Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Khối 9 - Học kì II (Chuẩn kiến thức)

docx 15 trang nhatle22 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Khối 9 - Học kì II (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_khoi_9_hoc_ki_ii_chuan_kien_thuc.docx

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Khối 9 - Học kì II (Chuẩn kiến thức)

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN LÝ 9_ HK2 1. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện hao phí sẽ chuyển hóa thành dạng năng lượng: A. Hóa năng B. Năng lượng ánh sáng C. Nhiệt năng D. Cơ năng 2. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện: A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây C. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây D. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây 3. Máy biến thế là thiết bị: A. Giữ hiệu điện thế không đổi B. Giữ cường độ dòng điện không đổi C. Biến đổi HĐT xoay chiều D. Biến đổi cường độ dòng điện 4. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. bị hắt trở lại môi trường cũ B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai 5. Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi: A. Góc tới bằng 0 B. Góc tới bằng góc khúc xạ C. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ D. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ 6. Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì: A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng 7. Đặt một vật AB hình muỗi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính 1 khoảng d=2f thì ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất : A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật 8. Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ , thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính 1 khoảng: A.bằng tiêu cự B.nhỏ hơn tiêu cự C.lớn hơn tiêu cự D.gấp 2 lần tiêu cự 9. Khi đặt cuốn sách trước một thấu kính phân kỳ thì: 1
  2. A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách B. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách C. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách 10. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ nào? A. chúng cùng chiều với vật B. chúng ngược chiều với vật C. chúng lớn hơn vật D. chúng nhỏ hơn vật 11. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. thể thủy tinh của mắt B. võng mạc của mắt C. con ngươi của mắt D. lòng đen của mắt 12. Về phương diện tạo ảnh , mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là: A. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật B. tạo ra ảnh thật, bé hơn vật C. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật D. tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật 13. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi: A. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới B. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật cùng chiều với vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới C. Độ cong của thể thủy tinh để ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới D. Vị trí của thể thủy tinh để ảnh của một vật nhỏ hơn vật xuất hiện rõ nét trên màng lưới 14. Kính cận thích hợp là kính phân kỳ có tiêu điểm F A. trùng với điểm cực cận của mắt B. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt C. trùng với điểm cực viễn của mắt D. nằm giữa điểm cực cận và thể thủy tinh của mắt 15. Tác dụng của kính cận là để: A. tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt B. tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt C. tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt D. tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt 16. Số ghi trên vành của một kính lúp là 5X. Tiêu cự kính lúp là: A.5m B.5cm C.5mm D.5dm 2
  3. 17. Dùng kính lúp có số đa bội giác 4X và kính lúp có số đa bộ giác 5X để quan sát cùng một vật và với cùng điều kiện thì: A. Kính lúp có số đa bộ giác 4X thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số đa bội giác 5X B. Kính lúp có số đa bộ giác 4X thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số đa bội giác 5X C. Kính lúp có số đa bộ giác 4X thấy ảnh bằng kính lúp có số đa bội giác 5X D. Không so sánh được ảnh của hai kính lúp đó 18. Chiếu chùm tia sáng trắng qua một kính lọc màu tím thì chùm tia ló có màu: A. đỏ B.vàng C.tím D.trắng 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm sáng trắng vào nó? A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng B. Lăng kính có tác dụng tách các chùm sáng màu có sẵn trong chùm sáng trắng C. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu D. Lăng kính đã đổi màu của ánh sáng trắng 20. Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu trong phòng tối: A. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một bìa màu vàng B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu vàng D. Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng 21. Vật có màu đỏ thì: A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác B. tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu C. tán xạ kém tất cả các ánh sáng màu D. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng các màu khác 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khả năg hấp thụ năg lượng ánh sáng của các vật có màu sắc khác nhau? A. Vật có màu đen hấp thụ năng lượng ánh sáng tốt hơn vật có màu trắng B. Vật có màu đen hấp thụ năng lượng ánh sáng kém hơn vật có màu trắng C. Vật có màu đen không hấp thụ năng lượng ánh sáng D. Vật có màu đỏ hấp thụ năng lượng ánh sáng tốt hơn vật có màu đen 23. Các chậu cây cảnh đặt ở dưới những tàn cây lớn thường bị còi cọc đi rồi chết. Hiện tượng này cho ta thấy rõ tầm quan trọng tác dụng nào của ánh sáng: A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng quang điện C.Tác dụng sinh học D. Tác dụng từ 24. Bình chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các xe chở xăng, dầu thường sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng Câu giải thích đúng là: A. Để chúng hấp thụ nhiệt dễ hơn B. Để tránh tác dụng sinh học của ánh sáng C. Để tránh tác dụng quang điện của ánh sáng D. Để chúng ít hấp thụ nhiệt hơn 3
  4. 25. Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặc quần áo màu tối vì phần áo màu tối: A. Hấp thụ ít ánh sáng nên cảm thấy nóng B. Hấp thụ nhiều ánh sáng nên cảm thấy nóng C. Tán xạ ánh sáng nhiều nên cảm thấy nóng D. Tán xạ ánh sáng ít nên cảm thấy nóng 26. So với nhiệt điện, nhà máy điện hạt nhân có ưu điểm nào sau đây? A. Công suất lớn và khối lượng nhiên liệu ít hơn. B. Chi phí xây dựng ban đầu ít hơn. C. An toàn hơn và giá nhiên liệu rẻ hơn. D. Dễ quản lý, cần ít nhân sự hơn. 27. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí Php do tỏa nhiệt là R P2R P2R P2R A. P B. P C. P D. P hp U2 hp U hp U2 hp I2 28. Khi truyền tải điện năng, ở nơi truyền đi cần lắp A. Biến thế tăng điện áp. B. Biến thế giảm điện áp. C. Biến thế ổn áp. D. Cả A, B, C đều đúng. 29. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện không đổi mà dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôi thì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa. C. Tăng lên gấp bốn. D. Giữ nguyên. 30. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. Giảm đi một nửa. B. Giảm đi bốn lần C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn. 31. Cùng công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện là 400kV so với khi hiệu điện thế là 200kV là: A. Lớn hơn 2 lần. B. Nhỏ hơn 2 lần. C. Nhỏ hơn 4 lần. D. Lớn hơn 4 lần. 32. Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 MW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là: A. 10 MW B. 1 MW. C. 100 kW. D. 10 kW. 4
  5. 33. Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là: A. 9,1 W. B. 1100 W. C. 82,64 W. D. 826,4 W. 34. Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000 V trên đường dây có điện trở tổng cộng là 20 Ω. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là: A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V. 35. Với hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế thì A. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp. B. Cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp. C. Cả hai cuộn đều là cuộn sơ cấp. D. Cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp. 36. Phát biểu nào sau đây SAI. Máy biến thế hoạt động A. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ B. với dòng điện xoay chiều C. có hao phí điện năng D. tạo ra năng lượng như máy phát điện. 37. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ A. Giảm đi 3 lần. B. Tăng lên 3 lần. C. Giảm đi 6 lần. D. Tăng lên 6 lần. 38. Gọi n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức KHÔNG đúng là U1 n1 U1n2 U2n1 A. . B. U1.n1 = U2.n2. C. U2 = . D. U1 = . U2 n2 n1 n2 39. Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U = 500000V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 0,005. B. 0,05. C. 0,5. D. 5. 40. Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng có thể là A. Sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng. B. Sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng. C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng. D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng. 41. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 50 V. B. 120 V. C. 12 V. D. 60 V. 5
  6. 42. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp là: A. 240 vòng. B. 60 vòng. C. 24 vòng. D. 6 vòng. 43. Pháp tuyến là đường thẳng: A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới. C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. 44. Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng? A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới. D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn. 45. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi: A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. 46. Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ A. Không nhìn thấy viên bi. B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi. C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi. D. Nhìn thấy đúng viên bi như cũ. 47. Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng A. 90° B. 60° C. 30° D. 0° 48. Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến. C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 30°. D. Góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường nước. 6
  7. 49. Chọn phát biểu SAI trong các phất biểu sau. A. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt. B. Tia khúc xạ và tia tới ở hai môi trường khác nhau. C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới. D. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ thuận với nhau. 50. Một tia sáng chiếu từ không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng với góc tới bằng 45° thì cho tia phản xạ hợp với tia khúc xạ một góc 105°. Góc khúc xạ bằng A. 45° B. 60° C. 30° D. 90° 51. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. 52. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm. B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm 53. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. truyền thẳng theo phương của tia tới. B. đi qua trung điểm đạon nối quang tâm và tiêu điểm. C. song song với trục chính. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. 54. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. 55. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. 7
  8. 56. Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. Truyền thẳng ánh sáng. B. Tán xạ ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Khúc xạ ánh sáng. 57. Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là A. chùm song song. B. lệch về phía trục chính so với tia tới. C. lệch ra xa trục chính hơn so với tia tới. D. phản xạ ngay tại thấu kính. 58. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính ảnh A’B’ A. là ảnh thật, lớn hơn vật. B. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. ngược chiều với vật. D. là ảnh ảo, cùng chiều với vật. 59. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh ảo cùng chiều vật. C. ảnh thật cùng chiều vật. D. ảnh thật ngược chiều vật. 60. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh đó là A. thật, ngược chiều với vật. B. thật, luôn lớn hơn vật. C. ảo, cùng chiều với vật. D. thật, luôn cao bằng vật. 61. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA < f. 62. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng A. cùng chiều, nhỏ hơn vật B. cùng chiều với vật C. ngược chiều, lớn hơn vật D. ngược chiều với vật 63. Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng A. bằng tiêu cự. B. nhỏ hơn tiêu cự. C. lớn hơn tiêu cự. D. gấp 2 lần tiêu cự. 64. Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính A. 8 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 48 cm. 8
  9. 65. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. 66. Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt. 67. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. 68. Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là SAI? A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. 69. Thấu kính phân kì có thể A. làm kính đeo chữa tật cận thị. B. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ. C. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ. D. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô. 9
  10. 70. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính. B. hai lần tiêu cự của thấu kính. C. bốn lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính. 71. Tia tới song song trục chính một thấu kính phân kì, cho tia ló có đường kéo dài cắt trục chính tại một điểm cách quang tâm O của thấu kính 15cm. Tiêu cự của thấu kính này là A. 15cm. B. 20cm. C. 25cm. D. 30cm. 72. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 12,5cm. B. 25cm. C. 37,5cm. D. 50cm. 73. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật. 74. Đối với thấu kính phân kỳ, khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh ảo của vật tạo bởi thấu kính A. ở tại quang tâm. B. ở cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự. C. ở khác phía so với vật. D. ở rất xa so với tiêu điểm. 75. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ A. đều cùng chiều với vật. B. đều ngược chiều với vật. C. đều lớn hơn vật. D. đều nhỏ hơn vật. 76. Nếu đưa một vật ra rất xa thấu kính phân kỳ thì ảnh của vật A. di chuyển gần thấu kính hơn. B. có vị trí không thay đổi. C. di chuyển ra xa vô cùng. D. có khoảng cách đến thấu kính bằng tiêu cự. 77. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật sẽ A. càng lớn và càng gần thấu kính. B. càng nhỏ và càng gần thấu kính. 10
  11. C. càng lớn và càng xa thấu kính. D. càng nhỏ và càng xa thấu kính. 78. Vật AB có độ cao h được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Điểm A nằm trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F. Ảnh A’B’ có độ cao là h’ thì A. h = h’. B. h = 2h’. C. h’ = 2h. D. h < h’. 79. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. 80. Vật kính của máy ảnh sử dụng A. thấu kính hội tụ B. thấu kính phân kỳ C. gương phẳng D. gương cầu 81. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật. C. Ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. 82. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. gương cầu lồi B. gương cầu lõm C. thấu kính hội tụ D. thấu kính phân kỳ 83. Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở A. Trước màng lưới của mắt. B. Trên màng lưới của mắt. C. Sau màng lưới của mắt. D. Trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt. 84. Khi nói về mắt, câu phát biểu nào đúng? A. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ. B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được. C. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt. D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất. 85. Khi nói về mắt, câu phát biểu nào SAI? A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự của thể thủy tinh mắt lớn nhất. B. Khi nhìn vật ở xa vô cực mắt phải điều tiết tối đa. 11
  12. C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt thay đổi theo độ tuổi. D. Mắt tốt, khi không điều điều tiết thì tiêu điểm của thể thuỷ tinh nằm trên màng lưới. 86. Số bội giác và tiêu cự đo bằng đơn vị xentimet của một kính lúp có hệ thức 25 A. G = 25f B. G = C. G = 25 + f D. G = 25 – f f 87. Chọn câu phát biểu đúng. A. Có thể tạo ánh sáng vàng bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua một tấm lọc màu vàng. B. Bút Lade khi hoạt động thì phát ra ánh sáng xanh. C. Ánh sáng do đèn pha ôtô phát ra là ánh sáng vàng. D. Bất kỳ nguồn sáng nào cũng phát ra ánh sáng trắng. 88. Sau tấm kính lọc màu xanh ta thu được ánh sáng màu xanh. Chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc có thể là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng trắng. D. ánh sáng tím. 89. Chọn câu phát biểu đúng A. Khi nhìn thấy vật có màu trừ màu đen thì có ánh sáng màu đó đi vào mắt ta. B. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng màu đó. C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng thu được ánh sáng trắng. D. Các đèn LED hoặc lade phát ra ánh sáng trắng. 90. Chiếu đồng thời một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh lên tờ giấy trắng thì tờ giấy có màu A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng. 91. Dùng một bể nước nhỏ có các thành bên trong suốt đựng nước có pha mực đỏ, sau đó dùng đèn pin chiếu một chùm ánh sáng xuyên qua hai thành đối diện của bể nước thì ánh sáng xuyên qua bể nước có màu A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. xanh. 92. Khi trộn các ánh sáng có màu dưới đây. Trường hợp nào KHÔNG tạo ra ánh sáng trắng? A. Trộn ánh sáng đỏ, lục, lam với độ sáng thích hợp. B. Trộn ánh sáng đỏ cánh sen, vàng, lam với độ sáng thích hợp. C. Trộn ánh sáng vàng và lam với độ sáng thích hợp. 12
  13. D. Trộn ánh sáng đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím với độ sáng thích hợp. 93. Khi nhìn thấy vật màu đen thì A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng. B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh. C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ. D. không có ánh sáng từ vật truyền tới mắt. 94. Hiện tượng nào sau đây biểu hiện tác dụng sinh học của ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cho cơ thể nóng lên. B. Ánh sáng chiếu vào một hỗn hợp khí clo và khí hiđro đựng trong một ống nghiệm có thể gây ra sự nổ. C. Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện. D. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương. 95. Tác dụng nào sau đây KHÔNG phải do ánh sáng là tác dụng A. nhiệt B. quang điện C. từ D. sinh học 96. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bóng bị trái đất hút. B. quả bóng đã thực hiện công. C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. 97. Nội dung nào sau đây thể hiện đầy đủ định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng không tự sinh ra mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác. C. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một dạng năng lượng khác. D. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một hay nhiều dạng năng lượng khác. 13
  14. 98. Hiệu suất pin mặt trời là 10%. Điều này có nghĩa: Nếu pin nhận được A. điện năng là 100 J thì sẽ tạo ra quang năng là 10 J. B. năng lượng mặt trời là 100 J thì sẽ tạo ra điện năng là 10 J. C. điện năng là 10 J thì sẽ tạo ra quang năng là 100 J. D. năng lượng mặt trời là 10 J thì sẽ tạo ra điện năng là 100 J. 99. Nói hiệu suất động cơ điện là 97%. Điều này có nghĩa là 97% điện năng đã sử dụng được chuyển hóa thành A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. cơ năng và nhiệt năng. D. cơ năng và năng lượng khác. 100.Ở nhà máy nhiệt điện thì A. cơ năng biến thành điện năng. B. nhiệt năng biến thành điện năng C. quang năng biến thành điện năng D. hóa năng biến thành điện năng 101. Bộ phận trong nhà máy thủy điện có nhiệm vụ biến đổi năng lượng của nước thành điện năng là A. lò đốt. B. nồi hơi. C. bóng đèn. D. tua bin. 102. Trong nhà máy nhiệt điện tác nhân trực tiếp làm quay tua bin là A. nhiên liệu. B. nước. C. hơi nước. D. quạt gió. 103. Ưu điểm nổi bật của nhà máy thủy điện là A. tránh được ô nhiễm môi trường. B. việc xây dựng nhà máy là đơn giản. C. tiền đầu tư không lớn. D. có thể hoạt động tốt trong cả mùa mưa và mùa nắng. 104. Điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện gió? A. Không gây ô nhiễm môi trường. B. Không tốn nhiên liệu. C. Thiết bị gọn nhẹ. D. Có công suất rất lớn. 105. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện hạt nhân là A. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Điện năng. B. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Nhiệt năng – Điện năng. 14
  15. C. Năng lượng hạt nhân – Thế năng – Điện năng. D. Năng lượng hạt nhân – Nhiệt năng – Cơ năng – Điện năng. 106. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện gió là A. Năng lượng gió – Cơ năng – Điện năng. B. Năng lượng gió – Nhiệt năng – Cơ năng – Điện năng. C. Năng lượng gió – Hóa năng – Cơ năng – Điện năng. D. Năng lượng gió – Quang năng – Điện năng 107. Trong các nhà máy phát điện, nhà máy nào có công suất phát điện không ổn định nhất? A. Nhà máy nhiệt điện đốt than. B. Nhà máy điện gió. C. Nhà máy điện nguyên tử. D. Nhà máy thủy điện. 108. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ρ, thì có điện trở R được tính bằng công thức S S l l A. R = B. R = C. R = D. R = l l S S 109. Trong các kim loại nicrom, đồng, nhôm, vonfram, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Vonfram B. Nhôm C. Nicrom. D. Đồng 110. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ A. Giảm 16 lần. B. Tăng 16 lần. C. Không đổi. D. Tăng 8 lần. 1.C 11.B 21.D 31.C 41.C 51.C 61.B 71.A 81.C 91.B 101.D 2.C 12.B 22.A 32.A 42.C 52.D 62.D 72.D 82.C 92.B 102.A 3.C 13.A 23.C 33.D 43.B 53.D 63.A 73.B 83.B 93.D 103.A 4.D 14.B 24.D 34.D 44.D 54.B 64.D 74.B 84.D 94.D 104.D 5.A 15.B 25.B 35.B 45.A 55.B 65.A 75.A 85.B 95.C 105.D 6.C 16.B 26.A 36.D 46.B 56.D 66.A 76.D 86.B 96.D 106.A 7.D 17.B 27.C 37.B 47.D 57.B 67.D 77.B 87.A 97.B 107.B 8.A 18.C 28.A 38.B 48.A 58.D 68.D 78.B 88.C 98.B 108.D 9.A 19.B 29.A 39.B 49.D 59.D 69.A 79.B 89.A 99.A 109.D 10.A 20.D 30.B 40.D 50.B 60.A 70.B 80.A 90.C 100.B 110.B 15