Đề cương Ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Học kì 1 (Chuẩn kiến thức)

doc 2 trang nhatle22 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Học kì 1 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_1_chuan_kien_thuc.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Học kì 1 (Chuẩn kiến thức)

  1. 1: Khí hidrô có màu: A. Vàng ; B. Đỏ ; C. Không màu ; D. Xanh nhạt.[ ] 2: Muốn thu khí H2 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây? A. Đặt úp bình. B. Để ngửa bình. C. Lúc đầu úp bình, khi gần đầy rồi thì ngửa bình. D. Cách nào cũng được.[ ] 3: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì: A. Do tính chất rất nhẹ. ; B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt. C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D. Tất cả đều đúng .[ ] 4: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với: A. CuSO4 hoặc HCl loãng : B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng ; C. Fe2O3 hoặc CuO ; D. KClO3 hoặc KMnO4 [ ] 5: Cho khí Hidro đi qua bột đồng(II) oxit đun nóng. Sau phản ứng kết thúc thu được : A. Đồng kim loại ; B. Khí CO2. ; C. Hơi nước ; D. Đồng kim loại và H2O.[ ] 6: Số mol phân tử H2 có trong 20g Hiddro là: A. 10 mol B. 1 mol C. 0,1 mol D. 20 mol.[ ] 7 : Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? t 0 t 0 A. O2 + 2H2  2H2O ; B. H2O + CaO  Ca(OH)2 t 0 C. 2KClO3  2KCl + 3O2 ↑ ; D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu.[ ] 8 : 4g khí Hiddro ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A. 44,8 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.[ ] 9 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính chất hoá học của khí hydro? to to A. S + O2  SO2 B. H2 + CuO  Cu +H2O to C. C + CO2  2 CO D. Tất cả đều đúng.[ ] 10: Khối lượng kim loại kẽm(Zn) cần dùng để điều chế được 16,8 lit H2 (đktc) trong phòng thí nghiệm theo phương trình sau là: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 A. 48,75 đvC ; B. 48,75 Kg ; C. 48,75 g ; D. 48,75 tấn.[ ] 11: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo thành amoniac(NH3). Phương trình hóa học nào dưới đây viết đúng? t0 , p,xt t0 , p,xt A. N2 + 3H2  2NH3 B. N + 3H  NH3 t0 , p,xt t0 , p,xt C. N2 + H2  2NH3 D. N2 + H2  NH3.[ ] 12: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch HCl dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây? A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe.[ ] 13: Nước sôi ở nhiệt độ là: A. 1000C B. –1000C C. 00C D. -138 0C.[ ] 14: Phát biểu nào sau đây đúng? Nước là: A. Hợp chất tạo từ nguyên tố Hiđrô và nguyên tố Oxi. B. Hỗn hợp của Hiđrô và Oxi C. Hợp chất tạo từ khí Hiđrô và khí Oxi D. Đơn chất tinh khiết .[ ] 15 : Để thu được nước tinh khiết từ nước có tạp chất người ta làm như sau : A. Lọc ; B. Chưng cất ; C. Điện phân ; D. Làm lạnh .[ ] 16. Nước có phân tử khối là: A. 18 đvC B. 17 đvC C. 18gam D. 17 gam.[ ] 17. Dãy chất nào tác dụng với nước:
  2. A. SO3,CaO,P2O5 ; B. Na2O, CuO, P2O5 ; C. Al2O3,SO3,CaO ; D. CuO,Al2O3,Na2O.[ ] 18: Dãy kim loại nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường : A. Na , Cu , Zn , Fe ; B. Na , K , Ca , Ba ; C. Na , K , Mg , Pb ; D. Na , Ca , Cu , Ba .[ ] 19 : Số nguyên tử H có trong 18g nước là: A. 3.1024 B. 12.1023 C. 3.1022 D. 18.1021.[ ] 20: Khối lượng của 0,5 mol H2O là: A. 9 gam B. 36 gam C. 18 gam D. 22,4 gam. [ ]. 21: Dãy chất nào dưới đây gồm các axit có oxi: A. HCl,H2S,HNO3 ; B. H2SO4,HNO3,H3PO4 ; C.HCl,H2SO4,HNO3 ; D.H2S, HNO3,H2SO4.[ ] 22: Dãy chất nào sau đây gồm các bazo tan trong nước: A.Cu(OH)2,NaOH, FeCl3 ; B. NaOH, HCl, K2O ; C. KOH,NaOH,Ba(OH)2 ; D. KCl,Fe(OH)3,Ba(OH)2.[ ] 23: Một chất lỏng không màu có khả năng hóa đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hiđro . Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu? A. Nó là một kiềm B. Nó là một bazơ C. Nó là một muối D. Nó là một axit.[ ] 24 : Dãy chất nào dưới đây gồm các muối : A. H2S,HNO3, Na2SO4 ; B.NaOH, HCl, K2CO3 ; C. KCl, Fe(OH)3, BaCl2 ; D. NaHCO3 , CuCl2 , FeSO4 .[ ] 25: Hãy cho biết trong các Axit sau . Axít nào chứa nhiều hàm lượng Hiđrô nhất : A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HBr .[ ] 26. Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.[ ] 27 : Dãy chất nào dưới đây gồm các chất làm quỳ tím chuyển màu : A. NaOH, HCl, K2CO3 ; B. NaOH, HCl, KOH ; C. KCl, Fe(OH)3, BaCl2 D. H2S, NaNO3,H2SO4.[ ] 28 : Muối NaH2 PO4 có tên gọi là : A. Natri photphoric ; B. Natri đihidrophôtphat ; C. Natri hidrophotphat ; D. Natri dihidro photphoric .[ ]