Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 11 (Có đáp án)

doc 10 trang Kiều Nga 05/07/2023 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_tieng_anh_lop_11_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 11 (Có đáp án)

  1. I. PRONUNCATION Choose one word whose underlined part is pronounced differently Question 1. A. technical B. character C. teacher D. chemist Question 2. A. elegant B. cognitive C. progress D. generation Question 3. A. afford B. assistant C. date D. comfortable Choose the word which is different from the other in the position of primary stress. Question 4. A. solidarity B. cooperation C. opportunity D. popularity Question 5. A. schedule B. struggle C. deadline D. remind Question 6. A. protective B. fulfill C. motivated D. priority II. VOCABULARY & GRAMMAR Choose the best answer to each of the following questions. Question 7. When I am in trouble, my close friend is always willing to ___ and gives me some advice. A. lend an ear B. give me a hand C. keep contact with D. face to face Question 8. I didn’t think it was you. Your voice ___ strange on the phone. A. heard B. sounded C. listened D. spoke Question 9. ___ my parents gave me the fish tank. A. It was on my birthday when B. It was my birthday on that C. It was my birthday that D. It was on my birthday that Question 10. People with ___ impairment often have difficulty understanding new things and cannot learn quickly. A. non-abled B. speech C. cognitive D. hearing Question 11. We should get ___ in charity work to help people in need. A. involved B. involve C. involvement D. involving Question 12. "Would you like to join our volunteer group this summer?" - "___" A. Do you think I would? B. I wouldn't. Thank you. C. Yes, you're a good friend.
  2. D. Yes, I'd love to. Thanks. Question 13. - "Wow! What a nice coat you are wearing!" - "___" A. Certainly. Do you like it, too? B. I like you to say that. C. Yes, of course. It's expensive. D. Thanks. My mother bought it for me. Question 14. There is plenty of money in our account so those cheques ___ to the bank today. A. needn't be taken B. needn't be taking C. needn't take D. needn't taking Question 15. The school board would like to inform students that applications for the Singapore Scholarship and the ASEAN Scholarships for Viet Nam are now . A. open B. for opening C. opened D. to open Question 16. In developing countries, there are many children cognitive impairments. A. with B. in C. of D. about Question 17. ___ Doing everything on your own without others' help A. self- esteem B. self- confident C. self-reliant D. self-discipline Question 18. People with impairments have difficulty climbing stairs. A. cognitive B. speech C. hearing D. mobility Question 19. He is working for a big company which provides him with a ___ income. A. stable B. table C. stabled D. capable Question 20. You aren’t allowed to take photographs here. A. You needn’t take photographs here. B. You can’t take photographs here. C. You don’t have to take photographs here. D. You mustn’t take photographs here. III. WRITING Complete the following sentences with the correct forms of words given. Question 21. We would like to see closer between parents and schools. (COOPERATE) Question 22. She had the to explain things clearly. (ABLE) Question 23. Does television have an effect on children’s ? (BEHAVE) Question 24. The United Nations is an international . . (ORGANIZE) Question 25. I would like to have a friend who has . . (CONFIDENT) Rewrite these sentences. Question 26. The students asked the teacher for his explanation for the problem. (Cleft Sentence) ⟹ Question 27. The thick fog prevented Nam from going to work. (passive cleft sentence) ⟹ . Question 28. Teachers don’t allow students to use mobile phone in class.
  3. ⟹ Students Question 29. We haven't seen her since we left university. ⟹ The last time Question 30. Tear gas was released as soon as the thieves touched the safe. ⟹ No sooner HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Question 1. C Kiến thức: Phát âm “-ch” Giải thích: technical /'teknikl/ character /'kỉrəktə[r]/ teacher /'ti:t∫ə[r]/ chemist /'kemist/ Phần gạch chân câu C được phát âm là /t∫/ cịn lại là /k/ Đáp án:C Question 2. D Kiến thức: Phát âm “-g” Giải thích: elegant /'eligənt/ cognitive /'kɒgnətiv/ progress /'prəʊgres/ generation /dʒenə'rei∫n/ Phần gạch chân câu D được phát âm là /dʒ/ cịn lại là /g/ Đáp án:D Question 3. C Kiến thức: Phát âm “-a” Giải thích: afford /ə'fɔ:d/ assistant /ə'sistənt/ date /deit/ comfortable /'kʌmftəbl/ Phần gạch chân câu C được phát âm là /ei/ cịn lại là /ə/ Đáp án:C Question 4. B Kiến thức: Trọng âm của từ cĩ 3 âm tiết trở lên Giải thích: solidarity /ˌsɒlɪˈdỉrəti/ cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃn/ opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ popularity /ˌpɒpjuˈlỉrəti/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, cịn lại là thứ 3 Đáp án:B Question 5. D Kiến thức: Trọng âm của từ cĩ 2 âm tiết Giải thích: schedule /ˈʃedjuːl/ struggle /ˈstrʌɡl/ deadline /ˈdedlaɪn/ remind /rɪˈmaɪnd/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, cịn lại là thứ nhất
  4. Đáp án:D Question 6. C Kiến thức: Trọng âm của từ cĩ nhiều âm tiết Giải thích: protective /prəˈtektɪv/ fulfill /fʊlˈfɪl/ motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/ priority /praɪˈɒrəti/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là thứ 2 Đáp án:C Question 7. A Kiến thức: Cụm từ, từ vựng Giải thích: lend an ear (v): lắng nghe give sb a hand (v): giúp đỡ ai keep contact with (v): giữ liên lạc với face to face (v): đối mặt Tạm dịch: Khi tơi gặp rắc rối, người bạn thân của tơi luơn sẵn lịng lắng nghe và cho tơi một số lời khuyên. Đáp án:A Question 8. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: hear (v): nghe sound (v): nghe cĩ vẻ, dường như listen (v): lắng nghe speak (v): nĩi Tạm dịch: Tơi khơng nghĩ đĩ là bạn. Giọng nĩi của bạn nghe cĩ vẻ lạ trên điện thoại. Đáp án:B Question 9. D Kiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh) Giải thích: Nhấn mạnh trạng ngữ (thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do, ): It is/was + trạng ngữ + that + S + V + O Ở đây nhấn mạnh một thời điểm, cho nên ta phải dùng thêm giới từ “on” trước “my birthday” để tạo thành trạng ngữ chỉ thời gian. Tạm dịch: Vào ngày sinh nhật của tơi chính là lúc cha mẹ tơi đã cho tơi bể cá. Đáp án:D Question 10. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Khơng cĩ từ non-abled speech (n): khả năng nĩi, bài nĩi cognitive (a): [về] nhận thức hearing (n): thính giác, sự nghe Tạm dịch: Những người bị suy giảm nhận thức thường gặp khĩ khăn trong việc hiểu những điều mới và khơng thể học một cách nhanh chĩng. Đáp án:C Question 11. A Kiến thức: Từ vựng, cụm từ
  5. Giải thích: Ta cĩ cụm “to get involved in ” (v): tham gia vào Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào cơng việc từ thiện để giúp đỡ những người cĩ nhu cầu. Đáp án:A Question 12. D Kiến thức: Văn hố giao tiếp Giải thích: Tạm dịch: "Bạn cĩ muốn tham gia nhĩm tình nguyện của chúng tơi trong mùa hè này khơng?" - "___" A. Bạn cĩ nghĩ rằng tơi sẽ? B. Tơi sẽ khơng. Cảm ơn bạn. C. Vâng, bạn là một người bạn tốt. D. Vâng, tơi rất muốn. Cảm ơn. Đáp án:D Question 13. D Kiến thức: Văn hố giao tiếp Giải thích: Tạm dịch: - "Wow! Bạn đang mặc một chiếc áo khốc thật đẹp!" - "___" A. Chắc chắn rồi. Bạn cũng thích nĩ chứ? B. Tơi thích bạn nĩi điều đĩ. C. Vâng, tất nhiên rồi. Nĩ đắt tiền. D. Cảm ơn. Mẹ tơi đã mua nĩ cho tơi. Đáp án:D Question 14. A Kiến thức: Bị động với modal verb Giải thích: Trong câu này, “need” là một động từ khuyết thiếu Chủ ngữ là vật, cho nên ở đây ta phải dùng dạng bị động Cấu trúc câu bị động với modal verb: Modal verb + be + PP Tạm dịch: Cĩ rất nhiều tiền trong tài khoản của chúng ta nên những tờ séc đĩ khơng cần phải được chuyển đến ngân hàng ngày hơm nay. Đáp án:A Question 15. A Kiến thức: Từ vựng, cụm từ Giải thích: Ta cĩ cụm “to be open”: mở cửa Tạm dịch: Hội đồng nhà trường muốn thơng báo cho sinh viên rằng các đơn xin học bổng Singapore và Học bổng ASEAN cho Việt Nam hiện đang mở Đáp án:A Question 16. A Kiến thức: Giới từ Giải thích: Ta cĩ cấu trúc “sb with sth”: ai đĩ cĩ/bị cái gì Tạm dịch: Ở các nước đang phát triển, cĩ rất nhiều trẻ em bị suy giảm nhận thức. Đáp án:A Question 17. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: self- esteem (n): lịng tự tơn
  6. self- confident (a): tự tin self-reliant (a): tự lực, dựa vào sức mình self-discipline (n): kỷ luật tự giác Tạm dịch: self-reliant (tự lực, dựa vào sức mình): Tự mình làm mọi thứ mà khơng cần sự giúp đỡ của người khác Đáp án:C Question 18. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: cognitive (a): [về] nhận thức speech (n): khả năng nĩi, bài nĩi hearing (n): thính giác, sự nghe mobility (n): tính di động, di chuyển Tạm dịch: Những người bị suy giảm khả năng vận động gặp khĩ khăn khi leo cầu thang. Đáp án:D Question 19. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: stable (a): ổn định, bền vững table (n): cái bàn stabled (quá khứ của stable): giữ cái gì trật tự capable (a): cĩ năng lực, khả năng Tạm dịch: Anh ấy đang làm việc cho một cơng ty lớn cho anh một thu nhập ổn định. Đáp án:A Question 20. D Kiến thức: Modal verb Giải thích: Tạm dịch: Bạn khơng được phép chụp ảnh ở đây. A. Bạn khơng cần chụp ảnh ở đây. B. Bạn khơng thể chụp ảnh ở đây. (chỉ khả năng thực hiện) C. Bạn khơng phải chụp ảnh ở đây. D. Bạn khơng được chụp ảnh ở đây. Đáp án:D Question 21. cooperation Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước cĩ tính từ cooperate (v): hợp tác cooperation (n): sự hợp tác Tạm dịch: Chúng tơi muốn thấy sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa phụ huynh và trường học. Đáp án: cooperation Question 22. ability Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước cĩ mạo từ “the” able (a): cĩ thể ability (n): khả năng Tạm dịch: Cơ ấy cĩ khả năng giải thích rõ ràng mọi thứ.
  7. Đáp án: ability Question 23. behavior Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước cĩ sb’s (sở hữu cách của danh từ) behave (v): hành xử, đối xử behavior (n): hành vi Tạm dịch: Truyền hình cĩ ảnh hưởng đến hành vi của trẻ khơng? Đáp án: behavior Question 24. organization Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước cĩ tính từ organize (v): tổ chức organization (n): tổ chức Tạm dịch: Liên hợp quốc là một tổ chức quốc tế Đáp án: organization Question 25. confidence Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước cĩ từ “has”: cĩ, sở hữu confident (a): tự tin confidence (n): sự tự tin Tạm dịch: Tơi muốn cĩ một người bạn cĩ sự tự tin Đáp án: confidence Question 26. It was the students who asked the teacher for his explanation for the problem. Kiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh) Giải thích: Cấu trúc câu nhấn mạnh chủ ngữ là người: It + be + danh từ chỉ người + who/that + V + Tạm dịch: Các sinh viên hỏi giáo viên giải thích cho vấn đề này. => Các sinh viên là người hỏi giáo viên giải thích cho vấn đề này. Đáp án: It was the students who asked the teacher for his explanation for the problem. Question 27. It was Nam who was prevented from going to work by the thick fog. Kiến thức: Câu chẻ bị động Giải thích: Câu chẻ bị động với danh từ chỉ người It + is/was + Noun (person) + who/that + be + P.P Tạm dịch: Sương mù dày đặc ngăn Nam đi làm. => Nam là người bị ngăn đi làm bởi sương mù dày đặc. Đáp án: It was Nam who was prevented from going to work by the thick fog. Question 28. Students aren’t allowed to use mobile phone in class by teachers. Kiến thức: Câu bị động Giải thích: Cấu trúc câu bị động với thì hiện tại đơn: S + am/is/are (not) + PP + (by O) Tạm dịch: Giáo viên khơng cho phép học sinh sử dụng điện thoại di động trong lớp học. => Học sinh khơng được giáo viên cho sử dụng điện thoại di động trong lớp học. Đáp án: Students aren’t allowed to use mobile phone in class by teachers.
  8. Question 29. The last time we saw her was when we left university. Kiến thức: Thì trong tiếng Anh Giải thích: Câu gốc dùng hiện tại hồn thành vì cĩ “since” diễn tả một hành động trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại Câu viết lại cĩ trạng từ chỉ thời gian “last” cho nên ta dùng thì quá khứ đơn. Cấu trúc câu khẳng định với động từ ở thì quá khứ đơn: S + V quá khứ đơn + . Tạm dịch: Chúng tơi đã khơng gặp cơ ấy kể từ khi chúng tơi rời trường đại học. => Lần cuối cùng chúng tơi gặp cơ ấy là khi chúng tơi rời trường đại học. Đáp án: The last time we saw her was when we left university. Question 30. No sooner had the thieves touched the safe than tear gas was released. Kiến thức: Cấu trúc với No sooner Giải thích: Cấu trúc với No sooner (vừa mới thì đã ) No sooner + had + S + Ved/ V3 + than + S + Ved/V2. Tạm dịch: Khí gas đã được phĩng ra ngay khi bọn trộm chạm vào két an tồn. => Bọn trộm vừa chạm vào két an tồn thì khí gas được giải phĩng Đáp án: No sooner had the thieves touched the safe than tear gas was released. I. PRONUNCIATION Choose the word which is stressed differently from the rest. Question 1. A. difficulty B. community C. ability D. effectively Question 2. A. counselor B. decisive C. confident D. discipline Question 3. A. management B. protective C. respectful D. reliant Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. Question 4. A. curfew B. burden C. mature D. curtain Question 5. A. motivated B. prioritize C. confident D. conflict Question 6. A. childcare B. blind C. integrate D. decisive II. VOCABULARY AND GRAMMAR Complete each sentence with a suitable word below. caring responsibility household close-knit willing project supportive mischievous Question 7. The committee has set up an inner city housing Question 8. She always helps her mother with chores. Question 9. The new job means taking on more Question 10. These children are sometimes but obedient and hard-working.
  9. Question 11. You can phone me whenever you need. I am always to help you. Question 12. My teacher is a woman. Question 13. She was very during my father’s illness. Question 14. The people in my village living in a community. Error Identification. Question 15. We believe that (A) students with disabilities (B) should offer (C) support to do (D) the things they like. Question 16. The mission of (A) the charity is improve (B) the quality of the lives (C) of people with mental (D) disabilities. Question 17. It is (A) in this country where (B) black cats (C) are considered good luck (D). Question 18. The (A) accident looked seriously (B) but fortunately (C) nobody was injured (D). Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets. Question 19. This season is very . Millions of viewers have watched it since it first aired. (excite) Question 20. He was a man and against all forms of violence. (peace) Question 21. Lan is . She never does the things that she promises. (rely) Question 22. In 1914, the British ruled India and Gandhi wanted the British to leave India so that the country could become . (depend) Question 23. My cousin is but that does not prevent him from doing lots of sports. (able) III. WRITING Use suggested words or groups of words to write complete sentences. Question 24. They / not allow / go out / evening / parents//. ⟹ Question 25. I / never attend / such / enjoyable wedding / party before//. ⟹ Question 26. He / so ill / he / cannot take / final examination//. ⟹ Question 27. Many parents / not let / children / make / decision / future career//. ⟹ Question 28. I regret / not study / hard / enough / pass / final exam. ⟹ Question 1. A Question 2. B Question 3. A Question 4. C Question 5. A Question 6. C Question 7. project Question 8. household Question 9. responsibility Question 10. mischievous Question 11. willing Question 12. caring Question 13. supportive Question 14. close-knit Question 15. C Question 16. B
  10. Question 17. B Question 18. B Question 19. exciting Question 20. peaceable Question 21. Unreliable Question 22. independent Question 23. disabled Question 24. They aren’t allowed to go out in the evening by their parents Question 25. I have never attended such an enjoyable wedding party before Question 26. He is so ill that he cannot take the final examination Question 27. Many parents don’t let their children make a decision about their future career. Question 28. I regret not having studied hard enough to pass the final exam