câu 34: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là B. Khí oxi nặng hơn không khí 8:1. Công thức hoá học của oxit này là: C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2 D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 35: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít Câu 49: Sự oxi hoá chậm là: khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là: A.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít B. Sự oxi hoá mà không phát sáng Câu 36: Cho các chất sau: C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng 1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4 D. Sự tự bốc cháy 4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O Câu 50: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm có chất nào còn dư? A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5 A. Oxi B. Photpho Câu 37: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được tính chất: Câu 51: Điều kiện phát sinh của sự cháy là: A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Chất cháy không cần đến oxi Câu 38: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ C. Phải có đủ khí oxi cho sự cháy dựa vào tính chất: D. Câu A và C đúng A. Khí oxi nhẹ hơn không khí Câu 52: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: B. Khí oxi nặng hơn không khí A. CO, CO2, SO2, N2O5, P2O5 C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5 D. Khí oxi ít tan trong nước C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 Câu 39: Sự oxi hoá chậm là: D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO A.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt Câu 53: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới B. Sự oxi hoá mà không phát sáng đây? C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng A. Na2O B. CaO C. BaO D. SO3 D. Sự tự bốc cháy Câu 54: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit? Câu 40: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi A. CO2 B. Cu2O C. CuO D. FeO thu được là: Câu 55: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít A. SO2 B.SO3 C.CuO D. N2O5 Câu 41: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí Câu 56: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? oxi (đktc) là: A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g Câu 57: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình Câu 42: Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được thành mưa axit? các chất đó bằng thuốc thử sau đây? A. CO2( cacbon đioxit) B. CO( cacbon oxit) A. Chỉ dùng nước B. Chỉ dùng dung dịch kiềm C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit) D. SnO2( thiếc đioxit) C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và giấy quì Câu 58: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công Câu 43: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? thức SnO2 có tên là: A. SO2 B.SO3 C.CuO D. N2O5 A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113 Trang 2
  3. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV Câu 59: Người ta thu khí oxi qua nước là do: Câu 74: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 A. Khí oxi nhẹ hơn nước mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là: B. Khí oxi tan nhiều trong nước A. 2lít B. 2,24 lít C. 2,2 lít D. 4lít C. Khí O2 tan ít trong nước Câu 75: Cho các oxit có công thức hoá học sau: D. Khí oxi khó hoá lỏng CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3 Câu 60: Oxit là loại hợp chất hay đơn chất? Oxit gồm mấy loại Các oxit axit được sắp xếp như sau: chính? A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5 A. Oxit là hợp chất của hai hay nhiều nguyên tố. Oxit gồm 2 loại B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5 chính C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO B. Oxit là hợp chất của hai hay nhiều nguyên tố. Oxit gồm hai D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO loại chính: oxit bazo và oxit axit Câu 76: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp C. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố. Oxit gồm hai loại chính: A. CuO + H2 -> Cu + H2O oxit bazo và oxit axit B. CaO +H2O -> Ca(OH)2 D. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 là oxi. Oxit gồm hai loại chính: oxit bazo và oxit axit D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O Câu 61: Cho các chất sau: Câu 77: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá 1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4 hợp: 4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O A. 3Fe + 3O2 -> Fe3O4 B. 3S +2O2 - > 2SO2 Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm C. CuO +H2 -> Cu + H2O D. 2P + 2O2 - > P2O5 A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5 Câu 78: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, Câu 62: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất: dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất được mỗi chất trong các lọ? sinh ra một chất mới A. Giấy quì tím B. Giấy quì tím và đun cạn B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất C. Nhiệt phân và phenolphtalein D. Dung dịch NaOH sinh ra hai chất mới Câu 79: Xét các phát biểu: C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất 1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng. sinh ra hai hay nhiều chất mới 2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần. D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra 3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị. Câu 63: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp 4. Hiđro tan rất ít trong nước. A. CuO + H2 -> Cu + H2O Số phát biểu đúng là: B. CaO +H2O -> Ca(OH)2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 80: Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là: Câu 64: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít. hợp: Câu 81: Khối lượng đồng thu được là: A. 3Fe + 3O2 -> Fe3O4 B. S +2O2 - > 2SO2 A. 38,4 gam. B. 32,4 gam. C. 40,5 gam. D. 36,2 gam. C. CuO +H2 -> Cu + H2O D. 2P + 2O2 - > P2O5 Câu 82: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được Câu 65: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là: A. Không khí là một nguyên tố hoá học A. 12 gam. B. 13 gam. C. 15 gam. D. 16 gam. B. Không khí là một đơn chất Câu 83: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ oxi hóa – khử? D. Không khí là hỗn hợp của khí là oxi, nitơ và một số khí khác A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. Câu 66: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: B. CO2 + NaOH + H2O → NaHCO3. A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O. Câu 67: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối D. H2 + CuO → H2O + Cu. lượng là: Câu 84: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì: A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất. Câu 68: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử. lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là: Câu 85: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3 Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là: Câu 69: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành. nhất? (cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56) B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 thành. Câu 70: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành. thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2? D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành. A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g Câu 86: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? Câu 71: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. khí O ( đktc). Thể tích khi SO thu được là: t o 2 2 B. 3Fe + 2O  Fe O . A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít 2 3 4 C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe. Câu 72: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi t o thu được là: D. 2H2 + O2  2H2O. A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít Câu 87: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Câu 73: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là: Công thức của oxit là: A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe. A. N2O B. N2O3 C. NO2 D, N2O5 C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe. TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113 Trang 3
  4. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV Câu 88: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì: Câu 103: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit? A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. A. CaO, NaOH, CO2, Na2SO4. B. Khí hiđro ít tan trong nước. B. Fe2O3, O3, CaCO3, CO2. C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. C. CO2, SO2, Na2SO4, Fe2O3. D. Hiđro là chất khử. D. CaO, CO2, Fe2O3, SO2. Câu 89: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro với 1,4 lít Câu 104: Để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít 4 (đktc) thì thể tích oxi (đktc). không khí cần dùng là: A. 2,25 gam. B. 1,25 gam. C. 12,5 gam. D. 0,225 gam. A. 33,6 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít Câu 90: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế Câu 105: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R (hóa trị II) ta hiđro trong phòng thí nghiệm? phải dùng một lượng oxi bằng 25% lượng kim loại đó. Tên kim A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. loại đã dùng là: B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. A. Fe B. Pb C. Ba D. Cu. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Câu 106: Khi cho 0,36N phân tử khí oxi phản ứng vừa hết với a đp gam Fe, thu được 퐹푒 . Giá trị của a là: (Lấy =6.1023) D. 2H2O  2H2 + O2. 2 3 A. 15,4 gam. B. 26,88 gam. C. 14 gam. D. 20,16 gam. Câu 91: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, CO2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ trên dễ dàng nhất? Câu 107: Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 3,5 lít khí oxi, thu A. Hơi thở. B. Que đóm. được 2,24 lít khí 푆 2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng C. Que đóm đang cháy. D. Nước vôi trong. lưu huỳnh đã phản ứng là: V Câu 92: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. 3,2 gam B. 3,4 gam C. 3,6 gam D. 3,8 gam t o Câu 108: Cho phương trình: C2H4+ O2→ CO2+ H2O Hệ số A. CuO + H2  Cu + H2O. nào sau đây điền vào chỗ trống theo thứ tự để phương trình trên là B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. đúng? o C. Ca(OH) + CO t CaCO + H O. A. 3, 2, 2 B. 3, 2, 4 C. 2, 3, 2 D. 2, 1, 2 2 2 3 2 Câu 109: Cách nào sau đây là đúng dùng để chữa đám cháy của D. Zn + CuSO → ZnSO + Cu. 4 4 xăng hoặc dầu? Câu 93: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là vì: A. Xịt nước vào đám cháy. A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. B. Vãi cát và trùm mền (chăn). B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. C. Xịt khí cacbonic, vãi cát và trùm chăn ướt. C. Khí hiđro ít tan trong nước. D. Cho mạt cưa vào đám cháy. D. Khí hiđro nặng hơn không khí. Câu 110: Cho phương trình: P + O → P O . Hệ số nào sau Câu 94: Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó 2 2 5 đây điền vào chỗ trống theo thứ tự để phương trình trên là đúng? nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác A. 4, 5, 2 B. 5, 4, 2 C. 4, 2, 5 D. 2, 4, 5 trong hợp chất gọi là: Câu 111: Quặng sunfua kẽm ZnS cháy theo phương trình hóa A. Phản ứng oxi hóa – khử. B. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng phân hủy. học sau: 2푍푛푆+3 2⟶2푍푛 +2푆 2 .Nếu đốt 9,7 gam ZnS trong Câu 95: Khối lượng hiđro trong trường hợp nào sau đây là nhỏ bình chứa 4,48 lít (đktc) khí 2 thì thể tích khí 푆 2 (đktc) thu được nhất? A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít 23 Câu 112: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 6.10 phân tử H2. B. 0,6 gam CH4. 23 A. Sự cháy là sự oxi hoá có tỏa nhiệt. C. 3.10 phân tử H2O. D. 1,50 gam amoni clorua. Câu 96: . Đốt cháy X gam photpho trong bình chứa 6,72 lít khí B. Sự cháy là sự oxi hoá có tỏa nhiệt và phát sáng. C. Sự cháy là sự oxi hoá có tỏa nhiệt và không phát sáng. 2 (đktc) để tạo ra 14,2 gam 푃2 5. Giá trị của X là: A. 6,1 gam B. 6,2 gam C. 6,3 gam D. 6,4 gam D. Sự cháy là sự oxi hoá có khí và kết tủa tạo thành. Câu 97: Oxit kim loại nào sau đây là oxit axit? Câu 113: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48 lít 02 (đktc). Dùng chất nào sau đây đế khối lượng là nhỏ nhất? A. Cu2O B. Fe2O3 C. Mn2O7 D. Cr2O3 Câu 98: Để có oxi tác dụng đủ với 7,2 gam cacbon thì khối A. 퐾 푙 3 B. 퐾 푛 4 C. 퐾 3 D. 2 Câu 114: Cho 56 kg vôi sống (thành phần chính là CaO) chứa lượng 퐾 푙 3 cần nhiệt phân là: A. 49 gam B. 48 gam C. 47 gam D. 46 gam 10% tạp chất tác dụng với nước dư. Khối lượng vôi tôi ( )2 Câu 99: Khí nào sau đây làm cho than hồng cháy sang? thu được là: A. 64,6 kg B. 65,6 kg C. 66,6 kg D. 67,6 kg A. N2 B. CO2 C. CH4 D. O2 Câu 100: Điều kiện để phát sinh sự cháy là: Câu 115: Để có 6,4 gam oxi thì thể tích nước cần phải điện phân A. Đủ oxi cho sự cháy. là: B. Tỏa ra nhiều nhiệt. A. 6,2 ml B. 7,2 ml C. 8,2 ml D. 9,2 ml C. Chất cháy phải nóng và đủ oxi cho sự cháy. Câu 116: Nếu khử hoàn toàn m gam 퐹푒2 3 bằng khí 2 thì thu D. Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ oxi cho sự cháy. được 4,2 gam Fe. Giá trị Của m là: Câu 101: Cho phản ứng:퐹푒( ) →퐹푒 + ↑+ ↑ Cần lấy A. 4 gam B. 5 gam C. 6 gam D. 7 gam 3 3 2 3 2 2 Câu 117: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau đây: bao nhiêu gam 퐹푒( 3)3 để điều chế lượng oxi tác dụng vừa đủ với bari tạo thành 36,72 gam oxit? 1. Đom đóm phát sáng nên đó cũng là sự cháy. A. 40,5 gam. B. 60,5 gam. 2. Khi tôi vôi tỏa rất nhiều nhiệt nhưng không phát sáng vì vậy C. 29,5 gam. D. 38,72 gam. đây là sự oxi hoá chậm. 3. Hiện tượng "ma trơi" ta nhìn thấy vào buổi tối ngoài đồng Câu 102: Cho phương trình hóa học: 2푍푛+ ⟶2푍푛 . Theo 2 cũng là sự cháy. phương trình trên, muốn thu được 10,125 gam ZnO cần phải dùng 4. Ngọn lửa hàn khi người thợ hàn cắt kim loại cũng là sự cháy. bao nhiêu gam Zn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A. 8,125 gam. B. 8,521 gam. C. 7,125 gam. D. 7,521 gam. TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113 Trang 4
  5. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV Câu 118: Cho những phản ứng sau đây: Câu 132: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế 2 bằng 1) 2Cu+O2→2CuO cách nhiệt phân 퐾 푙 3 hay 퐾 푛 4 hoặc 퐾 3. Vì lí do nào sau 2) CuO+H2→Cu+H2O ; đây? 3) CaCO3→ CaO+CO2 ; A. Dễ kiếm, rẻ tiền. 4) 4Fe+O2→2Fe2O3 B. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi. 5) Ba(OH)2+FeCl2⟶BaCl2+Fe(OH)2↓ ; C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. 6) BaO+H2O⟶Ba(OH)2 Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? D. Không độc hại. A. 1, 2 và 6. B. 1, 4 và 6. Câu 133: Cho các cụm từ sau: Sự cháy, sự oxi hoá chậm, phản C. 2, 3 và 5. D. 1, 2, 4 và 6. ứng phân hủy, phản ứng hoá hợp, phản ứng tỏa nhiệt. Câu 119: Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit 1) là phản ứng hoá học, trong đó có một chất mới được tạo axit? thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3. 2) là phản ứng hoá học có sinh nhiệt tiong quá trình xảy ra. C. SO3, P2O5, SiO2, CO2. D.SO3, P2O5, CuO, CO2. 3) là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra thành Câu 120: Dãy oxit nào sau đây không thuộc loại oxit axit? nhiều chất mới. A. SO2, NO2, SO3. B. N2O5, CO2, P2O5. 4) là sự oxi hoá có tỏa nhiệt và phát sáng. C. SiO2, Mn2O7, SO3. D. CO, N2O, NO. 5) là sự oxi hoá có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. Câu 121: Đốt sắt trong khí 2 ta thu được oxit sắt từ 퐹푒3 4. Dãy từ (cụm từ) nào sau đây để điền vào các chỗ trống trên (theo Muốn điều chế 23,2 gam 퐹푒3 4 thì khối lượng Fe cần dùng là: thứ tự) là phù hợp nhất : A. 12,8 gam B. 13,8 gam C. 14,8 gam D. 16,8 gam A. Sự oxi hoá chậm, phản ứng phân hủy, sự cháy, phản ứng hoá Câu 122: Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam 퐾 푙 3. Thể tích khí hợp, phản ứng tỏa nhiệt 2 (dktc) thu được là: B. Phản ứng hoá hợp, phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy, sự A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít cháy, sự oxi hóa chậm Câu 123: Khi đốt cháy sắt trong oxi ở nhiệt độ cao, thu được C. Phản ứng hoá hợp, phản ứng tỏa nhiệt, sự cháy, sự oxi hóa oxit sắt từ (퐹푒3 4). Để điều chế 4,64 gam oxit sắt từ thì khối lượng chậm, phản ứng phân hủy sắt và oxi cần dùng lần lượt là: D. Sự cháy, sự oxi hoá chậm, phản ứng phân hủy, phản ứng hoá A. 1,68 gam và 0,64 gam. B. 5,04 gam và 1,92 gam. hợp, phản ứng tỏa nhiệt C. 3,36 gam và 1,28 gam. D. 1,9 gam và 1,48 gam. Câu 134: Cho phản ứng cháy của ancol Câu 124: Điều kiện để dập tắt sự cháy là: etylic: 2 5 + 2⟶ 2+ 2 Để đốt cháy hết 4,6 gam ancol A. Cách ly chất cháy với oxi. etylic thì thể tích khí oxi (đktc) cần thiết là: B. Giảm cung cấp oxi cho sự cháy. A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. C. Hạ nhiệt độ chất cháy và cách ly chất cháy với oxi. Câu 135: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất: D. Thổi từ từ khí 2 vào đám cháy. A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất Câu 125: Cho 2,16 gam một kim loại R hoá trị (III) tác dụng hết sinh ra một chất mới. với lượng khí oxi dư, thu được 4,08 gam một oxit có dạng R2O3. B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất Tên của kim loại R là: sinh ra hai chất mới. A. Sắt (Fe). B. Nhôm (Al). C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất C. Đồng (Cu). D. Crom (Cr). sinh ra hai hay nhiều chất mới. Câu 126: Cho những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra. P2O5, N2O5, SO3. Dãy gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra Câu 136: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 3,36 lít CO và 2 axit là: trong khí 2, thấy tạo ra 2,24 lít hơi 2 . Các thể tích khí đều đo ở A. P2O5, N2O5, SO3, SO2. B. CaO, SO2, CO2, Fe2O3. đktc. Phần trăm về thể tích của khí co trong hỗn hợp là: C. N2O5, P2O5, SO3, Fe2O3. D.CaO, Fe2O3, Na2O, CO2. A. 33,33% B. 34,33% C. 35,33% D. 36,33% Câu 127: Cho oxit của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm Câu 137: Cho phản ứng: C+O2→CO2. Đặc điểm của phản ứng 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxit đó là: trên là: A. MnO2 B. SiO2 C. PbO2 D. Fe3O4 A. Phản ứng thế. B. Phản ứng tỏa nhiệt. Câu 128: Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong C. Phản ứng hoá hợp. D. Cả B, C đều đúng. không khí? Câu 138: Cho 10 gam đá vôi phản ứng với axit clohiđric có dư A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt. người ta thu được bao nhiêu lít khí cacbonic (ở đktc)? Biết rằng đá B. Sự quang hợp của cây xanh. vôi có chứa 25% các tạp chất không hòa tan. C. Sự cháy của than, xăng, dầu A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,68 lít D. Sự hô hấp của con người và động vật. Câu 139: Trong a gam quặng sắt hematit có chứa 5,6 gam sắt. Câu 129: Muốn điều chế được 2,8 lít (đktc) khí 2 thì khối Giá trị của a là: lượng 퐾 푛 4 cần nhiệt phân là: A. 6 gam B. 7 gam C. 8 gam D. 9 gam A. 39,5 gam B. 40,5 gam C. 41,5 gam D. 42,2 gam Câu 140: Phát biểu nào sau đây là đúng? Câu 130: Cho phương trình: Fe+ O2→Fe3O4 .Hệ số nào sau A. Sự oxi hoá là sự tác dụng của đơn chất với oxi. đây điền vào chỗ trống theo thứ tự để phương trình trên là đúng? B. Sự oxi hoá là sự tác dụng của hợp chất với oxi. A. 3, 2 B. 3, 4 C. 2, 3 D. 4, 3 C. Sự oxi hoá là sự tác dụng của đơn chất hoặc hợp chất với oxi. Câu 131: Thành phần thể tích của không khí là: D. Sự oxi hoá là sự tác dụng của chất đó với oxi đơn chất hoặc A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí với kim loại hiếm, ) Câu 141: Trong không khí, oxi chiếm 21% về thể tích. Phần B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. trăm về khôi lượng của oxi là: C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí A. 21,3% B. 22,3% C. 23,3% D. 24,3% hiếm ). Câu 142: Để đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon thì cần vừa đủ D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. 1,5.1024 phân tử khí oxi. Giá trị của a là: A. 25 gam. B. 30 gam. C. 20 gam. D. 21 gam. TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113 Trang 5
  6. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV Câu 143: Cho phản ứng quang hợp của cây Câu 156: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ xanh:6 2+6 2 ⟶ 6 12 6+6 2 Biết rằng mỗi hecta cây trồng dựa vào tính chất: mỗi ngày hấp thụ khoảng 374 kg 2 thì thải vào không khí khối A. Khí oxi nhẹ hơn không khí lượng oxi bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau)? B. Khí oxi nặng hơn không khí A. 272 kg B. 220 kg C. 252 kg D. 300 kg C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí Câu 144: Khi cho kim loại tác dụng hoàn toàn với oxi, ta thu D. Khí oxi ít tan trong nước được: Câu 157: Sự oxi hoá chậm là: A. Oxit axit B. Oxit bazơ A.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt C. Đơn chất kim loại D. Muối B. Sự oxi hoá mà không phát sáng Câu 145: Đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam sắt trong khí oxi thu được C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng 11,6 gam oxit sắt. Công thức của oxit sắt là: D. Sự tự bốc cháy 24 A. FeO B. Fe2CO3 Câu 158: Hãy cho biết 3,01.10 phân tử oxi có khối lượng bao C. Fe3O4 D. Không xác định được nhiêu gam: Câu 146: Người ta thu khí 2 qua nước là do: A. 120g B. 140g C.160g D.150g A. Khí 2 nhẹ hơn nước. Câu 159: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau B. Khí 2 tan nhiều trong nước. phản có chất nào còn dư? C. Khí 2 ít tan trong nước. A. Oxi B. Photpho D. Khí 2 khó hóa lỏng. C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Câu 147: Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình chứa 0,2 mol khí Câu 160: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: oxi. Khối lượng khí cacbonic thu được là bao nhiêu (trong các giá A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 trị sau)? B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5 A. 4,4 gam. B. 13,2 gam. C. 8,8 gam. D. 5,7 gam. C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 Câu 148: Không khí sạch là không khí: D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO A. Có nhiều khí oxi. Câu 161: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho B. Có ít khí cacbonic và các khí khác. dưới đây? C. Không có khói, bụi, các chất rắn hàm lượng nhỏ hơn 1%. A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3 D. Có nhiều khí nitơ. Câu 162: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit? Câu 149: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7 Na2O. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O tạo ra bazơ là: Câu 163: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. SO2, CaO, K2O, P2O5. B. CaO, K2O, Na20, BaO. A. CO2 B.CO C.SiO2 D. Cl2O C. K2O, N2O5, P2O5, SO2. D. CaO, K2O, N2O5, P2O5. Câu 164: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? Câu 150: Cho các phản ứng: A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5 a, 2KClO3→2KCl+3O2↑ Câu 165: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? b, BaCO3→BaO+CO2 A.N2O B.NO3 C.P2O5 D. N2O5 c, Fe2O3+2Al→Al2O3+2Fe Câu 166: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi 2 d, 2KMnO4→K2MnO4+MnO +O2↑ nào cho dưới đây? e, 2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO f, CaCO3+2HCl⟶CaCl2+CO2↑+H2O Phản ứng phân hủy gồm: Câu 167: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình A. a, b, e, d, c B. a, b, d, e thành mưa axit? C. b, c, f D. a, b, e A. CO2( cacbon đioxit) B. CO( cacbon oxit) Câu 151: Cho 3,6 gam một oxit sắt tác dụng với khí H2 (đun C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit) D. SnO2( thiếc đioxit) nóng) thu được 2,8 gam Fe. Công thức hóa học của oxit là: Câu 168: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công A. FeO B. Fe2O3 thức SnO2 có tên là: C. Fe3O4 D. Không xác định được A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit Câu 152: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Câu 169: Người ta thu khí oxi qua nước là do: Kim loại M là kim loại nào cho âưới đây? A. Khí oxi nhẹ hơn nước A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba B. Khí oxi tan nhiều trong nước Câu 153: Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây: C. Khí O2 tan ít trong nước a, Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi. D. Khí oxi khó hoá lỏng b, Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác. Câu 170: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc) c, Tất cả các oxit kim loại đều là oxit bazơ. Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất : d, Tất cả các oxit phi kim đều là oxit axit. A. KClO3 B. KMnO4 A. a B. b C. c D. c và d C. KNO3 D. H2O( điện phân) Câu 154: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng Câu 171: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau phương án nào sau đây: đây? A. KMnO4 B. KClO3 A. Dễ kiếm, rẻ tiền C. KNO3 D. Không khí B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi Câu 172: Cho các chất sau: C. Phù hợp với thiết bị hiện đại 1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4 D. Không độc hại 4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O Câu 155: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm vào tính chất: là: A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5 C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113 Trang 6
  7. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV Câu 173: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất: Câu 188: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất phương pháp dời nước là do: sinh ra một chất mới A. Oxi nặng hơn nước B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước sinh ra hai chất mới C. Oxi nhẹ hơn nước C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước sinh ra hai hay nhiều chất mới Câu 189: Cho các oxit: CO2, N2O, Fe2O3, MgO. Oxit có phần D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra trăm khối lượng O nhỏ nhất là: Câu 174: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. N2O B. Fe2O3 C. CO2 D. MgO A. CuO + H2 -> Cu + H2O Câu 190: Oxit là hợp chất được tạo thành từ: B. CaO +H2O -> Ca(OH)2 A.Oxi và kim loại B. Oxi và phi kim C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 C. Oxi và một nguyên tố hóa học khác D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O D. Một kim loại và một phi kim Câu 175: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá Câu 191: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A hợp: là chất khí nào sau đây? A. 3Fe + 3O2 -> Fe3O4 B. 3S +2O2 - > 2SO2 A. NO B. NO2 C. SO2 D. CO2 C. CuO +H2 -> Cu + H2O D. 2P + 2O2 - > P2O5 Câu 192: Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là Câu 176: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? đúng? A. Không khí là một nguyên tố hoá học A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi B. Không khí là một đơn chất B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi. C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ D. Không xác định được Câu 177: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: Câu 193: Thành phần chủ yếu của không khí bao gồm: A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% A. Nitơ, oxi và cacbon đioxit Câu 178: Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối B. Nitơ, oxi và một số chất khí khác lượng Fe2O3 có trong quặng đó là: C. Chỉ có nitơ và oxi A. 6g B. 7g C. 8g D.9g D. Tất cả các chất khí Câu 179: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về Câu 194: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí khối lượng là: CO2; khí NO2; khí SO2 lần lượt là: A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 A. 69,57%; 50,0%; 72,73% B. 72,73%; 69,57%; 50,0% Câu 180: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối C. 69,57%; 72,73%; 50,0% D. 50,0%; 69,57%; 72,73% lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là: Câu 195: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3 mol oxi. Nguyên tố X là: Câu 181: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì A. S (lưu huỳnh) B. C (cacbon) có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là: C. N (nitơ) D. Si (silic) A. SO2 B. SO3 C. S2O D. S2O3 Câu 196: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do: Câu 182: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần A. Cung cấp thêm khí CO2 B. Cung cấp thêm khí O2 oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là: C. Cung cấp thêm khí N2 D. Cung cấp thêm khí H2 A. FeO B. Fe2O3 Câu 197: So sánh khối lượng của 1 lít khí CO2 với 1 lít khí O2 ở C. Fe3O4 D. Không xác định cùng đktc? Câu 183: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là A. Khối lượng của 1 lít khí CO2 lớn hơn khối lượng của 1 lít khí 8:1. Công thức hoá học của oxit này là: O2 A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2 B. Khối lượng của 1 lít khí CO2 nhỏ hơn khối lượng của 1 lít khí Câu 184: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít O2 khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là: C. Khối lượng của 1 lít khí CO2 bằng khối lượng của 1 lít khí O2 A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít D. Không xác định được Câu 185: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí Câu 198: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A oxi thu được là: là chất khí nào sau đây? A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít A. NO B. NO2 C. SO2 D. CO2 Câu 186: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là Câu 199: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và đúng? 3,6 gam H2O. Khối lượng O2 cần để đốt là: A. Oxi là chất khí có khả năng tan vô hạn trong nước A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 4,6 gam D. 2,3 gam B. Oxi là chất khí có khả năng không tan trong nước Câu 200: Cho 6,5 gam kim loại M tác dụng hết với oxi, thu được C. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nước 8,1 gam MO. Vậy M là kim loại nào sau đây? D. Oxi là chất khí có khả năng phản ứng với nước A. Cu (đồng) B. Al (nhôm) C. Zn (kẽm) D. Fe (Sắt) Câu 187: Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào Câu 201: Nếu coi không khí chỉ chứa N2 và O2 có tỉ lệ tương bình đựng khí oxi. Lưu huỳnh cháy sáng hơn là do: ứng là 1:4 về thể tích thì khối lượng của 22,4 lít không khí ở điều A. Trong bình có nhiệt độ cao hơn kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu gam? B. Lượng oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí A. 29 gam B. 29,5 gam C. 28 gam D. 28,5 gam C. Lượng oxi trong bình ít hơn ngoài không khí Câu 202: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất của khí D. Trong bình chỉ có khí oxi, không có khí nitơ như ngoài không oxi? khí A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí . B. Ít tan trong nước C. Hóa lỏng ở -1830C D. Cả A,B, C đều đúng TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113 Trang 7
  8. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV Câu 203: Tính chất hóa học nào sau đây sai khi nói về khí oxi? Câu 220: Có một số công thức hoá học oxit được viết thành dãy A. Oxi là một phi kim, tác dụng hầu hết với các kim loại trừ vàng như sau, dãy nào không có công thức sai? và bạch kim 1. CO, O3, Ca2O, Cu2O, Hg2O, NO B. Oxi là một phi kim tác dụng hầu hết với kim loại 2. CO2, N2O5, CuO, Na2O, Al2O3 C. Oxi là một kim loại tác dụng hầu hết với phi kim 3. N2O5, NO, P2O5, Fe2O3, Ag2O, K2O D. Oxi là một phi kim hoạt động hóa học mạnh 4. MgO, PbO, FeO, SO2, SO4, N2O Câu 204: Đốt cháy 4,6 gam một hợp chất bằng khí oxi, thu được 5. ZnO, Fe3O4, NO2, SO3, H2O, Li2O 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Khối lượng oxi là: A. 1, 2 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 A. 10,0 gam B. 8,6 gam C. 9,8 gam D. 9,6 gam Câu 221: Đốt cháy 12 gam cacbon (C) trong bình kín chứa 11,2 Câu 205: Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một mẩu than có lẫn tạp lít khí oxi ở đktc. Chất còn dư sau phản ứng là cacbon (C), có khối chất, thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc. Thành phần % theo khối lượng m gam. Giá trị m là: lượng của cacbon có trong mẩu than là: A. 6,0 gam B. 5,0 gam C. 0,6 gam D. 0,5 gam A. 98 % B. 90 % C. 96 % D. 88 % Câu 222: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ Câu 206: Đốt cháy hết m gam chất A cần dùng 4,48 lít oxi ở dựa vào tính chất: đktc, thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị đúng của m là A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu? C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí A. 1,8 gam B. 1,6 gam C. 2,8 gam D. 2,4 gam D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 207: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không Câu 223: Điều kiện phát sinh của sự cháy là: khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là: A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít B. Chất cháy không cần đến oxi Câu 208: Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hết 2,4 gam C. Phải có đủ khí oxi cho sự cháy D. Câu A và C đúng C là bao nhiêu? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Câu 224: Sự cháy là: A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 11,2 lít D. 22,4 lít A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng Câu 209: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất B. Sự tự bốc cháy nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần % khối lượng? C. Sự oxi hóa mà không phát sáng A. SO3 B. P2O5 C. CO2 D. Fe3O4 D. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt Câu 210: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất Câu 225: Để điều chế được 48 gam khí oxi thì cần bao nhiêu nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần % khối lượng? mol kali clorat (KClO3) để phân hủy? A. FeO B. K2O C. Na2O D. CaO A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol Câu 211: Khối lượng kali pecmanganat (KMnO4) cần thiết để Câu 226: Trong phòng thí nghiệm,người ta thường dùng những điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là: hợp chất nào sau đây để điều chế khí oxi: A. 31,6 gam B. 36,1 gam C. 31,2 gam D. 32,1 gam A.KClO3 B.CaO Câu 212: Đốt cháy 24,8 gam photpho trong bình chứa 34 gam C.H2SO4 D.KMnO4 và KClO3 khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit. Sau khi phản ứng xảy ra Câu 227: Cây xanh có khả năng làm trong lành không khí là do: hoàn toàn thì chất còn dư và khối lượng dư là: A.Hút CO2 B.Hút CO2 và nhả O2 A. Photpho, dư 16,8 gam B. Khí oxi, dư 2gam C.Nhả O2 D.Hút CO2 , nhả O2 và N2 C. Khí oxi, dư 8,4 gam D. Photpho, dư 4 gam Câu 228: Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục khí là để: Câu 213: Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là ? A.Cung cấp thêm nitơ cho cá B.Cung cấp thêm oxi cho cá A. KMnO4 B. KClO3 C.Cung cấp thêm cacbonđi oxit D.Chỉ để làm đẹp C. KNO3 D. Không khí Câu 229: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và Câu 214: Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 2,8 lít khí 3,6 gam H2O. Khối lượng O xi cần để đốt là: oxi (đktc). Sau phản ứng chất nào còn dư ? A.3,2 gam B.6,4 gam C. 4,6 gam D. 7,2 gam A. Hai chất vừa hết B. không xác định được Câu 230: Thành phần của không khí bao gồm: C. Oxi dư D. phốt pho dư A. Nitơ và Oxi B. Nitơ và oxi, cacbon đioxit Câu 215: Đốt cháy 6,2 g phốt pho trong bình chứa 6,72 lít (đktc) C.Nitơ, oxi và một số chất khí khác khí oxi. Khối lượng chất P2O5 tạo ra là: D.Tất cả các chất khí A. 15,2 g B. 17,2 g C. 14,2 g D. 16,2 g Câu 231: Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 2,4 gam Câu 216: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do: Cacbon là bao nhiêu lít: A. Khí oxi khó hóa lỏng A.22,40 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 11,2 lít B. khí oxi tan ít trong nước Câu 232: Phát biểu nào sau đây là đúng C. Khí oxi tan nhiều trong nước A. Khí oxi nặng hơn 32 lần so với khí hiđrô D. khí O2 nhẹ hơn nước B. Khí oxi nhẹ hơn 2 lần so với khí hiđrô Câu 217: Đốt sắt trong khí O2 ta thu được oxit sắt từ Fe3O4. C. Khí oxi nặng hơn 2 lần so với khí hiđrô Muốn điều chế 23,2g Fe3O4 thì khối lượng Fe cần có là: D. Khí oxi nặng hơn 16 lần so với khí hiđrô A. 13,8g B. 16,8g C. 14,8g D. 12,8g Câu 233: Khí X có tỉ khối so với khí Hiđro bằng 22. X là khí Câu 218: Cho các oxit sau CuO, Al2O3, K2O, SO3. Tỉ lệ % Oxi nào trong các khí sau: trong oxit nào lớn nhất ? A. CO2 B. SO2 C. CH4 D. CO A. Al2O3 B. K2O C. CuO D. SO3 Câu 234: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: Câu 219: Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit. Chất nào còn dư, chất chất trên? nào thiếu? A. Dùng nước và dung dịch H2SO4 A. Photpho còn dư, oxi thiếu B. Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtalein B. Photpho còn thiếu, oxi dư C. Đung nước và giấy quì tím C. Cả hai chất vừa đủ D. Không có chất nào thử được D. Tất cả đều sai TRUNG TÂM ALPHA, 14B Nguyễn Du, P9, Đà Lạt, 01649773113 Trang 8