Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7-9

docx 20 trang Kiều Nga 06/07/2023 2851
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7-9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_6_unit_7_9.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7-9

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIẾNG ANH 6 GIỮA KÌ II Unit 7 VOCABULARY New words Transcription Meaning adventure /ədˈven.tʃər/ (n) cuộc phiêu lưu announce /əˈnaʊns/ (v) thơng báo audience /ˈɔː.di.əns/ (n) khán giả cartoon /kɑːˈtuːn/ (n) phim hoạt hình channel /ˈtʃỉn.əl/ (n) kênh (truyền hình) character /ˈkỉr.ɪk.tər/ (n) nhân vật clumsy /ˈklʌm.zi/ (adj) vụng về comedy /ˈkɒm.ə.di/ (n) phim hài cool /kuːl/ (adj) dễ thương cute /kjuːt/ (adj) xinh xắn documentary /ˌdɒk.jʊˈmen.tər.i/ (n) phim tài liệu educate /ˈed.jʊ.keɪt/ (v) giáo dục educational /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (adj) mang tính giáo dục entertain /en.təˈteɪn/ (v) giải trí event /ɪˈvent/ (n) sự kiện fact /fỉkt/ (n) thực tế, sự thật hiển nhiên fair /feər/ (n) hội chợ, chợ phiên
  2. funny /ˈfʌn.i/ (adj) hài hước game show /ˈgeɪm ʃəʊ/ (n) buổi truyền hình giải trí human /ˈhjuː.mən/ (adj) thuộc về con người local /ˈləʊ.kəl/ (adj) mang tính địa phương main /meɪn/ (adj) chính yếu, chủ đạo manner /ˈmỉn.ər/ (n) tác phong, phong cách MC /ˌemˈsiː/ (n) người dẫn chương trình musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/ (n) buổi biểu diễn văn nghệ national /ˈnỉʃ.ən.əl/ (adj) thuộc về quốc gia newsreader /njuːzˈriː.dər/ (n) người đọc bản tin trên đài,truyền hình pig racing /pɪg ˈreɪ.sɪŋ/ (n) đua lợn programme /ˈprəʊ.grỉm/ (n) chương trình reason /ˈriː.zən/ (n) nguyên nhân remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ (n) điều khiển (TV) từ xa reporter /rɪˈpɔː.tər/ (n) phĩng viên schedule /ˈʃed.juːl/ (n) chương trình, lịch trình series /ˈsɪə.riːz/ (n) phim dài kì trên truyền hình stupid /ˈstjuː.pɪd / (adj) đần độn, ngớ ngẩn universe /ˈjuː.ni.vɜːs/ (n) vũ trụ viewer /ˈvjuː.ər/ (n) người xem (TV) weatherman /ˈweð.ə.mỉn/ (n) người thơng báo tin thời tiết trên đài hoặc TV
  3. GRAMMAR I. Wh-question words (Từ để hỏi) Cơng thức Question word + auxiliary + subject + verb ? Với động từ thường E.g: What do you eat? (Bạn ăn gì?) Question word + be + subject ? Với động từ be E.g: Where is Peter? (Peter đầu rồi?) Cách dùng Từ hỏi Mục đích Who Dùng để hỏi về người. Whose Dùng để hỏi về chủ sở hữu. Where Dùng để hỏi vị trí và địa điểm. When Dùng để hỏi về thời gian. Why Dùng để hỏi nguyên nhân và tìm lí do. What Dùng để hỏi về sự vật, việc điều chưa biết. Which Dùng để hỏi về sự lựa chọn. How Dùng để hỏi cách thức, tình trạng. Một số ví dụ cơ bản
  4. Who do you like? (Bạn thích ai?) Whose car is this? (Chiếc xe này của ai?) Where is the bus stop? (Trạm xe buýt ở đâu?) When is his birthday? (Sinh nhật của anh ấy là khi nào?) Why does he have bad marks? (Tại sao anh ấy bị điểm thấp?) What do they talk? (Họ nĩi gì?) Which drink do you order, coffee or milk tea? (Bạn gọi thức uống nào, cà phê hay trà sữa?) How is your homework? (Bài tập về nhà của bạn thế nào?) - Với how ta cĩ thêm dạng câu hỏi khi đi với tính từ hoặc trạng từ How + adj/adv How much : để hỏi số lượng, dùng cho danh từ khơng đếm được E.g: How much time do you spend on English every day? (Bạn dành bao nhiêu thời gian cho mơn tiếng Anh hằng ngày?) How many : để hỏi số lượng, dùng cho danh từ đếm được E.g: How many brothers and sisters do you have? (Bạn cĩ bao nhiêu anh chị em?) How often: để hỏi về sự thường xuyên E.g: How often do you visit your grandparents?(Bao lâu bạn mới đi thăm ơng bà?) How far : để hỏi về khoảng cách E.g: How far is the school from your house? (Trường học cách nhà bạn bao xa?) How long : để hỏi về khoảng thời gian E.g: How long does this TV program me last? (Chương trình ti vi này kéo dài bao lâu?) II. Conjunctions (Liên từ) Liên từ Cách dùng and Dùng để thêm thơng tin vào câu nĩi. E.g: My brother and I play football. but Dùng để nêu lên hai thơng tin đối ngược nhau. E.g: She wants good marks, but she doesn't study hard. so Dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước so luơn cĩ dấu phẩy. E.g: It's raining, so I'll stay at home.
  5. PRONUNCIATION I. Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/) “th” được phát âm là /θ/ + Khi nĩ đứng đầu, giữa hay cuối từ Examples Transcription Meaning think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ thing /θɪŋ/ đồ vật + Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ Examples Transcription Meaning width /wɪtθ/ bề rộng depth /depθ/ độ sâu + Khi “th” chỉ số thứ tự Examples Transcription Meaning fourth /fɔːθ/ số thứ 4 fifth /fɪfθ/ số thứ 5 II. Consonant /ð/ (Phụ âm /ð/) “th” được phát âm là /ð/ Examples Transcription Meaning they /ðeɪ/ họ father /ˈfɑːðə(r)/ bố, cha Unit 8 VOCABULARY
  6. New words Transcription Meaning athlete /ˈỉθ.liːt/ (n) vận động viên basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ (n) mơn bĩng rổ boat /bəʊt/ (n) con thuyền career /kəˈrɪər/ (n) nghề nghiệp, sự nghiệp congratulation /kənˌgrỉt.jʊˈleɪ.ʃən/ (n) sự chúc mừng elect /ɪˈlekt/ (v) lựa chọn, bầu chọn equipment /ɪˈkwɪp.mənt/ (n) thiết bị, dụng cụ exhausted /ɪgˈzɔː.stɪd/ (adj) mệt nhồi, mệt lử fantastic /fỉnˈtỉs.tɪk/ (adj) tuyệt diệu fit /fɪt/ (adj) mạnh khoẻ goggles /ˈgɒg.l ̩z/ (n) kính (để bơi) gym /dʒɪm/ (n) trung tâm thể dục last /lɑːst/ (v) kéo dài marathon /ˈmỉr.ə.θən/ (n) cuộc đua ma-ra-tơng racket /ˈrỉk.ɪt/ (n) cái vợt (cầu lơng ) regard /rɪˈgɑːd/ (v) coi là ring /rɪŋ/ (n) sàn đấu (boxing) skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/ (n, v) ván trượt, trượt ván ski /skiː/ (v, n) trượt tuyết, ván trượt tuyết skiing /ˈskiː.ɪŋ/ (n) mơn trượt tuyết
  7. sports /spɔːtsˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ cuộc đua thể thao competition sporty /ˈspɔː.ti/ (adj) khoẻ mạnh, dáng thể thao volleyball /ˈvɒl.i.bɔːl/ (n) mơn bĩng chuyền GRAMMAR I. Past simple (Thì quá khứ đơn) 1. Cách dùng - Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 2. Dạng thức của thì quá khứ đơn Cơng thức thì quá khứ đơn với động từ to be Thể khẳng định (Positive form) I / She/ He / It + was We / You / They + were Ví dụ: She was in the office an hour ago. (Cơ ấy ở trong văng phịng cách đây một tiếng) Thể phủ định (Negative form) I / She/ He / It + was not We / You / They + were not Ví dụ: They weren’t at home yesterday. (Họ khơng ở nhà hơm qua.) Thể nghi vấn (Question form) Was + I / she/ he / it ? Were + we / you / they ? Trả lời: Yes, I / she/ he / it + was No, I / she/ he / it + wasn’t Yes, we / you / they + were No, we / you / they + weren’t
  8. Ví dụ: Were they in the room ten minutes ago? (Họ ở trong phịng bạn cách đây mười phút phải khơng?) Yes, they were / No, they weren’t (Vâng, đúng rồi / Khơng , khơng phải) Cơng thức thì quá khứ đơn với động từ thường Thể khẳng định (Positive form) I / She/ He / It / We / You / They + V2/ed Ví dụ: She visited an old friend last Sunday. (Cơ ấy thăm một người bạn cũ vào Chủ Nhật tuần trước.) Quy tắc thêm “ed” - Thơng thường ta thêm “ed” vào sau động từ. walk → walked roll → rolled inform → informed - Tận cùng của động từ là “e” ta chỉ cần thêm “d” live→ lived invite → invited share → shared - Tận cùng của động từ là y: Nếu trước y là một nguyên âm (a,e,i,o,u) ta thêm ed bình thường. play → played stay → stayed delay → delayed Nếu trước y là phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm ed study → studied satisfy → satisfied reply → replied - Nếu động từ cĩ một âm tiết, tận cùng là một phụ âm, trước phụ âm cĩ một nguyên âm, ta nhân đơi phụ âm cuối rồi thêm ed stop → stopped plan → planned
  9. Ngoại lệ: travel → travelled prefer→ preferred permit → permitted Động từ bất quy tắc come → came (đến) drive → drove (lái) go → went (đi) know → knew (biết) run → ran (chạy) say → said (nĩi) take → took (lấy) Thể phủ định (Negative form) I / She/ He / It / We / You / They + did not + V (nguyên thể ) Ví dụ: He didn’t come to the club last month. (Tháng trước cậu ấy khơng đến câu lạc bộ.) Thể nghi vấn (Question form) Did + I / she/ he / it / we / you / they + V (nguyên thể) Trả lời Yes, I / she/ he / it / we / you / they + did No, I / she/ he / it / we / you / they + didn’t Ví dụ: Did he miss the bus yesterday? (Hơm qua cậu ấy nhỡ xe buýt phải khơng?) Yes, he did / No, he didn’t (Vâng, đúng vậy / Khơng, khơng phải) 3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu sử dụng thì quá khứ thường cĩ các trạng từ chỉ thời gian xác định trong quá khứ:
  10. - yesterday (hơm qua) - last night/ last week / last month / last year (tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngối) - ago (cách đây): two hours ago (cách đây 2 giờ); two days ago (cách đây 2 ngày) - in the past (trong quá khứ) II. Imperatives (Thể mệnh lệnh) Thể mệnh lệnh thường được dùng để đưa ra các mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, Thể khẳng định (Positive form) Trong câu khẳng định ( hoặc xác định) thì động từ đứng đầu câu, chủ ngữ You bị lược bỏ. Ví dụ: Come here! (Đến đây!) Be quiet! (Hãy yên lặng) Thể phủ định (Negative form) Trong câu phủ định ta chỉ cần thêm trợ động từ ở thể phủ định trước động từ. Ví dụ: Don’t open the door! (Đừng mở cửa!) Don’t hurry! (Đừng vội!) PRONUNCIATION I. Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/) - “a” được phát âm là /e/ Examples Transcription Meaning many /meni/ nhiều anyone /eniwʌn / bất kỳ ai - “e” phát âm là /e/ khi nĩ nằm trong những từ một âm tiết cĩ tận cùng là một hay nhiều phụ âm (trừ “r”)- air, are Examples Transcription Meaning get /get/ cĩ, trở nên bread /bred/ bánh mì - “ea” được phát âm là /e/ trong một số trường hợp Examples Transcription Meaning heavy /hevi/ nặng breakfast /'brekfǝst/ bữa sáng II. Short vowel /ỉ/ (Nguyên âm ngắn/ỉ/) “a” được phát âm là /ỉ/ trong các trường hợp: - Trong những từ cĩ một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm Examples Transcription Meaning hat /hỉt/ cái mũ
  11. sad /sỉd/ buồn - Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ cĩ nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm Examples Transcription Meaning candle /ˈkỉndl/ cây nến captain /ˈkỉptɪn/ đại úy, thuyền trưởng Unit 9 VOCABULARY New words Transcription Meaning Africa /ˈỉf.rɪ.kə/ (n) Châu Phi America /əˈmer.ɪ.kə/ (n) Châu Mĩ Antarctica /ỉnˈtɑːk.tɪkə/ (n) Châu Nam Cực Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n) Châu Á Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/ (n) Châu Úc award /əˈwɔːd / (n, v) giải thưởng, trao giải thưởng common /ˈkɒm.ən/ (adj) phổ biến, thơng dụng continent /ˈkɒn.tɪ.nənt/ (n) châu lục creature /ˈkriː.tʃər/ (n) sinh vật, tạo vật design /dɪˈzaɪn/ (n, v) thiết kế Europe /ˈjʊə.rəp/ (n) Châu Âu journey /ˈdʒɜː.ni/ (n) chuyến đi landmark /ˈlỉnd.mɑːk/ (n) danh thắng (trong thành phố)
  12. lovely /ˈlʌv.li/ (adj) đáng yêu palace /ˈpỉl.ɪs/ (n) cung điện popular /ˈpɒp.jʊ.lər/ (adj) nổi tiếng, phổ biến postcard /ˈpəʊst .kɑːd/ (n) bưu thiếp symbol /ˈsɪm.bəl/ (n) biểu tượng tower /taʊər/ (n) tháp UNESCO World /wɜːld (n) Di sản thế giới được UNESCO Heritage ˈher.ɪ.tɪdʒ/ cơng nhận well-known /wel-nəʊn/ (adj) nổi tiếng GRAMMAR I. Possessive adjective and Possessive pronoun (Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu) Tính từ sở hữu đứng trước một danh từ trong khi đại từ sở hữu cĩ thể làm chủ ngữ (đứng đầu câu) hoặc làm tân ngữ (đứng cuối câu). Ví dụ: This is your bicycle (Đây là xe đạp của bạn) This is yours (Đây là của bạn) Mine is blue (Cái của tơi màu xanh dương) The blue bicycle is mine. (Xe đạp màu xanh dương là của tơi) Đại từ sở hữu được dùng để thay cho một cụm từ. Ví dụ: This is your bicycle (Đây là xe đạp của bạn) This is yours (Đây là của bạn)  “yours” thay thế cho “your bicycle” Các tính từ sở hữu và đại từ sở hữu tương ứng với các đại từ nhân xưng trong bảng sau Personal pronoun Possessive adjectives Possessive pronoun I My Mine You Your Yours He His His
  13. She Her Hers It its Its We Our Ours They Their theirs PRONUNCIATION I. Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đơi /əʊ/) - “o” thường được phát âm là /əʊ/ khi nĩ ở cuối một từ Examples Transcription Meaning go /gəʊ/ đi no /nəʊ/ khơng - “oa” được phát âm là /əʊ/ trong một từ cĩ một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm Examples Transcription Meaning coat /kəʊt/ áo chồng road /rəʊd/ con đường - “ou” cĩ thể được phát âm là /əʊ/ Examples Transcription Meaning soul /səʊl/ tâm hồn dough /dəʊ/ bột nhão - “ow” được phát âm là /əʊ/ Examples Transcription Meaning know /nəʊ/ biết slow /sləʊ/ chậm II. Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đơi /aʊ/) - “ou” được phát âm là /aʊ/ trong những từ cĩ nhĩm “aʊ” với một hay hai phụ âm. Examples Transcription Meaning tìm thấy (quá khứ của found /faʊnd/ find) cloud /klaʊd đám mây - “ow” được phát âm là /aʊ/. Examples Transcription Meaning tower /taʊə(r)/ khăn mặt power /paʊə(r)/ sức mạnh, quyền lực II. Practice
  14. A.Phonetics I. Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line. 1. A. weather B. brother C. breathe D. cloth 2. A. tooth B. maths C. father D. thing 3. A. theatre B. thunder C. those D. thick 4. A. family B. sportsman C. congrats D. marathon 5. A. clever B. comedy C. educate D. helmet 6. A. any B. fat C. dad D. glad 7. A. south B. house C. soul D. noun 8. A. know B. cow C. slow D. show 9. A. how B. show C. follow D. pillow 10.A. close B. knot C. note D. post B. Vocabulary and Grammar I. Choose the correct answers A, B, C, or D to finish the sentences. 1. The program can be both ___and entertaining. A. educated B. education C. educational D. educate 2. The ___I like best is Xuan Bac. A. comedy B. comedian C. comedier D. comedience 3. Are there any good programmes ___teenagers on TV tonight ? A. to B. of C. with D. for 4. Children can participate___a TV competition for a game show or quiz show. A. in B. at C. to D. for 5. Disney channel is one of the most ___channels ___ children. A. good – for B. exciting – of C.popular – to D. popular – for 6. VTV is a ___TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers. A. national B. international C. local D. wide 7. What’s your ___TV programme? A. best B. good C. favourite D. like 8. - ___do you like this TV programme? - Because it helps me relax. A. What B. Where C. Who D. Why 9. My father likes watching sports ___on VTV3. A. channels B. events C. athletes D. matches
  15. 10. TV ___ can join in some game shows through telephones or by emails. A. weathermen B. people C. viewers D. newsreaders 11. At weekend we can play a ___of badminton or join in a footall match. A. sport B. game C. match D. exam 12. Football is an ___game. A. outdoor B. indoor C. individual D. team 13. Many girls and women ___aerobics to keep fit . A. play B. go C. do D. have 14. It’s very ___to swim there. The water is heavily polluted. A. safe B. unsafe C. unpopular D. good 15.What’s your favourite ___? - I like swimming. A. subject B. game C. drink D. sport 16. I play sport very often, so I look very___. A. sport B. sports C. sporty D. sporting 17. She’d like to watch motor racing because it is very___. A. frightening B. exciting C. excited D. boring 18. Team sports are sometimes callled___sports. A. compete B. competition C. competitor D. competitive 19. My sister is a ___volleyball player. A. badly B. well C. good D. skillfully 20. Playing sports helps us get ___. A. free B. fat C. fittest D. fitter 21. His new bike is quite small. ___ is bigger. A. My B. Her C. Their D. Mine 22.David has got two brothers. They are ___ daughters. A. its B. his C. her D. their 23.Can you lend me your red pen? I don’t know where ___ is. A. I B. me C. my D. mine 24.New York City is a big city. ___ buildings are high. A. Its B. It’s C. Their D. Theirs 25.This camera belongs to my aunt. This camera is ___. A. hers B. mine C. his D. ours 26.Hanoi’s streets are too ___ at rush hour. A. interested B. crowded C. exciting D. friendly 27. People celebrate it ___ an Easter breakfast or meal.
  16. A. with B. by C. for D. in 28. They decorate their house ___ beautiful Christmas trees. A. by B. on C. with D. of 29.There are a lot of ___ in Thailand. A. Shop B. restaurant C. floating markets D. street food 30.The Eiffel Tower is a famous ___ of Paris. A. Square B. cathedral C. landmark D. principal III. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions. 1. The film is exciting A. boring B. interesting C. tired D. peaceful 2.They are interested in this movie. A. hate B. mind C. detest D. like 3. There are two programmes starting at the same time. A. ending B. finishing C. beginning D. being IV. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions. 1. The content of the documentary films are about historic cities A. clean B. good C. exciting D. modern 2. Hoa usually lies on the sofa to watch TV. She doesn’t do anything. She is lazy. A. hard- working B. quiet C. confident D. kind 3. I like don’t like watching documentary because it is boring A. noisy B. interesting C. comfortable D. crowed 4. I usually turn off the TV when I don’t use it. A. turn in B. turn over C. turn on D. turn up C. Reading I. Read the following passage about Michael Jordan. Circle A, B or C to answer each question. Michael Jordan was born on February 17, 1963. He is considered one of the best basketball players ever. He led the Chicago Bulls to six National Basketball Association championships, and won the NBA's Most Valuable Player Award five times.
  17. Jordan started studying at the University of North Carolina (UNC) in 1981. He soon became an important member of the school's basketball team. In 1982, with Jordan scoring the final basket, the team defeated Georgetown University and became the champion. He was the College Player of the Year in 1983 and in 1984. In 1984, Jordan became a member of the U.S. Olympic basketball team. The team won the gold medal that year. 1. What team did Michael Jordan play for? A. Chicago Bulls B. National Basketball Association C. Georgetown University D.North Carolina 2. How many times did Michael Jordan win the title “College Player of the Year”? A. Six B. Five C. Two D.Three 3. When did Michael Jordan start playing for the University of North Carolina? A. 1963 B. 1981 C. 1984 D.1984 4. What does “the team” in paragraph 2 refer to? A. University of North Carolina B. Georgetown University C. College Player D.Members II. Read the text and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.  According to a study, only6 out of 10 children between 5 and 14 years (1)___ join in sport outside of school. More boys than girls play sport. There (2)___ some benefits of playing sport for children. Firstly, sport helps them improve fitness and sleep. When they play sport,they become fitter and (3)___ better. Secondly, sport reduces the risk of obesity. The (4)___ is they can burn calories when playing sport. Finally, when children play sport in teams, they can improve their social skills. They work (5) ___ their teammates to play well and win the game. 1. A. old B. young C. age D. older 2. A. is B. many C. are D. be 3. A. eat B. go C. have D. sleep 4. A. word B. thing C. reason D. right 5. A. with B. for C. out D. against  There are (1)___ main kinds of sports: team sports and (2)___ l sports. Team sports are such sports as baseball, basketball (3)___ volleyball. Team sports require two separate teams. The teams Giaoandethitienganh.info
  18. play against each other. They complete against each other in order (4)___ the best score. For example, in a football game, if team A scores 4 points and team B scores 2 points, team A wins the game. Team sports are sometimes (5)___ competitive sports. 1. A. one B. two C. three D. four 2. A. individual B. ordinary C. special D. collective 3. A. and B. because C. or D. so 4. A. to do B. to make C. to get D. to play 5. A. calling B. having C. call D. called III. Read the passage and choose the correct answer (A, B, C or D) to each question. Serena Williams is an American professional tennis player. She was born in 1981 in Michigan. She is known as one of the greatest female tennis players of all time. She used to be the world No. 1 in both women's singles and doubles tennis. In 1999, she won her first Grand Slam singles title. She started playing tennis when she was very young. She turned professional when she was Just 14 years old. So far, she has had 4 Olympic gold medals and 23 Grand Slam singles titles. With her powerful style, she changed the way women play professional tennis. Her elder sister, Venus Williams, is very famous too. They play doubles together and they are two women that have the most Grand Slam singles titles among active females. 1. Who does this passage mainly talk about? A. Serena Williams B. Venus Williams C. Grand Slam D. Michigan 2. Which sport does she play? A. tennis B. table tennis C. badminton D. football 3. When did she become a professional player? A. 1994 B. 1993 C. 1999 D. 1995 4. How many Olympic gold medals has she had so far? A. 4 B. 14 C. 23 D. 5 5. Who does Serena Williams team up with? A. Serena Williams B. Grand Slam C. Venus Williams D. Olympic Gold E. Writing I. Rearrange the given words and phrases to make complete sentences. 1. I/ comedies/very funny/are/ because/ like / they /.
  19.  ___ 2. My/football match/watches/ mother / never/a/.  ___ 3. There/a lot of /TV/on / music programmes/ nowadays/ are.  ___ 4. am/ I/ interested in/ every day/ watching TV/.  ___ 5. during /Were/ game/students/ the/the/ excited /?  ___ 6. playing/ enjoy/ I/ volleyball/ my/ in/ free time.  ___ 7. sport./ It/ a/ team/ is/  ___ 8. has/ each team/ six players/ the court/ on/.  ___ 9. are/ players/ not/ allowed/ the ball/ to catch./ hold/ or throw/  ___ 10. their hands/ Players/ usually/ or arms/ the ball./ to push or hit/ use/  II. Rewrite each sentence, using the word given in the brackets. 1. I don't watch cartoons. I don't watch news. (or)  ___ 2. I like Tom. He's annoying. (but)  ___ 3. We're watching a comedy. We're laughing happily. (so)  ___ 4. Vy joined The Voice Kids. Her sister joined it, too. (and)  ___ 5. Yesterday I watched Shrek, an animated film. Today I'm going to watch a game show. (so)  ___ 6. My father always reads the newspaper in the morning. He always watches the TV news in the morning. (and)  ___ 7. Mr Minh heated some water. He wanted a cup of tea. (so)  ___ 8. I called their house. No one answered the phone. (but)  ___ III. Complete the second sentence so that it has similar meaning to the first sentence.
  20. 1. We have two brothers, Jack and Mike.  Jack and Mike ___ 2. Does that motorbike belong to him?  Is that ___ 3. These postcards are ours.  These are ___ 4. This box of chocolate is hers.  This box of chocolate belongs ___ 5. Those are their apple trees.  These apple trees