Đề cương Bài tập Phương trình đường thẳng môn Toán Lớp 10

doc 3 trang nhatle22 2090
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Bài tập Phương trình đường thẳng môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_bai_tap_phuong_trinh_duong_thang_mon_toan_lop_10.doc

Nội dung text: Đề cương Bài tập Phương trình đường thẳng môn Toán Lớp 10

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 01/.Đường thẳng 51x 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? 3 4 3 3 1; 1; 1; 1; A. B. 4 C. 3 D. 4 4 02/.Đường thẳng 12x 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ? 5 17 ; 0 1; A. ( 1 ; 1) B. (1 ; 1) C. 12 D. 7 03/.Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. 3x + y + 1 = 0B. x + 3y + 1 = 0 C. 3x y + 4 = 0 D. x + y 1 = 0 04/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) A. 3x y + 10 = 0B. 3x + y 8 = 0 C. 3x y + 6 = 0 D. x + 3y + 6 = 0 05/.Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0) x y x y x y x y 1 1 1 1 A. 5 3 B. C. 5 3 D.3 5 5 3 06/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x 4y + 1 = 0. A. 4x + 6y = 0B. 3x 2y = 0 C. 3x y 1 = 0 D. 6x 4y 1 = 0 07/.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I( 1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0. A. x + 2y = 0 B. x 2y + 5 = 0 C. x +2y 3 = 0 D. x +2y 5 = 0 08/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM. A. 2x + y 3 = 0 B. x + 2y 3 = 0 C. x + y 2 = 0 D. x y = 0 09/.Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. 7x +7 y + 14 = 0 B. 5x 3y +1 = 0 C. 3x + y 2 = 0 D. 7x +5y + 10 = 0 10/.Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0 11/.Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH. A. 5x 3y 5 = 0 B. 3x + 5y 20 = 0 C/. 3x + 5y 37 = 0 D. 3x 5y 13 = 0 . 12/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y 10 = 0 và trục hoành Ox. A. (0 ; 5) B. ( 2 ; 0)C. (2 ; 0) D. (0 ; 2). 13/.Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 15x 2y 10 = 0 và trục tung Oy. 2 A. (3 ; 5) B. (0 ; 5) C. (0 ; 5) D. ( 5 ; 0). 14/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đ.thẳng : 4x 3y 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y 7 = 0. A. (2 ; 6) B. (5 ; 2)C. (5 ; 2) D. Không giao điểm. 15/.Cho 4 điểm A(1 ; 2), B( 1 ; 4), C(2 ; 2), D( 3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD A. (1 ; 2) B. (3 ; 2) C. (0 ; 1) D. (5 ; 5). 16/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1 : x 2y + 1 = 0 và 2 : 3x + 6y 10 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
  2. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. 17/.Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1: 11x 12y + 1 = 0 và 2: 12x + 11y + 9 = 0. A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau.D. Vuông góc nhau. 18/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5). x 3 t x 3 t x 1 t x 3 t A. y 1 3t B. y 1 3t C. y 5 3t D. y 1 3t . 19/.Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng : 3x 4y 1 0 . x 3t x 3t x 4t x 4t A. y 4t B. y 4t C. y 3 t D. . y 1 3t 20/.Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A( 1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng : 2x y 4 0 . x t x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. y 4 2t B. y 2 t C. y 2 t D. y 2 t . x 12 5t 21/.Cho đường thẳng : y 3 6t . Điểm nào sau đây nằm trên ? A. (7 ; 5) B. (20 ; 9) C. (12 ; 0)D. ( 13 ; 33). x 3 1 3t 22/.Cho đường thẳng : y 2 1 2t . Điểm nào sau đây không nằm trên ? A. (1 ;1) B. (1 3 ;1 2 ) C. (12 3 ; 2 ) D. (1 3 ;1 2 ) x 3 5t 23/.Cho đường thẳng : y 1 4t . Viết phương trình tổng quát của . A. 4x + 5y 17 = 0 B. 4x 5y + 17 = 0 C. 4x + 5y + 17 = 0 D. 4x 5y 17 = 0. 24/.Phương trình tham số của đường thẳng : 2x 6y 23 0 là : x 5 3t x 5 3t x 5 3t 11 11 11 x 0,5 3t y t y t y t A. 2 B. 2 C. 2 D. y 4 t . 25/.Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : x 3 4t x 1 4t' y 2 5t y 7 5t' 1: và 2 : A. ( 3 ; 2)B. (1 ; 7) C. (1 ; 3) D. (5 ; 1) 26/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 2x (m 2 1)y 3 0 x my 100 0 1: và 2 : . A. m = 1 hoặc m = 2 B. m = 1 hoặc m = 0 C. m = 2 D/. m = 1 27/. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? (2m 1)x my 10 0 3x 2y 6 0 1 : và 2 : 3 m A. 8 B. Không m nào C. m = 2 D. m = 0. 28/. Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc : x 2 3t 2x 3y 4 0 y 1 4mt 1 : và 2 : 9 9 1 1 A. m = 8 B. m = 8 C. m = 2 D. m = 2
  3. 29/. Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau ? 2x 3my 10 0 mx 4y 1 0 1 : và 2 : A. Mọi m B. Không có m nào C. m = 1 D. 1 1 C. 4 D. . 4 40/. Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B( 3 ; 4) và đường thẳng d : 4x 7y m 0 . Định m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung. A. m > 40 hoặc m < 10.B. 10 m 40 C. m 40 D. .m 10