Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_201.docx
Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018
- Đề cương ơn tập tin 6 -20172018 I. Trắc nghiệm: A. Chọn đáp án đúng: (Mỗi câu đúng 0.25 điểm) 1./ Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng lệnh. (NB) a. File Save b. File Open c. File Close d. File New 2./ Để đĩng văn bản em sử dụng lệnh? (NB) a. File Save b. File Open c. File Close d. File New 3./ Để lưu văn bản vào đĩa, em sử dụng lệnh. (NB) a. Save b. Open c. New d. Copy 4./ Để mở văn bản mới, em sử dụng lệnh. (NB) a. Save b. Open c. New d. Copy 5./Soạn thảo văn bản trên máy tính cĩ những ưu điểm gì? (TH) a. Đẹp và cĩ nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay. b. Đẹp và cĩ nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay. c. Cĩ thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng. d. Tất cả đúng 6./ Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: (TH) a. Dễ dàng b. Vơ cùng khĩ khăn c. Khĩ khăn d. Khơng thể được 7./ Cơng việc nào dưới đây khơng liên quan đến định dạng đoạn văn? (TH) a.Thay đổi khoảng cách giữa các dịng b.Sửa lỗi chính tả c.Căn giữa d.Giảm mức thụt lề trái 8./Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dịng? (NB) a./ b./ c./ d./ 9./ Thao tác nào dưới đây khơng phải là thao tác định dạng đoạn văn? (TH) a. Căn thẳng hai lề b./ Căn thẳng lề phải c./ Tăng khoảng cách giữa các dịng d./ Chọn màu chữ xanh 10./ Để xem trước khi in, em chọn lệnh? (NB) a./ File Print b./ File Margins c./ File Page Setup d./ File Orientation 11./ Để đặt hướng trang đứng, chọn lệnh? (NB) a./ b./
- c./ d./ 12./ Để in văn bản, chọn lệnh? (NB) a./ b./ c./ d./ 13./ Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là khơng thể thiếu? (TH) a./ Thay đổi cỡ chữ. b./ Chọn các kí tự cần định dạng. c./ Định dạng chữ nghiêng. d./ Định dạng chữ đậm. 14./ Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng? (NB) a./ b./ c./ d./ 15./ Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là? (TH) a./ Phơng chữ b./ Cỡ chữ c./ Kiểu chữ d./ Cả A, B và C 16./ Khi thực hiện một thao tác (xố, sao chép, di chuyển ) phần văn bản nào đĩ, trước hết cần phải làm gì ? (TH) a./ Nháy nút Undo b./ Nháy nút Paste c./ Chọn phần văn bản d./ Nháy nút Cut 17./ Muốn thực hiện thao tác xĩa một đoạn văn, ta thực hiện? (TH) a./ Đặt con trỏ soạn thảo trước đoạn VB cần xĩa và nhấn phím BackSpace b./ Đặt con trỏ soạn thảo sau đoạn văn bản cần xĩa và nhấn phím Delete c./ Chọn phần văn bản muốn xĩa, sau đĩ nhấn phím Delete d./ Cả 3 phương án trên 18./ Muốn chọn một phần văn bản lớn, em thực hiện: (TH) a./ Kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. b./ Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn. c./ Kéo thả chuột từ vị trí giữa đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. d./ Tất cả đều sai 19./ Hình ảnh cĩ thể chèn vào nơi nào trong văn bản? (TH) a./ Bên phải văn bản. b./ Bên trái văn bản. c./ Bên dưới văn bản. d./ Bất kỳ vị trí nào trong văn bản. 20./ Hình ảnh cĩ thể chèn vào văn bản bằng cách sử dụng lệnh? (NB) a./ Picture Insert b./ Insert Pictures c./ Insert Table d./ Insert WordArt 21./ Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì? (TH)
- a./ Khơng thể xố. b./ Cĩ thể xố. c./ Khơng thể di chuyển đi nơi khác. d./ Cĩ thể thay đổi kích thước 22./ Sau khi gõ một kí tự con trỏ soạn thảo nằm ở vị trí: (TH) a./ Trước kí tự vừa gõ. b./ Sau kí tự vừa gõ. c./ Đầu dịng. d./ Cuối dịng. 23./ Thơng thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí: (NB) a./ Con trỏ chuột. b./ Con trỏ soạn thảo. c./ Lề bên trái. d./ Lề bên phải. 24./ Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào? (TH) A. Lo7p1 sau B. Lo7p sau1 C. Lop sau1 D. Lo7p1 sau1 25./ Cĩ thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào? (TH) A. Kiểu Vni. B. Kiểu Telex. C. Unicode. D.Times New Roman và Vni 26./ Sử dụng phím Delete để xĩa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? (TH) A. Ngay trước kí tự E. B. Ngay trước kí tự O. C. Ngay cuối từ ONE D. Ngay trước kí tự N. 27./ Các tính chất của định dạng kí tự là: (NB) a./ Phơng chữ, cỡ chữ b./ Kiểu chữ, màu chữ; c./ Lề trái, lề phải d./ Phơng chữ, cỡ chữ, hình ảnh; 28./ Nút lệnh cĩ chức năng gì? (NB) a./ Tăng mức thụt lề trái; b./ Giảm mức thụt lề trái; c./ Căn thẳng lề phải; d./ Thay đổi khoảng cách giữa các dịng. 29./ Thao tác nào là thao tác trình bày trang văn bản trong các thao tác dưới đây: (TH) a./ Chọn hướng trang và đặt lề trang b./ Đặt khoảng cách lề cho mọi đoạn văn c./ Đặt khoảng cách lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới cho trang văn bản d./ Căn thẳng lề trái tất cả trang văn bản 30./ Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì? (TH) a./ Minh họa cho nội dung văn bản b./ Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn c./ Làm cho nội dung văn bản cĩ thể dễ hiểu hơn d./ Tất cả các phương án trên 31./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) (TH) (Left, Right, Top, Bottom) a./ Thay đổi giá trị tại ơ để đặt lề trái b./ Thay đổi giá trị tại ơ để đặt lề phải c./ Thay đổi giá trị tại ơ để đặt lề trên d./ Thay đổi giá trị tại ơ ể đặt lề dưới 32./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) (TH)
- a./ : Trang đứng hay trang nằm ngang. b./ Thiết đặt kích thước lề trang: kích thước lề trái (Left), (Right), lề trên (Top), . (Bottom). 33./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) (TH) . là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong 34./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) (TH) a./ - là bố trí đoạn văn bản trên trang in. b./ Định dạng đoạn văn bản gồm và đặt khoảng cách giữa các đoạn văn, khoảng cách giữa trong một đoạn văn, 35./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) (TH) (phím Enter, Dịng, Trang văn bản, dấu xuống dịng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản) -Văn bản cĩ các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dịng, (1) . -Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, (2) là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách. Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 -Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là (3) Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, (4) hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!), ). Ví dụ: Từ “học” cĩ 3 kí tự. - (5) .: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng (6) từ lề trái sang lề phải của một trang. - (7) .: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dịng. Khi gõ văn bản, (8) dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dịng. - (9) : Phần văn bản trên một trang in gọi là (10) 36./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) (TH) (từ đứng trước nĩ, Các dấu chấm câu, một kí tự trống) - (1 ) . và ngắt câu: Đặt sát vào (2 ) ., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đĩ vẫn cịn nội dung. 37./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) (TH) (từ đứng trước nĩ, dấu đĩng ngoặc, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên) -Các dấu mở ngoặc, (1) : Đặt sát vào (2 ) . của từ tiếp theo 38./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) (TH) (phím Enter, dấu đĩng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng) -Các (1 ) , đĩng nháy: Đặt sát vào (2) của từ ngay trước đĩ. 39./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) (TH) -Giữa các từ chỉ dùng (gõ phím Spacebar) để phân cách. 40./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) (TH) -Nhấn một lần để kết thúc một đoạn văn bản.
- II./ Tự luận: Câu 1./ Cách sao chép phần văn bản? (1.5đ) (TH) -B1.Chọn phần văn bản muốn sao chép và chọn lệnh Copy trong nhĩm Clipboard trên dải lệnh Home. -B2.Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và chọn lệnh Paste Câu 2./ Cách tìm phần văn bản (1.5đ) (TH) -B1. Chọn lệnh Replace trong nhĩm Editing trên dải lệnh Home. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. Chọn trang Find. -B2. Gõ nội dung cần tìm vào ơ Find What và nháy nút Find Next để tìm. Câu 3./ Cách định dạng phơng chữ? (1.5đ) (TH) -B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. -B2: Nháy mũi tên bên phải hộp Font. -B3: Chọn phơng chữ thích hợp. Câu 4./ Cách Định dạng kiểu chữ? (1.5đ) (TH) B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nháy các nút Bold (chữ đậm), Italic (chữ nghiêng), Underline (Chữ gạch chân). Câu 5./ Cách Định dạng màu chữ? (1.5đ) (TH) B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nháy mũi tên ở bên phải hộp Font color B3: Chọn màu thích hợp. Câu 6./ Cách thực hiện định dạng đoạn văn bản bằng nút lệnh? (1đ) (TH) -B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản. -B2: Sử dụng các lệnh trong nhĩm Paragraph Câu 7./ Cách Chèn hình ảnh vào văn bản? (1.5đ) (TH) -B1.Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh -B2.Chọn lệnh Pictures trên dải lệnh Insert. Xuất hiện hộp thoại Insert Picture -B3.Chọn thư mục lưu hình ảnh -B4.Chọn tệp hình ảnh -B5.Chọn lệnh Insert Câu 8./ Cách Thay đổi kích thước của hình ảnh? (1.5đ) (TH) -B1.Nháy chuột trên hình ảnh, tám nút nhỏ trên cạnh và gĩc hình ảnh sẽ xuất hiện. -B2.Đưa con trỏ chuột lên các nút, khi con trỏ chuột trở thành dạng mũi tên thì kéo thả chuột đến khi cĩ kích thước vừa ý. Câu 9./ Cách thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản? (1.5đ) (TH) B1./ Nháy chuột trên hình ảnh để chọn hình ảnh đĩ. Dãi lệnh ngữ cảnh picture Tools được hiển thị. B2./ Nháy chọn format trên dải lệnh Picture Tool và nháy chọn lệnh Wrap Text B3./ Chọn In Line with Text nếu chèn hình ảnh trên dịng văn bản hoặc Square nếu chèn trên nền văn bản. Câu 10./ Các bước tạo bảng? (1đ) (TH) B1./ Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert B2./ Kéo thả chuột để chọn số hàng số cột cho bảng.
- Câu 11./ Cách Thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng? (1.đ) (TH) B1./ Đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột hay hàng cần thay đổi cho đến khi con trỏ cĩ dạng mũi tên chỉ hai hướng. B2./ Kéo thả chuột sang trái, phải (hoặc lên, xuống) để điều chỉnh kích thước hàng cột. Câu 12./ Cách Xĩa hàng, cột, bảng? (1.75đ) (TH) B1./ Đưa con trỏ soạn thảo vào 1 ơ cần xĩa trong bảng. B2./ Chọn lệnh Delete trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools B3./ -Chọn lệnh Delete row : Xĩa hàng -Chọn lệnh delete columns để xĩa cột. - Chọn lệnh Delete Table để xĩa bảng. III. ThỰC hành: Câu 1: Nội dung: (vận dụng) 1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. Tre xanh Tre xanh Xanh tự bao giờ Chuyện ngày xưa đã cĩ bờ tre xanh Thân gầy guộc, lá mong manh Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi? Ở đâu tre cũng xanh tươi Cho dù đất sỏi đá vơi bạc màu! Cĩ gì đâu, cĩ gì đâu Mỡ màu ít chất dồn lâu hố nhiều Rễ siêng khơng ngại đất nghèo Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù. ( heo Nguyễn Duy)
- Câu 2: Nhập nội dung, Định dạng, Chèn và bố trí hình ảnh. theo mẫu sau. (vận dụng) QUÊ HƯƠNG Quê hương mỗi người chỉ một, Như là chỉ một mẹ thơi. Quê hương nếu ai khơng nhớ, Sẽ khơng lớn nổi thành người. Câu 3: Nội dung: (vận dụng) 1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh. ĐI ĐƯỜNG Đi đường mới biết gian lao, Núi cao rồi lại núi cao chập trùng; Núi cao lên đến tận cùng, Thu vào tầm mắt muơn trùng nước non. Câu 4: Nội dung: (vận dụng) 1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh.
- Ca dao Trong đầm gì đẹp bằng sen, Lá xanh, bơng trắng, lại chen nhị vàng. Nhị vàng, bơng trắng, lá xanh, Gần bùn mà chẳng hơi tanh mùi bùn. Câu 5: Nội dung: (vận dụng) 1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh. Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cách buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượng giữa trời xanh. Lại đến một buổi chiều, giĩ mùa đơng bắc vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, lĩng thống những con thuyền như những hạt lạc ai đem rắc lên. Rồi 1 ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Cĩ quãng nắng xuyên xuống biển ĩng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh, biết Cĩ quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ước đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nơng dân cày xong thửa ruộng về bị ướt. Cĩ buổi sớm nắng mờ, biển bốc lên hơi nước, khơng nom thấy đảo xa, chỉ một màu trắng đục. khơng cĩ thuyền, khơng cĩ sĩng, khơng cĩ mây, khơng cĩ sắc biết của da trời. (Theo Vũ Tú Nam)