Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Khối 9 - Học kì II (Bản đẹp)

doc 4 trang nhatle22 4380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Khối 9 - Học kì II (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_khoi_9_hoc_ki_ii_ban_dep.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Vật Lý Khối 9 - Học kì II (Bản đẹp)

  1. BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN LÍ 9 HK2 ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Khoanh tròn vào câu đúng nhất Câu 1 .Điểm cực viễn của mắt bình thường ở A. Cách mắt 0,5 km B . Cách mắt 0,2km C. Xa vô cực D. Cách mắt 20cm Câu 2. Để chỉ ánh sáng đơn sắc A . Ánh sáng trắng B. Ánh sáng đỏ C . Ánh sáng hồng nhạt D. Cả A , B, C Câu 3.Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ . Ta thấy vật đó có A. Màu trắng B. Màu đỏ C. Màu đen D. Màu xanh lục Câu 4.Lăng kính và mặt ghi âm của đĩa CD có tác dụng A. Phân tích ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Tổng hợp ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng B. Bài tập ( 8 điểm ) Câu 5. Một vật sáng AB có dạng mũi tên , đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f , cách thấu kính một khoảng OA<f (điểm A thuộc trục chính ) a , Dựng ảnh A/B/ ( vẽ hình ) ? 1 1 1 b , Đặt OA = d và OA/ = d/ , OF = f . Chứng minh công thức f d d ' c, Khi f = 30cm , d = 20cm . Dựa vào công thức chứng minh được ở câu (b) . Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ? d , Nếu thay thấu kính trên bằng thấu kính phân kì có cùng tiêu cự vào đúng vị trí thì ảnh cho bởi thấu kính này có đặc điểm nào giống và khác ảnh trên ? ĐỀ 2 1
  2. I- TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Máy phát điện xoay chiều phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện: A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn C. Nam châm điện và sợi dây dẫn D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 2: Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào? A. Giảm điện trở R. B. Giảm công suất nguồn điện. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. D. Câu A, B, C đều đúng. Câu 3: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài đường dây tải điện tăng gấp đôi? A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 4: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vòng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng? A. 125 Vòng. B. 2000 Vòng. C. 1500 Vòng. D. 1750 Vòng. Câu 5: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 6: Đặt vật AB vuông góc với trục chính và nằm trong tiêu cự của TK hội tụ. Hãy chọn cách dựng ảnh đúng: B' H1 H3 B’ B B’ B H2 B F' F A A’ O F' A' F A O F A O A’ F' A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Cả A,B,C đều sai Câu 7: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A'B': A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. C. Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB. D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB. Câu 8: Ảnh của một vật hiện lên phim trong máy ảnh là ảnh nào dưới đây? A. Ảnh thật, ngược chiều vật. B. Ảnh thật, cùng chiều vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều vật. Câu 9: Ảnh của một vật khi nhìn qua kính lúp là ảnh nào dưới đây? A.Ảnh thật, lớn hơn vật. B.Ảnh thật, nhỏ hơn vật. C.Ảnh ảo, lớn hơn vật. D.Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. Câu 10: Trong ba nguồn sáng: Bút la de, Mặt trời, Đèn dây tóc nóng sáng thì nguồn nào phát ra ánh sáng trắng? A.Bút la de, Mặt trời. B. Chỉ Mặt trời. C.Mặt trời, Đèn dây tóc nóng sáng. D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng. Câu 11: Nhìn một ngọn đèn, phát ra ánh sáng xanh qua kính lọc màu đỏ ta sẽ thấy gì? A. Màu gần như đen. B. Màu đỏ. C. Màu xanh. D. Màu trắng. Câu 12: Khi phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính ta nhận được dải màu gồm 7 màu chính gồm 2
  3. A. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, lam, tím. B. Đỏ, hồng, da cam, vàng, lục, nâu, tím. C. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, nâu, tím. D. Đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. II- TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (1 điểm) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? Câu 14: (2 điểm) Nêu đặc điểm của tật cận thị, cách khắc phục? Để giữ cho mắt luôn khỏe mạnh, em cần làm gì? Câu 15: (4 điểm) Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh A’B’ như hình vẽ. B A’ A a) Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Tại sao? B’ b) Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm O và hai tiêu điểm F, F’ của thấu kính. c) Tính khoảng cách OA, OA/ và OF của thấu kính. Cho AB = 5cm; A’B’ = 10cm; AA’ = 90cm ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào dưới đây? A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét C. Cuộn dây dẫn và nam châm B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 2. Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín : A. Luôn luôn tăng C. Luôn luôn giảm B. Luân phiên tăng giảm D. Luôn luôn không đổi Câu 3. Từ trường sinh ra trong lõi sắt của máy biến thế là: A. Từ trường không thay đổi C. Từ trường mạnh B. Từ trường biến thiên D. Không thể xác định chính xác được Câu 4. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần? A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Giảm 9 lần D. Tăng 9 lần. Câu 5. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính: A. Có phần rìa dày hơn phần giữa C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau Câu 6. Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, bằng vật thì dụng cụ đó là: A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì C. Máy ảnh D. Gương phẳng Câu 7. Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B. Góc khúc xạ lớn bằng góc tới D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới Câu 8. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính . Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh nhỏ hơn vật? A. 6cm B. 12cm C. 24cm D. 36cm 3
  4. Câu 9. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu lục ta sẽ thấy gì? A. Ánh sáng màu đỏ C. Ánh sáng màu xanh B. Màu gần như đen D. Ánh sáng trắng. Câu 10. Dụng cụ nào dùng để phân tích ánh sáng trắng? A. Gương phẳng B. Lăng kính C. Đĩa mềm D. Tấm kính trong Câu11: Ảnh của vật thu được trên phim của một máy ảnh có đặc điểm gì? A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật B. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật C. Ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật Câu 12: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, AB là vật sáng, A'B' là ảnh thật cùng nằm trên trục chính của thấu kính, d là khoảng cách giữa vật và thấu kính. Trong các vị trí sau đây, vị trí nào khoảng cách giữa ảnh và vật là nhỏ nhất? A. d = f B. d > f C. d = 2f D. d > 2f II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và các khắc phục. Câu 2. (4 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm; vật AB dạng mũi tên cao h=6cm, đặt cách thấu kính một khoảng d= 18cm và vuông góc với trục chính tại A, cho ảnh A'B' qua thấu kính. a. A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A'B'. b. Dùng kiến thức hình học để tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. A' B' 4 c. Tìm vị trí đặt vật để ảnh và vật có tỉ lệ là = AB 5 Câu 3. (1 điểm) Hãy giải thích vì sao vào mùa đông thường mặc áo màu tối ? Còn vào mùa hè thường mặc áo màu sáng? 4