Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng anh Lớp 7 sách Explore English

doc 5 trang Kiều Nga 05/07/2023 2150
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng anh Lớp 7 sách Explore English", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_7_sach_explore.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng anh Lớp 7 sách Explore English

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II TIẾNG ANH 7 Explore English I. Ngữ pháp ôn thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 1.Hỏi và trả lời về khoảng cách: How far is it trom ? / What is the distance ? It’s Sử dụng “it” làm chủ ngữ để chỉ khoảng cách Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop. 2. Used to Sử dụng “used to” để mô tả một hành động, một thói quen hoặc một việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa (+) S + used to + V (nguyên mẫu) (-) S+ did not used to + V (nguyên mẫu) (?) Did + S + use to + V (nguyên mẫu 3. Tính từ “ed” và “ing” Một tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm “ed” hoặc “ing” sau động từ Ví dụ Interested interesting bored boring excited exciting - Sử dụng tính từ đuôi “ed” để mô tả cảm giác, cảm xúc của một ai khi bị một sự việc, vật tác động Ví dụ: The film was long, and I was bored. - Sử dụng tính từ đuôi “ing” để mô tả về tính chất của vật việc Ví dụ: The film was boring. 4. Từ nối although, despite/ in spite of, however, nevertheless Mặc dù Although/ though/ even though/ much as + mệnh đề Despite/ in spite of + cụm danh từ Tuy nhiên Mệnh đề. However/ Nevertheless, mệnh đề 5. Câu hỏi với H/ WH Các từ để hỏi Who, Why, Which, Whose, What, When, Where, How 1. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE” WH+ BE +S + COMPLEMENT? BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ. EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent? 2. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG. WH + DO, DOES/ DID+ S + V-inf? EX: Where do you go?, What does she study?, When did they begin? 3. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH
  2. WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED? EX: Why has she gone to school?, What had you eaten? 4. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” HAY WILL, SHALL, WOULD, SHOULD(May, can, must, could, might, ought to, have to là modal verbs) WH + MODAL VERBS + S + V-inf? EX: Why must you go?, where may she come?, what can she do?, What will she do? 5. HOW How much + N(không đếm được luôn ở số ít) EX: how much money have you got? How many +N(đếm được ở số nhiều) EX: how many students are there in your class? How far: bao xa, how long: bao lâu, how often: mấy lần, thường không, how old: bao nhiêu tuổi 6. Thì tương lai tiếp diễn Diễn tả một sự việc ĐANG xảy ra tại một thời điểm xác định trong TƯƠNG LAI (+)S + will be+ V-ing (-) S+ will not/ won’t be + V-ing (?) Will + S + be + V-ing? 7. Bị động + thì tương lai đơn: (+)S + will be+ Vpp (-) S+ won’t be + Vpp (?) Will + S + be Vpp? + thì hiện tại: (+)S + is/ am /are + Vpp + by + O (-) S+ is/ am/ are + not + Vpp (?) Is/ am /Are + S + be Vpp? + thì quá khứ: (+)S + was/ were + Vpp + by + O (-) S+ was/were + not + Vpp (?) Was/Were + S + be Vpp? 8. Will (review) Sử dụng will để đưa ra một dự đoán trong tương lai. 9. Đại từ sở hữu Subject Possessive Possessive Pronouns Adjectives Pronouns I MY mine
  3. We Our ours You Your Yours They Their Theirs He His His She Her Hers It its Its Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ. Ex: It’s my book ===> It’ s mine. (= my book) They' re her keys ===> They' re hers. (= her keys) III. Ngữ âm Cách đọc đuôi –ed Phát âm khi thêm “ed” sau động từ - /t/ sau các âm vô thanh /ʧ/,/s/,/k/,/f/,/p/,/θ/,/∫/ - /d/ sau các âm hữu thanh - /id/ sau/t/,/d/ Cách đánh trọng âm đối với danh từ, tính từ, động từ 2 âm tiết IV. Bài tập 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group 1. A. teenager B. together C. guess D. regular 2. A. meat B. reader C. sea D. realize 3. A. horrible B. hour C. hundred D. hold 4. A. much B. drug C. future D. buffalo 5. A. serious B. symptom C. sugar D. sauce 2. Choose the best option to complete the following sentences 1. I have known her two years. A. with B. for C. since D. in 2. He many old books for 5 years. A. recycled B. is recycling C. has recycled D. will recycle 3. To prepare for the New Year, I my house again since last month. A. paint B. painted C. have painted D. has painted 4. They the used plastic bottles with water several times yesterday.
  4. A. washed B. is washed C. are washed D. were washed 5. It is dangerous quickly. A. driving B. drove C. to drive D. driven 3. A. Match the health problem with its tip A B 1. I’m so tired. __ A. Do more exercise. 2. I have spots. __ B. Go to bed and rest. 3. I want to stay in shape. What will I do? C.Watch more TV. __ D.Wash your face regularly. 4. It’s easy to get flu. What should I do to E. Keep your body warm and eat lots of garlic. avoid it? __ F.Eat more, and get more exercise too. 5. I feel weak and sick. __ 4. Complete the sentences with the words given. and but by because for less more or so (6) People in the countryside have less stress, . . . . . . . they usually live longer. (7) This afternoon you can go swimming, . . you can ride on the path through the forest. (8) Don’t read or study when there’s not enough light . . . . . it is harmful for your eyes. (9) The Japanese eat a lot of rice, . . . . . . . . . . . . . . . they eat a lot of fish too. (10) Do . . . . . . . . . . . . . . . exercise and you will feel fitter and healthier. 5. Reading The first reason why many families do volunteer work is that they feel satisfied and proud. The feeling of fulfillment comes from helping the community and other people. In addition, volunteering is a great way for families to have fun and closer. But many people say they don’t have time to volunteer because they have to work and take of their families. If that’s the case, try rethinking some of your free time as a family. You could select just one or two projects a year and make them a family tradition. For instance, your family can make and donate gift blankets for the old homeless people on holidays. Your family can also spend only one Saturday morning a month collecting rubbish in your neighborhood. *Read the text and tick True (T) or False (F) 1. People often feel satisfied and proud when they volunteer 2. All people don’t have time to volunteer *Answer the questions 3. How can your family benefit from doing volunteer? 4. How can your family help the old homeless people?
  5. 6.Writing * Rewrite or combine the sentences, using the suggested words 1. I was tired last night. I stayed up late to watch a game show (Although) - Although 2. Ho Chi Minh City is larger than Ha Noi (smaller) - Hanoi is 3. What is the distance between Ha Noi and Hai Phong? - How * Rearrange these cued words to make completed sentences: 1. more/ but/ usual time/ try/ the/ Sleep/ wake up/ to/ at/. 2. with/ Be/ you/ eat/ what/ careful/ drink/ and/.