Đề cương Ôn thi môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Năm học 2017-2018

doc 11 trang nhatle22 1450
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn thi môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_toan_lop_11_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn thi môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 ĐỀ CƯƠNG ƠN THI CUỐI KÌ 1. MƠN TỐN NĂM 2017—2018. Câu 1: Hàm số y 1 sin 2x 1 sin 2x cĩ tập xác định là: A. Rỗng B. R 3 3 7 C. k2 ; k2 D. k2 ; k2 4 4 4 4 Câu 2: Cơng thức nghiệm của phương trình lượng giác sin x sin là: x k2 A. x k2 B. x k C. x k2 D. x k2 x k2 Câu3:: Cơng thức nghiệm của phương trình lượng giác cos x cos là: x k2 x k2 A. x k2 B. x k C. D. x k2 x k2 Câu 4 :: Đọc lời giải sau rồi chọn khẳng định đúng 1 « Phương trình cos x 2 x k2 B1 : pt cos x cos B2 : cos x cos( ) B3 : 3 k Z » 3 3 x k2 3 A. Lời giải trên đúng B. Lời giải trên sai bước 1 C. Lời giải trên sai bước 2 D. Lời giải trên sai bước 3 Câu5 : Phương trình sin(2x ) 1 cĩ mấy nghiệm trong khoảng ( ; ) 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6 : Phương trình nào sau đây cĩ dạng phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx A. sin x cos3x 2 B. 2cos 2x 10sin x 1 0 C. sin 2x 2cos 2x 2 D. cos2 x sin x 1 0 Câu 7: điều kiện cĩ nghĩa của phương trình tan 2x cot x 3 là x k A. x k k Z B. k Z 4 2 x k 4 2 x k C. x k k Z D. 2 k Z 2 x k 4 2 Câu 8 : Trên đường trịn lượng giác, nghiệm của phương trình cos 2x.cos x 0 được biểu diễn bởi mấy điểm A. 2 điểm B. 4 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm Câu 9 : Giá trị lớn nhất của hàm số y 12sin x 5cos x là: A. 12 B. 5 C. 7 D. 13 Câu 10 :Tập xác định của hàm số y tan x cotx là: π  π  A. ¡ B. ¡ \ kπ / k ¢} C. ¡ \ kπ / k ¢  D. k / k ¢  2  2  2 Câu 11 :Với 1200 x 900 thì nghiệm của phương trình sin 2x 150 là: 2 A. x 300 ;x 750 ;x 1050 B. x 300 ; x 1050 C. x 600 ;x 900 ;x 1050 D. x 300 ;x 450 ; x 750 TRANG 1
  2. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 Câu 12: Phương trình 2sin2 x sin x 3 0 có nghiệm là: π π π A. kπ B. kπ C. k2π D. k2π 2 2 6 Câu13 :Phương trình sin x.cos x.cos 2x 0 có nghiệm là: π π π A. kπ B. k C. k D. k 2 4 8 Câu14 :Phương trình sin x 3 cos x 2 có nghiệm là: π π 5π 5π A. k2π B. kπ C. k2π D. kπ 6 6 6 6 Câu 15 :Phương trình sin x cos x 2 sin 5x có nghiệm là: π π π π π π π π A. x k  x l B. x k  x l 4 2 6 3 12 2 24 3 π π π π π π π π C. x k  x l D. x k  x l 16 2 8 3 18 2 9 3 1 Câu 16:Phương trình sin x cos x 1 sin 2x có nghiệm là: 2 π π A. x k2π  x kπ B. x k2π  x k2π 6 2 π π π C. x kπ  x k D. x kπ  x kπ 8 2 4 Câu 17 . Trong 4 hệ thức dưới đây cĩ bao nhiêu hệ thức sai? 21 4 8 4 3 sin sin 1 ,tan tan 2 ,tan tan 3 , cos cos 4 5 5 5 5 7 7 7 7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 Câu 18: điều kiện của hàm số y là sin x cos x A. x k B. x k2 C. x k D. x k 4 2 Câu 19: Nghiệm của phương trình lượng giác : sin2 x 2sin x 0 cĩ nghiệm là : A. x k2 B. x k C. x k D. x k2 2 2 1 Câu 20: Phương trình : sin 2x cĩ bao nhiêu nghiệm thỏa mãn : 0 x 2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 3 Câu 21: Phương trình : cos2 2x cos 2x 0 cĩ nghiệm là : 4 2 A. x k B. x k C. x k D. x k2 3 3 6 6 Câu 22: Phương trình cĩ nghiệm là: A. B. C . D. Câu 23: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 24: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt : TRANG 2
  3. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 A. B. C. D. Câu 25: Phương trình cĩ nghiệm là: A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 26: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 27: Phương trình cĩ nghiệm là: A. B. C. D. Câu 28: . Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. B. C. D. Câu 29: Phương trình cĩ nghiệm là: A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 30: Phương trình cĩ nghiệm là: A. B. C. D. Câu 31: Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ nghiệm: A. B. C. D. Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số : A. B. C. D. Câu 33: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. B. C. D. Câu 34:Tìm tập xác định của hàm số : A. B. C. D. Câu35: Phương trình cĩ nghiệm là: A. B. C. D. Câu 36: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số : A. B. C. D. TRANG 3
  4. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 CHUONG 2: Câu 1 : Xét một phép thử cĩ khơng gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đĩ. Phát biểu nào dưới đây là sai? n A A. Xác suất của biến cố A là số:.P A B. . 0 P A 1 n  C. P A 0 khi và chỉ khi A là chắc chắn. D. P A 1 P A . Câu 2 : Bạn Hịa cĩ hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hịa cĩ bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 6 B. 10 C. 5 D. 20 Câu 3: Xếp 6 người vào 1 dãy ghế kê thành hàng ngang. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu cách sắp xếp? 3 3 A. 720 B. A6 C. C6 D. 5! Câu 4: Từ thành phố A đến thành phố B cĩ 2 con đường, từ B đến C cĩ 5 con đường. Hỏi cĩ bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B? A. 7 B. 1 C. 45 D. 10 Câu 5: Gieo một con súc sắc hai lần. Tập 1;3 , 2;4 ; 3;5 ; 4;6  là biến cố nào dưới đây? A. P: “Tích số chấm hai lần gieo là chẵn.” B. N: “Tổng số chấm hai lần gieo là chẵn.” C. M: “Lần thứ hai hơn lần thứ nhất hai chấm.” D. Q: “Số chấm hai lần gieo hơn kém 2.” Câu 6: Gieo một đồng tiền (hai mặt S, N) bốn lần. Xác suất để cĩ đúng ba lần mặt S là: 1 1 2 1 A. B. C. D. 4 3 3 2 Câu 7 : Cĩ hai hộp I và II đựng các quả cầu khác nhau (cân đối, đồng chất). Hộp I cĩ 5 quả đỏ và 5 quả vàng, hộp II cĩ 4 quả đỏ và 6 quả vàng. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Gọi các biến cố A: “Chọn được hai quả cầu cùng màu”, B: “Chọn được ít nhất một quả cầu vàng”. Xác suất của biến cố A B ? 1 1 3 1 A. B. C. D. 2 5 10 3 Câu 8: Từ tỉnh A đến tỉnh B cĩ thể đi lại bằng 6 phương tiện khác nhau. Hỏi cĩ bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện đi lại từ tỉnh A đến tỉnh B rồi trở về A mà khơng cĩ phương tiện nào đi hai lần? A. 12 B. 36 C. 30 D. 11 Câu 9: Xét một phép thử cĩ khơng gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đĩ với xác suất xảy ra là 25% . Xác suất biến cố A khơng xảy ra là: 1 2 3 1 A. B. C. D. 2 3 4 4 Câu 10: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đĩ cĩ 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần mỗi lần một quả. Hỏi cĩ bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu? 1 1 2 2 2 2 A. C7 .C6 B. C7 .C6 C. C7 C6 D. 72 Câu 11 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số? A. 10 B. 25 C. 120 D. 20 Câu 12: Cĩ bao nhiêu số điện thoại gồm 6, trong đĩ các chữ số đều là chữ số lẻ? A. 1000000 B. 15625 C. 46656 D. 120 Câu 13: Cĩ bao nhiêu số tự nhiêu cĩ 4 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? 4 4 A. 5! B. A5 C. C5 D. 625 Câu 14: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 cĩ thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100? A. 20 B. 42 C. 40 D. 120 Câu 15: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Hỏi cĩ bao nhiêu cách xếp nếu 2 bạn nữ đứng cạnh nhau? A. 2!.3! B. 5! C. 2.2!.3! D. 4.2!.3! Câu 16: Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử cĩ khơng gian mẫu  . Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Nếu A B thì B A . B. Nếu A B  thì A, B đối nhau. C. Nếu A, B đối nhau thì A B  . D. Nếu A là biến cố khơng thì A là chắc chắn. Câu 17: Một hộp cĩ 12 bi khác nhau (cân đối và đồng chất) gồm 7 bi xanh và 5 bi vàng. Xác suất để chọn ngẫu nhiên từ hộp đĩ 5 bi mà cĩ ít nhất 2 bi vàng là: TRANG 4
  5. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 617 149 671 491 A. B. C. D. 792 198 792 198 Câu 18: Phép thử nào dưới đây khơng phải là phép thử ngẫu nhiên? A. Gieo một đồng tiền hai mặt giống nhau. B. Bắn một viên đạn vào bia. C. Hỏi ngày sinh của một người lạ. D. Gieo một con xúc sắc 2 lần. Câu19. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Cĩ bao nhiêu số tự nhiên chẵn cĩ 3 chữ số lập từ 6 chữ số đĩ: A. 36 B. 18 C. 256 D. 108 Câu 20. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực cĩ 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng cĩ 8 màu khác nhau. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn A. 64 B. 16 C. 32 D. 20 Câu 21. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho cĩ ít nhất 2 nữ? 2 5 1 3 4 2 2 A. C7 C6 C7 C6 C6 B. 470 C. C11.C12 D. Đáp số khác Câu 22. Cĩ bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Tốn khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7! B. 2.5!.7! C. 5!.8! D. 12! Câu23: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để cĩ được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 28 14 41 42 A. B. C. D. 55 55 55 55 Câu 24: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng hoặc lớn hơn 8? 11 1 5 5 A. B. C. D. 36 6 18 12 Câu 25 Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Lấy 3 chữ số lập thành số a . Cĩ bao nhiêu số a < 400 A:60 B:40 C:72 D:162 Câu 26: Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9.Cĩ bao nhiêu chữ số chẵn gồm 3 chữ số được lấy từ trên A:20 B:36 C:24 D:40 Câu27: .Cĩ bao nhiêu chữ số chẵn cĩ 4 chữ số A:5400 B:4500 C:4800 D:50000 Câu 28: Cĩ bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng tổng của ba số này bằng 8 A:12 B:8 C:6 D:Đáp án khác Câu 29:.Từ A đến B cĩ 3 con đường, từ B đến C cĩ 4 con đường. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn con đường đi từ A đến C(qua B) và trở về, từ C đến A(qua B) và khơng trở về con đường cũ A:72 B:132 C:18 D:23 Câu 30 : Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 1 9 1 A. B. C. D. 10 16 40 35 Câu31 : Hệ số của x6 trong khai triển (2-3x)10 là: 6 4 6 6 4 6 6 6 4 6 A. C10.2 .3 B. C10.2 .3 C.C10 D. C10.2 . 3x Câu 32 : Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là: 5 5 3 5 5 3 3 5 3 5 5 3 A.C8.2 .3 B.CC.8. 2x .3 D. C8.2 .3 C8.2 .3 10 x2 2 Câu 33: Hệ số của x4 trong khai triển là: 8 2 2 8 6 4 6 8 2 8 8 8 A.C10. x .2 B.C10.x .2 C.D.C1.0.x .2 C10.2 13 1 x Câu 34 : Hệ số của x7 trong khai triển x là: TRANG 5
  6. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 10 1 10 1 A.C3 . x . B. C3 . x . C.DC.-3 C3 13 x3 13 x3 13 13 9 1 x Câu 35 : Số hạng thứ 3 trong khai triển 2x là: 3 6 1 3 6 1 2 6 1 2 7 1 A.C9.x . B.C9.x . C.DC.9 .x . C9 .x . 2x 3 2x3 x3 2x 2 6 2 2 x Câu 36: Số hạng khơng chứa x trong khai triển x là: 1 16 1 A.BC.2.x4. C2.x4. C. D.C2 C4.x4. 6 x4 6 x4 6 6 x4 10 1 x Câu 37 : Số hạng khơng chứa x trong khai triển x là: A.252 B. -252 C.525 D. -525 DAY SO- CAP SO u5 u2 36 Câu 1: Xác định số hạng đầu và cơng bội của cấp số nhân, biết . u6 u4 48 A). u1 = 4, q = 4. B). u1 = 2, q = 4. C). u1 = 2, q = 2. D). u1 = 4, q = 2. Câu 2 :. Tìm cơng sai của cấp số cộng un = 4n + 3. A). d = 7. B). d = 3. C). d = 4. D). d = 2. Câu 3 . Tìm cơng sai d của một cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu u1 = 10 và số hạng cuối u21 = 50. A). d = - 2. B). d = 4. C). d = 3. D). d = 2. Câu 4: . Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính cơng sai của cấp số cộng. A). d = 6. B). d = 4. C). d = 2. D). d = 9. Câu 5: Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng cĩ tổng bằng 33, cịn tích của chúng bằng 1287. Tìm ba số đĩ. A). 8; 11;14. B). 6; 11; 16. C). 7; 11; 15. D). 9; 11; 13. u5 u2 6 Câu 6: Xác định số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng, biết . u6 u3 12 A). u1 = - 1, d = 2. B). u1 = 1, d = 3. C). u1 = 2, d = 3. D). u1 = 1, d = 2. Câu 7: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm. n n 3 n 4 4 A). Un = 3 . B). Un = . C). Un = . D). Un = n + 2. n 1 n 2 u2 u5 26 Câu 8: Cho cấp số cộng cĩ . Tính tổng n số hạng đầu. u6 u3 12 2 2 2 2 A). Sn = 2n + n. B). Sn = 2n - n. C). Sn = n + 2n. D). Sn = n + n. Câu 9: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng. n 2 n 2 A). Un = cosn. B). Un = . C). Un = (-1) .n . D). Un = 3n + 2. n 1 Câu 10: Cho cấp số cộng (un) với u25 - u16 = 36. Tính cơng sai của cấp số cộng. A). d = 9. B). d = 4. C). d = 6. D). d = 2. u1 u2 1 Câu 11: Dãy số (un ) xác định bởi : n 2 , Số hạng u6 của dãy số là : un un 1 un 2 A.8 B.11 C.19 D.27 TRANG 6
  7. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 Câu 12: Cho CSC cĩ u4 12,u14 18 . Khi đĩ số hạng đầu tiên và cơng sai là: A. u1 20,d 3 B. u1 22,d 3 C. u1 21,d 3 D. u1 21,d 3 Câu 13: Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng cĩ u1 = 8, u10 = 62. A). S10 = 175. B). S10 = 350. C). S10 = 1400. D). S10 = 700. CÂU 14: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng. u 10 u 5 2 1 n 1 A). Un = n + 3n. B). . C). U n = 4 . D). . un 1 un 4 (n 1) un 1 10.un (n 1) n Câu 15. Cho dãy số Un với Un .Khẳng định nào sau đây là đúng? n 1 1 2 3 5 5 A. Năm số hạng đầu của dãy là : ; ; ; ; 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 B. 5 số số hạng đầu của dãy là : ; ; ; ; 2 3 4 5 6 C. Là dãy số tăng. D. Bị chặn trên bởi số 1 1 Câu 16. Cho dãy số Un với Un .Khẳng định nào sau đây là sai? n 2 n 1 1 1 1 1 A. Năm số hạng đầu của dãy là:; ; ; ; ; B. Là dãy số tăng 2 6 12 20 30 1 C. Bị chặn trên bởi số M = D. Khơng bị chặn. 2 1 Câu 17. Cho dãy số Un với Un .Khẳng định nào sau đây là sai? n 1 1 1 1 A. Năm số hạng đầu của dãy là :B. 1 Bị; chặn; trên; ;bởi số M = – 1 2 3 4 5 C. Bị chặn trên bởi số M = 0D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m = –1. Câu 18. Cho dãy số cĩ các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. B.U n C. 5 (n 1) D. U n 5n U n 5 n U n 5.n 1 Câu 19. Cho dãy số cĩ các số hạng đầu là: 8, 15,22, 29, 36, .Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. B.U n C. 7n 7 U n 7.n U n 7.n 1 D. U n : Khơng viết được dưới dạng cơng thứC. 1 2 3 4 Câu 20. :Cho dãy số cĩ các số hạng đầu là:0; ; ; ; ; .Số hạng tổng quát của dãy số này là: 2 3 4 5 n 1 n n 1 n 2 n A. B.U C. D. U U U n n n n 1 n n n n 1 Câu 21. Cho dãy số cĩ các số hạng đầu là: –1, 1, –1, 1, –1, Số hạng tổng quát của dãy số này cĩ dạng n n 1 A. un 1 B. C. D. un 1 un ( 1) un ( 1) Câu 22. Cho dãy số cĩ các số hạng đầu là: –2; 0; 2; 4; 6; .Số hạng tổng quát của dãy số này cĩ dạng? A. B.un 2n u n C. 2 n D. un 2 (n 1) un ( 2) 2(n 1) 1 1 1 1 1 Câu 23. Cho dãy số cĩ các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; .Số hạng tổng quát của dãy số này là? 3 32 33 34 35 1 1 1 1 1 A. uB. C.u D. u u n 3 3n 1 n 3n 1 n 3n n 3n 1 TRANG 7
  8. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 u1 5 Câu 24. Cho dãy số un với .Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây? un 1 un n (n 1)n (n 1)n (n 1)n (n 1)(n 2) A. B.u C. D. u 5 u 5 u 5 n 2 n 2 n 2 n 2 HÌNH HỌC –CHƯƠNG 1 Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2 . Qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 3;2 , điểm M là ảnh của điểm nào sau đây: A. 2;4 B. 4;0 C. 2; 4 D. 2;4 Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF cĩ tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD: A. Quay tâm O gĩc quay 1200. B. Quay tâm O gĩc quay -120 0.  C. Phép tịnh tiến theo véctơ AC D. Phép đối xứng qua đường thẳng BE Câu 3 : Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến biến : a) B thành C b) C thành A c) C thành B d) A thành D Câu 4 : Trong mặt phẳng phép biến hình f biến hình (H) thành hình (H’) . Khi đĩ : a) Hình (H’) cĩ thể trùng với hình (H) b) Hình (H’) luơn luơn trùng với hình (H) c) Hình (H’) là tập con của hình (H’) d) Hình (H) là tập con của hình (H’) Câu 5 : Cho (-1;5) và M’(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Khi đĩ a) M (3;7) b) M (5;-3) c) M (3;-7) d) M (-4;10) Câu 6 : Trong mặt phẳng cho (-1;3) và M’(-2;5) . Biết (M) = M’ khi đĩ : a) M’(-1;-2) b) M’(1;-2) c) M’(-3; 8) d) Đáp án khác Câu 7 : Khẳng định nào sau đây sai : a) Phép tịnh tiến bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ . b) Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ . c) Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì ( OM’,OM) = d) Phép quay biến đường trịn thành đường trịn cĩ cùng bán kính . Câu 8 : Câu nào sai đây là sai ? a) Phép tịnh tiến là phép dời hình b) Phép đối xứng trục là phép dời hình c) Phép quay , phép đối xứng tâm là phép dời hình d) Phép vị tự là phép dời hình Câu 9 : Cĩ bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường trịn cho trước thành chính nĩ ? a) Một b) Khơng cĩ c) Hai d) Vơ số Câu 10 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3;2) thành điểm A’(2;3) thì nĩ biến điểm B (2,5) thành : a) B’(5;5) b) B’(5;2) c) B’(1;1) d) B’(1;6) Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;3) . Hỏi trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng qua trục Ox ? a) A (3;2) b) D (-2;3) c) B (2;-3) d) C (3;-2) Câu 12 : Cho (-4;2) và đường thẳng : 2x-y-5=0 . Hỏi ảnh của qua là : a) 2x-y+5=0 b) x-2y-9 = 0 c) 2x+y-15=0 d) 2x-y-15=0 Câu 13 : Cho tam giác ABC cĩ A(2;4), B(5;1), C (-1;-2) . Phép tịnh tiến biến ABC thành A’B’C’ . Toạ độ trọng tâm của A’B’C’ là : a) (-4;2) b) (-4;-2) c) (4;-2) d) (4;2) Câu 14 : Biết M’(-3;0) là ảnh của của M(1;-2) qua , M” (2;3) là ảnh của M’ qua . Toạ độ = ? a) (3;-1) b) (-1;3) c) (-2;-2) d) (1;5) Câu 15 : Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O . Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nĩ : a) Q(O : 180 ) b) Q (A;180 ) c) Q (D;180 ) d) Cả A,B,C đều sai . TRANG 8
  9. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 Câu16 : Phép biến hình nào sau đây khơng cĩ tính chất : “ Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nĩ ” a) Phép tịnh tiến b) Phép đối xứng trục c) Phép đối xứng tâm d) Phép vị tự Câu 17 : Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? a) Phép vị tự là một phép dời hình . b) Cĩ một phép vị tự ( k 0 ) là phép đồng nhất . c) Phép đồng dạng là một phép dời hình . d) Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng . Câu 18 : Cho d: 2x+y-3=0. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành : a) 2x+y+3=0 b) 2x+y-6=0 c) 4x+2y-3=0 d) 4x+2y-5=0 Câu 19 : Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường trịn : (x-1)2 + (y-2)2 = 4 thành: a) (x-2)2 + (y-4)2 = 16 b) (x-4)2 + (y-2)2 = 4 c) (x-1)2 + (y-2)2 = 16 d) (x+2)2 + (y+4)2 = 16 Câu 20 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác CBD : a) Quay tâm O gĩc quay 120 b) Quay tâm O gĩc quay -120 c) Phép tịnh tiến theo vectơ d) Phép đối xứng qua đường thẳng BE . Câu 21 : trong mặt phẳng Oxy cho M(-2;4) . Toạ độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k= -2 là : a) (-8;4) b) (-4;-8) c) (4;8) d) (4;-8) Câu 22 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(5;-3) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ (5;7) là : a) (0;-10) b) (10;4) c) (4;10) d) (-10;0) Câu 22 : Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai ? a) Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng . b) Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k=1 c) Phép vị tự cĩ tính chất bảo tồn khoảng cách . d) Phép vị tự khơng là phép dời hình . Câu 23 : Phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số 3 biến điểm A(4;1) thành điểm cĩ toạ độ : a) (16;1) b) (14;1) c) (6;5) d) (14;-1) Câu 24: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k 0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho:      1  A. OM kOM' B. OM' kOM C. OM’ = kOM OM' OM D. k Câu 25 : Cho hình vuơng ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC? Q o Q o C. Q o D. Q o A. O;90 B. O; 45 O; 90 O;45 Câu 26 : Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng. B. Phép vị tự là một phép đồng dạng. C. Phép vị tự với tỉ số k 1 khơng phải là phép dời hình. D. Phép vị tự với tỉ số k > 0 biến gĩc cĩ số đo thành gĩc cĩ số đo k . Câu 27: Cho tam giác ABC đều tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAB thành tam giác OBC? TRANG 9
  10. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 A. Q o Q o C. Q o Q o O; 60 B. O; 120 O;120 D. O;60 CHUONG 2: Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng: A. Qua ba điểm khơng thẳng hàng cĩ vơ số mặt phẳng. B. Qua hai điểm cĩ một và chỉ một mặt phẳng. C. Nếu hai mặt phẳng cĩ một điểm chung thì chúng sẽ cĩ vơ số điểm chung. D. Trong khơng gian, một đường thẳng và một mặt phẳng cĩ tối đa một điểm chung. Câu 2. Để biểu diễn một hình trong khơng gian, quy tắc nào sau đây khơng đúng: A. Hai đường thẳng song song biểu diễn bằng hai đường thẳng song song hoặc trùng. B. Hai đoạn thẳng bằng nhau được biểu diễn bằng hai đường thẳng bằng nhau. C. Đường trơng thấy được biểu diễn bằng nét vẽ liền, đường bị khuất được biểu diễn bằng nét đứt đoạn. D. Giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. Câu 3. Nếu hai mặt phẳng cĩ điểm chung thì tất cả những điểm chung của chúng sẽ nằm trên: A. Một đường trịn. B. Một đoạn thẳng. C. Một đường thẳng. D. Nằm tùy ý. Câu 4. Một mặt phẳng được xác định nếu biết: A. Bốn điểm khơng thẳng hàng. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Hai đường thẳng. D. Ba điểm khơng thẳng hàng. Câu 5. Cho mp(P), điểm A thuộc mp(P) và điểm B khơng thuộc mp(P). Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. Giữa d và (P) sẽ cĩ: A. Vơ số điểm chung. B. Đúng một điểm chung. C. Ít nhất hai điểm chung. D. Nhiều hơn một điểm chung. Câu 6. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến d. Trong (P) cho đường thẳng a, trong (Q) cho đường thẳng b. Giả sử a  b M , a  d N , b  d K . Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Ba điểm M, N, K thẳng hàng. B. Ba điểm M, N, K trùng nhau. C. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác cân. D. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác vuơng. Câu 7. Trong khơng gian cho mặt phẳng (P) và ba điểm A, B, C khơng nằm trong (P). Gọi M, N, K lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AB, AC, BC với mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Ba điểm M, N, K thẳng hàng. B. Ba điểm M, N, K trùng nhau. C. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác cân. D. Ba điểm M, N, K lập thành tam giác vuơng. Câu 8. Nếu ba đường thẳng khơng cùng nằm trong một mặt phẳng và đơi một cắt nhau thì ba đường thẳng đĩ: A. Song song B. Trùng nhau C. Đồng quy D. Khơng tồn tại ba đường thẳng như vậy. Câu 9. Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác lồi ABCD. S là điểm nằm ngồi mặt phẳng (P). Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau: A. SA và BC B. SC và BD C. SB và AD D. AC và BD. Câu 10. Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác lồi ABCD, S là điểm nằm ngồi mặt phẳng (P), O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC. Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau: A. SO và AM B. AM và SB C. BM và SD D. DM và SB Câu 11. Hình tứ diện cĩ: A. 4 cạnh B. 5 cạnh C. 6 cạnh D. 7 cạnh Câu 12. Hình tứ diện cĩ: A. 4 đỉnh B. 5 đỉnh C. 6 đỉnh D. 7 đỉnh Câu 13. Cho hình tứ diện ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB và CD cắt nhau. B. Bốn điểm A, B, C, D khơng đồng phẳng. C. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. D. AC và BD cắt nhau. Câu 14. Các mặt của hình tứ diện là: A. Tứ giác B. Tam giác C. Hình bình hành D. Hình vuơng Câu 15. Hình chĩp tứ giác là hình chĩp cĩ: A. Mặt bên là tứ giác B. Tất cả các mặt là tứ giác C. Mặt đáy là tứ giác D. Bốn mặt là tứ giác TRANG 10
  11. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN HỌC KÌ 2 11 Câu 16. Cho hình chĩp S.ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là đường thẳng: A. SA B. SB C. SC D. AC Câu 17. Cho hình chĩp S.ABCD. O là giao điểm của AC và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (SBC) là đường thẳng: A. SA B. SB C. SC D. SO Câu 18. Cho hình chĩp S.ABCD. O là giao điểm của AC và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (SBD) là đường thẳng: A. SA B. SB C. BD D. SO Câu 19. Cho hình chĩp S.ABCD. M là trung điểm của SB. MD là giao tuyến của hai mặt phẳng nào? A. (SMD) và (ABCD)B. (SMD) và (SBD) C. (BMD) và (SAD) D. (BMD) và (SBD) Câu 20. Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của CD và AD, G là trọng tâm tam giác ACD. BG là giao tuyến của hai mặt phẳng nào? A. (ABM) và (BCN) B. (ABM) và (BDM) C. (BCN) và (ABC) D. (BMN) và (ABD) Câu 21. Cho tứ diện ABCD. N, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. KN là giao tuyến của mặt phẳng (BNC) với mặt phẳng nào? A. (ABC) B. (ABD) C. (AKD) D. (AKB) Câu 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. MN là giao tuyến của hai mặt phẳng nào? A. (BMC) và (AND) B. (ABC) và (AND) C. (BMC) và (ACD) D. (BMN) và (ACD) Câu 23. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của BC và SD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SCD) là: A. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và MN B. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa SC và AM C. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và AM D. Đường thẳng NI với I là giao điểm giữa CD và MN Câu 24. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. Đường thẳng qua S và song song với CD B. Đường thẳng qua S và song song với AD C. Đường SO với O là tâm hình bình hành D. Đường thẳng qua S và cắt AB Câu 25. Cho tứ diện ABCD cĩ I, J lần lượt là trung điểm AC, BC; K thuộc BD sao cho KD < KB. Gọi E là giao điểm của JK và CD, F là giao điểm của AD và IE. Giao tuyến của (IJK) và (ACD) là: A. Đường thẳng AI B. Đường thẳng JFC. Đường thẳng JE D. Đường thẳng IE Câu 26. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình thang, AB //CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tâm giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là: A. SC B. Đường thẳng qua S và song song với AB C. Đường thẳng qua G và song song với DC D. Đường thẳng qua Gvà cắt BC Câu 27 . Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành. Giao tuyến của mp (SAD) và mp (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào trong số các đường thẳng sau? A. ADB. BDC. ACD. SC TRANG 11