Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 12 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 12 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_12_hoc_ki_2_nam_hoc_2016_2017_s.doc
Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 12 - Học kì 2 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II, LỚP 12 BÌNH PHƯỚC Năm học: 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút. TRẮC NGHIỆM 5 Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f x 2x 1 là 1 6 1 6 A. f x dx 2x 1 C. B. f x dx 2x 1 C. 12 6 4 1 4 C. . f x dx 2 2x 1 D. C f x dx 2x 1 C. 2 Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f (x) e2x 1 là 1 A. f (x)dx e2x 1 C. B. f (x)dx ex C. 2 1 C. f (x)dx e2x 1 C. D. f (x)dx ex 1 C. 2 1 3 Câu 3. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 2 và F 0 . Giá trị F(3) bằng x 3x 2 2 A. ln2. B. 2ln2 . C. –ln2. D. -2ln2. Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f (x) x.e2x là 1 2x 1 2x 1 A. F(x) e x C. B. F(x) 2e x C. 2 2 2 1 C. F(x) 2e2x x 2 C. D. F(x) e2x x 2 C. 2 2 Câu 5. Giá trị của Ibằng sin3 x cos xdx 0 1 1 A. I . B. I 4. C. I . D. I 0. 4 4 Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 3x 1 và đồ thị hàm số y 2x 1 bằng 1 1 A. . B. 6. C. 8. D. . 6 3 e 1 a a Câu 7. Biểu thức tích phân I x.ln xdx e2 với m là số nguyên khác 0, là phân số tối giản. Giá 1 m b b trị của tổng S m a b bằng A. S = 10. B. S = 5. C. S = 9. D. S = 13. 3 3 Câu 8. Cho f(x) là hàm số liên tục trên [1;3] thỏa f (x)dx 7 . Tính I f (4 x)dx 1 1 A. I 7 B. I 3 C. I 3 D. I 7 Câu 9. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x liên tục; trục hoành và hai đường thẳng x a; x b a b bằng b b b b A. S f x dx. B. S f x dx. C. S f x dx. D. S f x dx. a a a a 4 Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằngy x 2 , .y Khi m đóx (giám trị0 của) 3 m là: A. 2B. 1C. 3. D. 4
- Câu 11. Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e ;x trục hoành; đường thẳng x 0 và đường thẳng x 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox? A. e2 1. B. (e2 1). C. (e 1). D. e2 1 . 2 Câu 12. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 4x 4, y 0, x 0, x 3 bằng 53 33 3 35 A. V B. V C. V D. V 5 5 5 3 Câu 13. Một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 0,15m. Khi lò xo bị kéo giãn thêm x(m) thì xuất hiện lực đàn hồi f x 800x N . Tính công A của lực đàn hồi thực hiện được khi lò xo từ trạng thái có độ dài 0,18m về trạng thái tự nhiên? A. A 36.10 2 J. B. A 72.10 2 J. C. A 36J. D. A 72J. Câu 14. Cho hai số phức z1 3 3i, z2 2 i . Môđun của số phức z z1 z2 bằng A. 17. B. 17. C. 5. D. 5. Câu 15. Tìm số phức liên hợp của số phức z 2i(1 i) ? A. z 2 2i. B. z 2 2i. C. z 2 2i. D. z 2 2i. Câu 16. Cho số phức z thỏa z (2 i)(1 i) 1 3i . Môdun của số phức z bằng A. z 13. B. z 2 2. C. z 2 5. D. z 4 2. 2 Câu 17. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z 4z 5 0 . Tổng S z1 z2 bằng A. S 5. B. S 4. C. S 2 5. D. S 2. Câu 18. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn (2 3i)z 7 4i là A. (2;1). B. (2;2). C. (2; 1). D. ( 1;2). 1 3 2 Câu 19. Cho số phức z i . Số phức z bằng 2 2 1 3 1 3 A. i. B. i. C. 1 3i. D. 3 i. 2 2 2 2 Câu 20. Cho số phức zthỏa mãn z (1 2i) 7 4i 0 . Môđun số phức w z 2i bằng A. 4. B. 17. C. 24. D. 5. 2 Câu 21. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2z 3 0 . Trên mặt phẳng tọa độ. Điểm M biểu diễn số phức z1 có tọa độ là A. M(-1; 2). B. M(-1; -2). C. M( 1; 2). D. M( 1; 2i). Câu 22. Cho số phức z a bi (a,b ¡ ) thỏa mãn.(3 2i)z (2 i)2 4 i . Giá trị biểu thức P a b bằng A. 1. B. 0. C. 4. D. 6. Câu 23. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? A. z 2. B. z 1. C. z 3. D. z 2. Câu 24. Cho số phức z a bi (a,b ¡ ) thoả (1 i)(2z 1) (z 1)(1 i) 2 2i. Tính P a b 1 A. P 0 B. P 1 C. P 1 D. P 3 Câu 25. Xét phương trình 3z4 2z2 1 0 trên tập số phức, khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình có 2 nghiệm thực B. Phương trình có 3 nghiệm phức C. Phương trình có 1 nghiệm z = 0 D. Phương trình vô nghiệm Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 3;5; 7 ,B 1;1; 1 . Tọa độ trung điểm I của
- đoạn thẳng AB là A. I 1; 2;3 . B. I 2; 4;6 . C. I 2;3; 4 . D. I 4;6; 8 . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 2;1; 2 và N 4; 5;1 . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 7 B. 41 C. 7 D. 49 Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 5 2 y 4 2 z2 .9 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) A. I 5; 4;0 và R = 9 B. I 5; 4;0 và R = 3 C. I 5;4;0 và R = 9 D. I 5;4;0 và R = 3 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một mặt cầu 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 1 1 B. x 1 2y 2 z 1 1 2 2 2 2 C. x2 y2 z 1 2x 15 D. 2x 1 2y 2 2z 1 1 Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm M(1; 0; 0) và có vectơ r pháp tuyến n 1;2;1 có dạng A. x 2y z 0 B. x 2y z 2 0 C. x 2y z 1 0 D. x 2y z 1 0 Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng Q :5x 3y 2z 3 0 có dạng A. (P) :5x 3y 2z 0 B. P :5x 3y 2z 0 C. P :5x 3y 2z 0 D. P : 5x 3y 2z 0 x 2 y z 1 Câu 32.Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : và mặt phẳng 2m 1 1 2 (P) : x y 2z 3 0 . Giá trị của m để đường thẳng ∆ song song với mp(P) là A. m = 3 B. m = -1 C. m = 2 D. m = 0 Câu 33.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0), B(3; 2;1) và C( 2;1;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)? A. 11x 9y 14z 29 0 B. 11x 9y 14z 29 0 C. 11x 9y 14z 29 0 D. 11x 9y 14z 29 0 x 2 y 1 Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; -1) và đường thẳng d : z . 2 1 Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d A. 2x - y + z = 0. B. 2x + y + z = 0. C. 2x - y - 1 = 0. D. 2x - y + 1 = 0. x 1 t Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 4; -4), đường thẳng d : y 2 t (t ¡ .) z 2 Viết phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm A vuông góc với d và đồng thời cắt d? x 1 t x 1 t A. : y 4 t (t ¡ ). B. : y 4 t (t ¡ ). z 4 2t z 4 2t x 1 t x 1 t C. : y 4 t (t ¡ ). D. : y 4 t (t ¡ ). z 4 2t z 4 2t Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x 2y 2z 3 0
- x 1 2t x 1 2t x 1 t x 1 t A. y 4 2t (t ¡ ) B. y 4 4t (t ¡ ) C. y 2 4t (t ¡ ) D. y 4 2t (t ¡ ) z 7 3t z 7 3t z 2 7t z 7 2t Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x 1 t x 1 y 1 z 12 d1 : và d2 : y 2 2t (t ¡ ) 1 1 3 z 3 t A. d1 và d2 cắt nhau B. d1 và d2 trùng nhau C. d1 và d2 chéo nhau D. d1 và d2 song song Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 4). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích khối chóp OABC nhỏ nhất? x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. x 2y 4z 1 0. D. 1. 1 2 4 3 6 12 1 2 4 Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(2; 3; -1), N(-1; 1; 1), P(0; m; 0). Giá trị của m để tam giác MNP vuông tại M bằng 15 13 A. m = 7 B. m = -7 C. m D. m 2 2 Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) . 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S). x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0 . Bán kính đường tròn giao tuyến là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 TỰ LUẬN 2 Câu 1. Tính tích phân sin4 x cos xdx 0 Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1,2,3) và cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại M , N,P sao cho A là trực tâm tam giác MNP .