Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 25: Một số cấu trúc thông dụng

docx 90 trang hoanvuK 10/01/2023 7883
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 25: Một số cấu trúc thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_ngu_phap_tieng_anh_chuyen_de_25_mot_so_cau_truc_th.docx

Nội dung text: Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh - Chuyên đề 25: Một số cấu trúc thông dụng

  1. CHUYÊN ĐỀ 25 MỘT SỐ CẤU TRÚC THƠNG DỤNG I. Một số cấu trúc thơng dụng STT Cấu trúc Nghĩa 1 Khi hai mệnh đề đồng chủ ngữ, ta cĩ thể bỏ + Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau chủ ngữ của vế đầu và thay bằng: + Diễn tả một hành động đã hồn thành trước - V-ing + , S + V + O một hành động khác xảy ra trong quá khứ - Having + Vp2, S + V + O + Khi câu mang nghĩa bị động - Vp2 + , S+ V + 0 2 - Have sb + V (bare) + Nhờ ai làm gì = get sb to + V [bare] - Have/get St + Vp2 + Cĩ cái gì được làm bởi ai 3 Pay sb compliment (n) on sth Khen ngợi ai về việc gì = Compliment (v)sb on sth 4 - Out of breath + Thở khơng ra hơi - Out of date + Lạc hậu, lỗi thời - Out of order + Hỏng hĩc - Out of work + Thất nghiệp - Out of stock + Hết, khơng cĩ sẵn - Out of question + Khơng thể - Out of season + Trái mùa 5 Sau số thứ tự (the first/ the second/the third Đầu tiên/thứ hai/thứ ba/ cuối cùng the last) + to V(bare) làm cái gì đĩ 6 It was not until + time/time clause + that + S + Phải mãi cho tới tận khi thì V (quá khứ đơn) (Mệnh để sau that luơn ở thể khẳng định) 7 - In the end = finally = eventually = at last + Cuối cùng - At the end of + N/V-ing + Cuối của cái gì 8 Have (no) difficulty (in) + V-ing Cĩ (khơng cĩ) khĩ khăn (trong việc) làm gì 9 Decrease/increase by + % Giảm/tăng % (so với trước) 10 Find it + adj + to V (bare) Thấy như nào để làm gì 11 - Used to + V (bare) + Thường làm gì (trong quá khứ) - Tobe/get used to + V-ing + Thường làm gì (ở hiện tại) - Tobe used to + V (bare) + Được dung để làm gì = Tobe used for + V-ing 12 Congratulate + sb + on + V-ing Chúc mừng ai vì đã làm gì
  2. 13 To be acquainted with sb/st Làm quen với, biết với ai/cái gì 14 To be responsible to sb for st/doing st Chịu trách nhiệm trước ai vì cái gì/ vì đã làm gì 15 Accuse sb of doing st Buộc tội ai làm gì 16 - Make sb/st + adj + Làm cho ai đĩ/cái gì đĩ như thế nào - Make sb + V (bare) + Bắt ai đĩ làm gì 17 - Love/like/enjoy + V-ing + Thích làm gì - Hate/dislike/resent + V-ing + Ghét làm gì 18 - Let sb + V (bare) + Cho phép ai đĩ làm gì = Allow/permit sb + to V (bare) - Allow/permit + V-ing + Cho phép làm gì 19 So that = in order that + clause Để mà = so as to/ in order to/ to + V (bare) 20 - Advise sb to + V (bare) + Khuyên ai đĩ làm gì - Advise + V-ing + Khuyên làm gì 21 - Suggest + that + S + (should) + V (bare) + Gợi ý ai đĩ nên làm gì - Suggest + V-ing + Gợi ý làm gì 22 Các cấu trúc câu ước: - S + wish + S would+ V + Ước một điều trong tương lai - S + wish + S + V (quá khứ đơn) + Ước một điều ở hiện tại - S + wish + S + V (quá khứ hồn thành) + Ước một điều trong quá khứ 23 Prevent sb from doing st Ngăn cản ai đĩ làm gì 24 - Remind sb to + V (bare) + Nhắc nhở ai làm gì - Remind sb of sb/st + Gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì 25 Encourage sb + to + V (bare) Khuyến khích ai làm gì 26 Tell/ask + sb + to + V (bare) Bảo ai đĩ làm gì 27 - Sb+ need + to V + Ai đĩ cần phải làm gì - St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2 + Cái gì cần thiết được làm 28 No good/use + V-ing Khơng cĩ ích khi làm gì = No point in + V-ing 29 To be worth + V-ing Đáng làm gì 30 Appreciate + V-ing Đánh giá cao khi làm việc gì 31 (That/what + S + V) + V (số ít) Mệnh đề danh từ 32 Reproach sb for doing St (v) Trách mắng ai vì làm gì 33 Be on the verge of + V-ing Đang định làm gì = Be about to V 34 Why not + V = Let's + V Hãy làm , tại sao khơng
  3. 35 Postpone + V-ing Hỗn làm gì 36 - Remember + to V + Nhớ để làm gì (trong tương lai) - Remember + V-ing + Nhớ đã làm gì (trong quá khứ) 37 Object to + V-ing/ N Phản đối điều gì 38 Can't stand/help/bear + V-ing Khơng thể chịu/nhịn được 39 To be interested in = to be fond of Thích/quan tâm = to be keen on 40 Deny + V-ing Phủ nhận làm gì 41 Admit + V-ing Thừa nhận làm gì 42 Promise + to V Hứa làm gì 43 Refuse + to V Từ chối làm gì 44 - V (tri giác) + O + V + Khi chứng kiến từ đầu tới cuối - V (tri giác) + O + V-ing + Khi chứng kiến một phần của sự việc 45 Committed to something Tận tâm với cái gì 46 Lend/give somebody a hand = help sb Giúp một tay 47 - Confess that + mệnh đề Để nĩi "thú nhận việc gì" Confess (to) something Confess to doing something 48 Mind + V-ing Ngại, phiền làm gì 49 Practise + V-ing Thực hành, luyện tập làm việc gì 50 S + indicate + that + S + V Chỉ ra rằng 51 Agree + to V Đồng ý làm gì 52 No matter what + S + V ~ Whatever + S + V , Dù cĩ đi chăng nữa thì a clause = No matter how + adj/adv + S + V ~ However + adj / adv + S + V, a clause 53 As well as + V-ing Khơng chỉ/ khơng những 54 Instead of + V-ing Thay vì làm gì đĩ 55 Attempt + to V = try + to V Nỗ lực, cố gắng làm gì = make an effort + to V 56 Lose one's (own) life in + sth/ V-ing Mất mạng/ chết khi làm gì đĩ 57 So + trợ động từ/ to be + S Dùng sau một phát biểu khẳng định để diễn đạt sự đồng tình 58 Neither + trợ đồng từ/to be + S = S + trợ đồng Dùng sau một phát biểu phủ định để diễn tả sự tự/ to be (phủ định) + either đồng tình 59 Provide sb with sth ~ provide sth for sb Cung cấp cho ai cái gì/ cung cấp cái gì Cho ai 60 Many a + N (số ít) + V (số ít) = many + N (số Nhiều
  4. nhiều) + V (số nhiều) 61 To be irrelevant to sb/st Khơng thích hợp, khơng tương thích, khơng thích đáng 62 Irrespective of = regardless of Bất kể, bất chấp 63 Limit yourself/sb (to doing sth/to sth) = to Giới hạn, giảm cái gì restrict or reduce the amount of sth that you or sb can have or use 64 Seem to V (inf) Dường như bị động: seem to be + Vp2 65 Cấu trúc nhấn mạnh as + adj + a/an + N + as Đưa tính từ lên trước một danh từ số ít để nhấn mạnh danh từ 66 Without + V-ing Mà khơng làm gì 67 With a view to doing something Với ý định/hi vọng làm gì 68 - Keep in touch with sb = have contact with sb + Giữ liên lạc với ai - Lose contact with sb + Mất liên lạc với ai 69 - Similar to somebody / something Tương tự như - Just like + N/Pronoun + Giống y như - Such as + Theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê - As well as + Mang nghĩa như not only but also 70 Belong to sb/sth Thuộc về ai/cái gì 71 S + V + the same (Noun) as + N / Pronoun Giống như 72 - Insist on something/somebody doing + Khăng khăng, yêu cầu hoặc địi hỏi ai làm gì something - Insist on + V-ing + Khăng khăng làm gì - Insist + that + S + V [bare] 73 What + (a/an) + adj + Noun! = How + adj/ adv Cấu trúc câu cảm thán + S + V! 74 - Begin/ start + to V + Bắt đầu làm việc gì - Finish + V-ing + Kết thúc làm gì 75 Charge sb with sth = accusse sb of St Buộc tội cho ai về việc gì 76 Get down to + V-ing = start + V-ing Bắt đầu nghiêm túc làm gì 77 Refresh sb's memory Nhớ lại 78 Do somebody good Cĩ lợi, tốt cho ai 79 Tobe accustomed to something Quen với cái gì = Tobe/ get used to st/ V-ing 80 It takes sb + time + to V Mất bao lâu cho ai để làm gì = S + spend + time + V-ing
  5. II. Bài tập áp dụng Exercise 1: Chọn phương án đúng 1. the letter, she cried a lot because of what he had written to her. A. Having read B. To read C. Read D. Being read 2. Today, the old couple has their family and friends their golden wedding anniversary. A. attend B. to attend C. attended D. attending 3. The jury her compliments her excellent knowledge of the subject. A. returned/to B. paid/to C. returned/ on D. paid/on 4. After running up the stairs, I was breath. A. away from B. without C. no D. out of 5. Neil Armstrong was the first man on the moon. A. walking B. has walked C. to walk D. walked 6. It was not until he took off his dark glasses I realized he was a famous film star. A. as B. that C. though D. since 7. I am sure that everything will be all right . A. in the end B. at the end C. by the end D. for the end 8. I’m sure you'll have no the exam. A. difficulty passing B. difficulties to pass C. difficulty to pass D. difficulties of passing 9. Vietnam's rice export this year will decrease about 10%, compared with that of last year. A. with B. at C. by D. on 10. I don't find it difficult to get up early in the morning. A. It's difficult for me to get up early in the morning. B. I'm used to getting up early in the morning. C. I hate getting up early in the morning. D. I used to get up early in the morning. 11. John congratulated us our exam with high marks. A. on passing B. for passing C. to pass D. on pass 12. I assume that you are acquainted this subject since you are responsible writing accompanying materials. A. to/for B. with/for C. to/to D. with/with 13. The old woman accused the boy the window. A. in breaking B. on breaking C. at breaking D. of breaking 14. In order to make the house more beautiful and newer, the Browns had it yesterday. A. to be repainted B. repaint C. repainted D. to repaint 15. I love films but I seldom find time to go to the cinema. A. seeing B. see C. saw D. seen 16. We're going to freeze out here if you don't let us the bus. A. come up B. go into C. take off D. get on 17. Kevin put a fence so that people didn't walk on his garden. A. Kevin put a fence because he wants to remind people to walk on his garden.
  6. B. Kevin put a fence to prevent people from walking on his garden. C. In order to tell people to walk on his garden, Kevin put a fence. D. So as to encourage people to walk on his garden, Kevin put a fence. 18. I regret going to the cinema. I wish I A. hadn't gone there B. haven’t gone there C. didn't go there D. would not go there 19. "Why don't you ask your parents for advice?" said Tom. A. Tom advised me asking my parents for advice. B. Tom said to me to ask my parents for advice. C. Tom wanted to know the reason why I don't ask my parents for advice. D. Tom suggested that I ask my parents for advice. 20. He was suspected to have stolen credit cards. The police have investigated him for days. A. He has been investigated for days, suspected to have stolen credit cards. B. Suspecting to have stolen credit cards, he has been investigated for days. c. Having suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days. D. Suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days. Exercise 2: Chọn phương án đúng 1. The house is too dark. You need a bright color. A. to be painted B. painting it C. to have it painted D. to have it paint 2. My music teacher suggested for an hour before breakfast. A. practising B. to practise C. having practised D. to practising 3. It's no good to him; he never answers letters. A. write B. to write C. writing D. for writing 4. We all working with you. You are so dynamic. A. believe B. judge C. think D. appreciate 5. have made communication faster and easier through the use of email and Internet is widely recognized. A. That it is computers B. That computers C. Computers that D. It is that computers 6. He his wife for forgetting their wedding anniversary A. approached B. reproached C. reproduced D. renounced 7. Bill was on the verge of speeding when he saw the patrolman. A. Bill was given a speeding ticket by the patrolman. B. Bill was speeding when he saw the patrolman. C. Bill was about to speed when he saw the patrolman. D. Bill told the patrolman that he had not been speeding. 8. Lan didn't apply for the job in the library and regrets it now. A. Lan wishes she had applied for the job in the library. B. Lan wishes she hadn't applied for the job in the library. C. Lan wishes she would apply for the job in the library. D. Lan wishes she applies for the job in the library. 9. Why not the meeting until Thursday morning? A. postpone B. postponing C. you postpone D. do you postpone 10. There is no point in your phoning Jane - she's away. A. It would be a waste of time phoning Jane - she's away. B. You waste your time if you insist on phoning Jane - she's away. C. Don't spend your valuable time phoning Jane - she's out. D. Jane is very difficult to phone - she's always away. 11. We've had to postpone to France because the children are ill. A. be gone B. to go C. going D. go 12. I didn't see the red light at the crossroads. Otherwise, I my car. A. stopped B. had stopped C. would have stopped D. would stop
  7. 13. I remember him tomorrow. It will be a big sum of money I've been saving so far. A. paying B. to pay C. paid D. to be paid 14. The bed-ridden old man objected as a burden on his family. A. to being regarded B. at his being regarded C. with his regarding D. for regarding 15. Her mother can't stand her at home all day. A. seeing B. see C. seen D. to see 16. My little brother is very collecting sea shells. A. interested of B. keen in C. fond on D. interested in 17. Tom denied part in the fighting at school. A. to take B. take C. to taking D. taking 18. "I haven't been very open-minded," said the manager. A. The manager promised to be very open-minded. B. The manager admitted not having been very open-minded. C. The manager denied having been very open-minded. D. The manager refused to have been very open-minded. 19. The president offered his congratulations to the players when they won the cup. A. The president congratulated the players on their winning the match. B. When they won the cup, the players had been offered some congratulations from the president, C. The president would offered the players congratulations if they won the match. D. The president congratulated that the players had won the cup. 20. The child that we caught was made to stand in the corner of the classroom. A. misbehavior B. misbehave C. behaving D. misbehaving Exercise 3: Chọn phương án đúng 1. The shop assistant is ready to me a helping hand. She is very nice. A. take B. lend C. offer D. get 2. Young people have become increasingly committed social activities. A. of B. in c. to D. at 3. The suspect confessed . A. the police his crime B. his crime C. his crime the police D. his crime to the police 4. She to the station every day but then she suddenly decided to walk instead. A. used to B. was used to C had used to D. didn't used to 5. There has been an announcement from the Principal that the students will not hear the bell this week as it has broken. A. ring B. ringing C. rang D. rung 6. Don't use the milk I bought last month. It's date now. A. out of B. in for c. into D. over 7. I don't mind much homework. A. did B. to do C. do D. doing 8. My student practises English with her friends every day. A. speaking B. to speak C. spoke D. speak 9. Studies indicate collecting art today than ever before. A. more people that are B. there are that more people C. that there are more people D. people there are more 10. Edith Harlow has kindly agreed . You should ask him. A. to helping B. to help C. help D. helping 11. , he tried his father didn't let him run the company. A. Although hard B. No matter what C. However hard D. Whatever hard 12. As well as in an office he used to have a part-time as a waiter. A. having worked B. working C. to have worked D. to work
  8. 13. I was just about the office when the telephone rang. A. to have left B. leave C. to leave D. leaving 14. Instead of about the good news, Peter seemed to be indifferent. A. exciting B. being excited C. to excite D. to be excited 15. She nearly lost her own life attempting to save the child from drowning. A. at B. with C. in D. for 16. Tom never comes to class on time and A. neither does Peter B. so does Peter C. so doesn't Peter D. neither doesn't Peter 17. This book provides students useful tips that help them to pass the coming exam. A. about B. for c. with D. to 18. Having been selected to represent the company, A. the members applauded him B. a speech had to be given by him C. the members congratulated him D. he gave a short speech 19. Many a it difficult to avoid the interference of mass media in their life. A. pop star find B. pop star finds C. pop stars find D. pop stars finds 20. All candidates will be treated equally, of their age or background. A. irrelevant B. Discounting C. notwithstanding D. irrespective Exercise 4: Chọn phương án đúng 1. He tried to limit himself 10 cigarettes a day. A. be smoking B. have smoked C. smoke D. smoking 2. The tin opener seemed for left-hand people. A. to be designed B. being designed C. to design D. designing 3. Rarely have I visited Ljubljana, the capital of Slovenia. A. as a beautiful city as B. as beautiful a city as C. as beautiful as the city D. as a city as beautiful as 4. I don't remember the front door when I left home this morning. A. to lock B. locking C. locked D. lock 5. He managed to climb over the wall without A. seeing B. being seen C. to see D. to be seen. 6. I called Jenna yesterday with a view her about the project. A. of asking B. to asking C. in asking D. for asking 7. Many students found it very difficult to keep all the recent developments in the subject. A. touch with B. in touch with C. touch of D. in touch of 8. This house a non-profit organization. A. belongs in B. belongs to C. belongs for D. belongs at 9. David is a captain of the school basketball team, his father before him. A. similar to B. just like C. such as D. as well as 10. Her eyes are A. the same colour as her mother's B. the same colour as her mother C. John studied art in Florence D. having same colour as her mother 11. When friends insist on expensive gifts, it makes most people uncomfortable. A. them to accept B. they accepting C. their accepting D. they accept 12. The driver is for the safety of his passengers. A. capatable B. accused C. taking charge D. responsible 13. For the first time in 70 years, aspirin's potential beyond reducing pain, fever and inflammation. A. researchers began understand B. researchers began to understand C. researchers begin understanding D. researchers' understanding of 14. we're been having!
  9. A. How dreadful the weather B. what dreadful weather C. What a dreadful weather D. How dreadful is the weather 15. They are going to demolish those slums for the street . A. widening B. to widen C. to be widened D. being widened 16. The manager charged her irresponsibility and dishonesty. A. for B. on C. about D. with 17. Let me please my memory before I get down to answering the questions. A. resume B. ease C. awake D. refresh 18. Going on this diet has really me good. I've lost weight and I feel fantastic! A. done B. taken C. made D. had 19. I have lived near the airport for so long now that I've grown to the noise of the airplanes. A. accustomed B. unconscious C. familiar D. aware 20. It me only five minutes to get to school. A. cost B. took C. brought D. spent Exercise 5: Viết lại câu sao cho nghĩa khơng đổi 1. What do you fancy doing this evening? What do you want 2. Why don't we ask him for help? I suggest 3. Helen said she would go to the party with us. Helen agreed 4. I met you somewhere, I clearly remember that. I clearly remember 5. My mother said I had better go on a vacation. My mother advised me 6. It's not a good idea to travel during rush hour. It's best to avoid 7. He said that it was true that he didn't have a license. He admitted 8. The teacher said that we mustn't use dictionary during the test. The teacher didn't allow 9. The customs officers told him to open the briefcase. The customs officer made 10. John smoked a lot when he was young. John used to 11. I don't find it difficult to get up early in the morning. I am used 12. I would like you to help me to put the chairs away. Do you mind 13. My sister expects to meet my aunt next summer in Hanoi. My sister is looking 14. You can try to get Jim to lend you his car, but you won't succeed. There's no use 15. I told him off. Then I realized 1 was wrong. After I 16. I worked very hard for the exam. Then I passed it. By the time I
  10. 17. He bought a radio. First he checked the price. Before he 18. She crossed the road. I saw her. I saw 19. We wanted to open the door, but we couldn't. We tried 20. Dad regretted that he had sold our house. Dad regretted Đáp án Exercise 1 STT Đáp án Giải thích chi tiết 1 A Phân từ hồn thành (Having PII) cĩ chức năng làm trạng ngữ được rút gọn để diễn tả một hành động đã hồn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ, chú ý là hai hành động đĩ phải luơn cĩ cùng một chủ ngữ. Tạm dịch: Sau khi đọc xong bức thư, cơ ấy đã khĩc rất nhiều vì những gì anh ấy đã viết cho cơ. 2 A have + O + V-inf: nhờ ai làm gì Tạm dịch: Hơm nay, đơi vợ chồng già sẽ cùng với gia đình con cái của họ tham gia lễ kỉ niệm đám cưới vàng. 3 D pay sb compliment (n] on sth = compliment (v) sb on sth: khen ngợi ai về việc gì. Tạm dịch: Ban giám khảo khen ngợi kiến thức tuyệt vời của cơ về chủ đề này 4 D (be) out of breath: hết hơi, thở khơng ra hơi. Tạm dịch: Sau khi đi lên cầu thang thì tơi thở khơng ra hơi. 5 C Ta cĩ cấu trúc “the + first/second/last + N + to do sth": đầu tiên/thứ hai/ cuối cùng làm cái gì đĩ Tạm dịch: Neil Armstrong là người đầu tiên đi trên Mặt Trăng. 6 B Ta cĩ cấu trúc "It was not until + time/time clause + that + mệnh đề" được dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc thời điểm mà một sự việc xảy ra. Khoảng thời gian hoặc thời điểm cĩ thể diễn tả bằng một từ, một cụm từ hoặc một mệnh đề. Tạm dịch: Mãi cho đến khi anh ấy tháo cặp kính đen của anh ấy ra tơi mới nhận ra anh ấy là một ngơi sao điện ảnh nổi tiếng. 7 A in the end: cuối cùng at the end of N/V-ing: cuối của cái gì Tạm dịch: Tơi chắc rằng cuối cùng mọi thứ sẽ ổn thơi. 8 A have (no) difficulty (in) doing st: cĩ (khơng cĩ) khĩ khăn (trong việc) làm gì Tạm dịch: Tớ chắc rằng cậu sẽ khơng cĩ khĩ khăn gì trong việc vượt qua kì thi. 9 C Cụm decrease/increase by + %: giảm/tăng % (so với trước) Tạm dịch: Xuất khẩu gạo của Việt Nam trong năm nay sẽ giảm khoảng 10%, so với cùng kì năm ngối. 10 B Đề bài: Tơi khơng thấy khĩ khăn trong việc thức dậy sớm. B. Tơi quen với việc thức dậy sớm. 11 A Cấu trúc: congratulate + sb+ on + V-ing: khen ngợi Tạm dịch: John chúc mừng chúng tơi đã qua kì thi với điểm cao 12 B To be acquainted with: làm quen với, biết To be responsible for: chịu trách nhiệm cho Tạm dịch: Tơi cho rằng bạn đã làm quen với chủ đề này vì bạn chịu trách nhiệm soạn thảo tài liệu kèm theo.
  11. 13 D accuse sb of doing something: buộc tội ai làm gì Tạm dịch: Người phụ nữ lớn tuổi đã buộc tội thằng bé về việc phá vỡ cửa sổ. 14 C Cấu trúc have something done: cĩ cái gì được làm (dùng để diễn đạt cho người khác biết rằng cĩ ai đĩ làm điều gì cho chúng ta.) Tạm dịch: Để làm cho ngơi nhà trở nên đẹp hơn và mới hơn, hơm qua gia đình nhà Brown đã cho người sơn lại nĩ. 15 A love doing something: yêu thích làm gì Tạm dịch: Tơi thích xem phim nhưng tơi rất ít khi cĩ thời gian đi đến rạp chiếu phim. 16 D A. come up = happen: xảy ra B. go into: xem xét C. take off: cởi, cất cánh D. get on: lên xe Tạm dịch: Chúng tơi sắp đĩng băng rồi nếu cậu khơng cho chúng lên xe buýt 17 B Đề bài: Kevin đặt hàng rào để mọi người khơng đi bộ trên khu vườn của mình. = B. Kevin đặt hàng rào để ngăn chặn mọi người đi bộ trên khu vườn của mình. [to] prevent somebody from doing something: ngăn chặn ai làm gì. Các phương án cịn lại: A. Kevin đặt hàng rào vì anh muốn nhắc nhở mọi người đi bộ trên khu vườn của mình. C. Để cho mọi người đi bộ trên khu vườn của mình, Kevin đặt hàng rào. D. Để khuyến khích mọi người đi bộ trên khu vườn của mình, Kevin đặt hàng rào. Các phương án trên đều sai về nghĩa. 18 A - regret V-ing: tiếc đã làm gì. - Các cấu trúc câu ước: S + wish + S would + V: ước một điều trong tương lai. S + wish + S + V (quá khứ đơn): ước một điều ở hiện tại. S+ wish + S + V (quá khứ hồn thành): ước một điều trong quá khứ. Do tiếc một điều đã xảy ra (regret V-ing) nên câu ước ở vế sau sẽ là ước điều ở quá khứ. Tạm dịch: Tơi tiếc là đã tới rạp chiếu phim. Tơi ước tơi đã khơng tới đĩ 19 D Đề bài: "Sao cậu khơng hỏi xin lời khuyên từ bố mẹ?"- Tom nĩi. = D. Tom gợi ý rằng tơi nên hỏi xin lời khuyên từ bố mẹ. Cấu trúc khuyên bảo, gợi ý: "Why don't you + V-inf" = S1+ suggest + that S2 + (should) V-inf Các phương án cịn lại: A. sai cấu trúc: (to) advise sb to V: khuyên ai làm gì. B. Tom yêu cầu tơi hỏi xin lời khuyên từ bố mẹ. C. Tom muốn biết lí do tại sao tơi khơng hỏi xin lời khuyên từ bố mẹ
  12. 20 D Đề bài: Người đàn ơng bị nghi ngờ là đã đánh cắp thẻ tín dụng. Cảnh sát đã điều tra ơng ta trong nhiều ngày. Phương án D sử dụng cấu trúc mệnh đề rút gọn khi hành động mang tính bị động, động từ được rút gọn thành dạng phân từ. Dịch nghĩa: Suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days = Bị nghi ngờ là đã đánh cắp thẻ tín dụng, ơng ta đã bị điều tra trong nhiều ngày. Đây là phương án cĩ nghĩa của câu sát với nghĩa câu gốc nhất. Các phương án cịn lại: A. He has been investigated for days, suspected to have stolen credit cards. = Ơng ta đã bị điều tra trong nhiều ngày, bị nghi ngờ là đã đánh cắp thẻ tín dụng. Khi hai mệnh đề cĩ chung chủ ngữ và muốn rút gọn một mệnh đề thì mệnh đề được rút gọn phải nằm ở phía trước. B. Suspecting to have stolen credit cards, he has been investigated for days. = Nghi ngờ là đã đánh cắp thẻ tín dụng, ơng ta đã bị điều tra trong nhiều ngày. Chủ ngữ khơng trực tiếp thực hiện hành động nghi ngờ, do đĩ khơng thể rút gọn động từ thành dạng chủ động. C. Having suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days. = Đã nghi ngờ là đã đánh cắp thẻ tín dụng, ơng ta đã bị điều tra trong nhiều ngày. Chủ ngữ khơng trực tiếp thực hiện hành động nghi ngờ và hành động đĩ chưa được hồn thành, do đĩ khơng thể rút gọn động từ thành dạng "Having + Vp2". Exercise 2 STT Đáp án Giải thích chi tiết 1 C Ta cĩ chủ ngữ là người "You" Câu mang nghĩa chủ động: Need + to V Have+ sth + Vp2. cĩ cái gì được làm bởi ai Tạm dịch: Ngơi nhà quá tối. Bạn cần sơn nĩ màu sáng. 2 A Ta cĩ: Sugegest + V-ing: đề xuất làm gì Tạm dịch: Giáo viên âm nhạc đề xuất luyện tập khoảng một tiếng trước khi ăn sáng 3 C Cấu trúc cố định It's no good + V-ing = khơng cĩ ích khi làm gì Tạm dịch: Khơng cĩ ích gì khi viết thư cho anh ấy đâu, anh ta khơng bao giờ trả lời thư. 4 D Appreciate + V-ing = đánh giá cao khi làm việc gì Tạm dịch: Chúng tơi đều đánh giá cao khi làm việc cùng bạn. Bạn rất là năng động. A. believe (v) = tin tưởng B. judge (v) = đánh giá, phán xét C. think (v) = suy nghĩ 5 B Mệnh đề bắt đầu bằng "That" được coi như một danh từ khơng đếm được, cĩ thể đứng làm chủ ngữ trong câu và động từ khi đĩ được chia ở dạng số ít. Tạm dịch: Việc máy tính đã làm cho giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn thơng qua việc sử dụng thư điện tử và Internet được cơng nhận rộng rãi. A. That it is computers = Rằng chính là máy tính Phương án sử dụng sai ngữ pháp.
  13. C. Computers that = Những máy tính mà Về cấu trúc thì phương án này khơng đúng. Vì dùng "computers that" thì "that" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ "computers" thì động từ "is" phải đổi thành "are" D. It is that computers = Đĩ chính là những máy tính kia Phương án sử dụng sai ngữ pháp. 6 B Reproach sb for doing st (v) = trách mắng vì làm gì Tạm dịch: Anh mắng vợ vì đã quên ngày lễ kỉ niệm đám cưới của họ. A. approached (v) = tiếp cận, đến gần/thăm dị ý C. reproduced (v) = tái sản xuất/sinh sản/sao chép D, renounced (v) = từ bỏ, tuyên bố bãi ước 7 C Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc: Be on the verge of+ V-ing = đang định làm gì Dịch nghĩa: Bill đang định tăng tốc thì anh nhìn thấy cảnh sát tuần tra. Phương án C. Bill was about to speed when he saw the patrolman sử dụng cấu trúc: Be about to do sth = sẽ làm gì, đang định làm gì Dịch nghĩa: Bill đang sắp tăng tốc độ khi anh nhìn thấy cảnh sát tuần tra. Đây là phương án cĩ nghĩa của câu sát với câu gốc nhất. A. Bill was given a speeding ticket by the patrolman = Bill đã được trao một vé tăng tốc bởi các cảnh sát tuần tra. B. Bill was speeding when he saw the patrolman = Bill đang tăng tốc thì nhìn thấy cảnh sát tuần tra. D. Bill told the patrolman that he had not been speeding = Bill nĩi với cảnh sát tuần tra rằng anh ấy khơng hề tăng tốc. 8 A Câu gốc sử dụng cấu trúc: Regret + (not) + V-ing = hối tiếc vì đã (khơng) làm gì Dịch nghĩa: Lan đã khơng ứng tuyển cho cơng việc trong thư viện và hối tiếc về nĩ bây giờ. Phương án A. Lan wishes she had applied for the job in the library sử dụng cấu trúc: S + wish + S + had done sth = ước là đã làm việc gì trong quá khứ Dịch nghĩa: Lan ước gì cơ đã ứng tuyển cho cơng việc trong thư viện. Đây là phương án cĩ nghĩa của câu sát với câu gốc nhất B. Lan wishes she hadn't applied for the job in the library = Lan ước gì cơ đã khơng ứng tuyển cho cơng việc trong thư viện. C. Lan wishes she would apply for the job in the library = Lan ước gì cơ sẽ ứng tuyển cho cơng việc trong thư viện. D. Lan wishes she applies for the job in the library Khơng cĩ cấu trúc câu ước mà động từ sau "wish" chia ở thì hiện tại đơn. 9 A Cấu trúc "why not ?" Why not +V= Let's + V. hãy làm , tại sao khơng Tạm dịch: Tại sao khơng trì hỗn cuộc họp tới sáng thứ Năm? 10 A There is no point in doing sth = It would be a waste of time doing sth: khơng cĩ cách nào làm cái gì Tạm dịch: Khơng cĩ cách nào để gọi cho Jane cả - cơ ấy đi rồi 11 C Postpone + V-ing: hỗn làm gì Tạm dịch: Chúng tơi đã phải hỗn đi Pháp vì bọn trẻ ốm. 12 C Otherwise + S+ would + have+ Vp2: trong câu này thể hiện một hành động sẽ đã cĩ thể xảy ra trong quá khứ (nhưng thực tế là khơng xảy ra)
  14. Tạm dịch: Tơi khơng nhìn thấy đèn đỏ ở ngã tư. Nếu khơng, tơi hẳn đã dừng xe lại rồi. 13 B Cĩ hai cấu trúc với "remember" - remember to do sth: nhớ để làm gì (trong tương lai) - remember doing sth: nhớ đã làm gì (trong quá khứ) Về nghĩa, trong câu này ta dùng cấu trúc "remember to do sth" Chủ ngữ là người, nên ta dùng dạng chủ động. Tạm dịch: Tơi nhớ sẽ trả tiền cho anh ta vào ngày mai. Nĩ sẽ là một khoản tiền lớn mà tơi đã tiết kiệm được cho đến nay. 14 A object to doing something/to somebody doing something: phản đối điều gì Tạm dịch: Người đàn ơng ốm liệt giường phản đối việc bị coi là một gánh nặng cho gia đình mình. 15 A Giải thích: can't stand + V-ing: khơng thể chịu được Tạm dịch: Mẹ tơi khơng chịu được việc mà bà cứ ở nhà cả ngày. 16 D interested in: thích; những từ cịn lại đều vơ nghĩa. Tạm dịch: Em trai tơi rất thích thu thập vỏ sị trên biển. 17 D deny doing something: phủ nhận việc gì Tạm dịch: Tom phủ nhận việc tham gia đánh nhau ở trường 18 B - promise (to do something): hứa làm gì - admit doing something: thừa nhận điều gì - deny doing something: phủ nhận điều gì - refuse to do something: từ chối điều gì Tạm dịch: Người quản lí nĩi: “Tơi khơng hề cởi mở". Người quản lí thừa nhận khơng cĩ thái độ cởi mở. 19 A congratulate sb on sth/doing sth: chúc mừng ai đĩ về cái gì/làm gì Tạm dịch: Tổng thống chúc mừng các cầu thủ đã giành chiến thắng trong trận đấu. 20 D Cơng thức với động từ tri giác: catch + sb+ V-ing: bắt được ai đang làm gì catch + sb + V(bare): bắt được ai đã làm gì Tạm dịch: Đứa trẻ mà chúng ta bắt gặp vơ lễ bị bắt đứng ở gĩc phịng. Exercise 3 STT Đáp án Giải thích chi tiết 1 B Lend/give somebody a hand = help: giúp một tay Tạm dịch: Người bán hàng sẵn sàng giúp tơi một tay. Cơ ấy rất tốt. 2 C Committed to something: tận tâm với cái gì Tạm dịch: Càng ngày những người trẻ càng nhiệt tình với cơng việc xã hội. 3 D Để nĩi "thú nhận việc gì" ta cĩ các cụm sau: Confess that + mệnh đề Confess (to) something Confess to doing something Tạm dịch: Kẻ bị tình nghi đã thú nhận tội danh của hắn với cảnh sát. 4 B Tobe used to N/V-ing: quen với (thĩi quen ở hiện tại) Used to V: từng làm gì (nay khơng cịn nữa) Tạm dịch: Cơ ấy đã quen với nhà ga mỗi ngày nhưng sau đĩ cơ ấy đột nhiên quyết
  15. định đi bộ. 5 A Hear something Verb: nghe từ đầu đến cuối hoặc nghe những cái ngắn, nhanh Hear something V-ing: nghe một đoạn giữa chừng, chỉ một phần rất ngắn của cái gì đĩ dài. Vì tiếng chuơng kêu là một tiếng ngắn nhanh nên ta dùng "hear the bell ring". Tạm dịch: Cĩ thơng báo từ hiệu trưởng là các sinh viên sẽ khơng nghe chuơng kêu trong suốt tuần vì nĩ đã hỏng. 6 A to be out of date: hết hạn Tạm dịch: Đừng dùng sữa mà tơi mua từ tháng trước. Nĩ hết hạn rồi 7 D mind + V-ing: ngại phiền làm gì Tạm dịch: Tơi khơng ngại làm nhiều bài tập về nhà 8 A practise + V-ing: thực hành, luyện tập làm việc gì Tạm dịch: Học sinh của tơi luyện tập nĩi tiếng Anh với bạn hằng ngày. 9 C Cấu trúc: "S + indicate + that + S + V": chỉ ra rằng Tạm dịch: Các nghiên cứu chỉ ra rằng ngày nay cĩ rất nhiều người sưu tập nghệ thuật hơn trước đĩ. 10 B agree + to V: đồng ý làm gì Tạm dịch: Edith Harlow đồng ý giúp đỡ một cách chân thành. Bạn nên hỏi anh ấy 11 C No matter what ~ Whatever + s + V , a clause: dù cĩ đi chăng nữa thì No matter how ~ However + adj / adv + S +V, a clause: dù cĩ đi chăng nữa thì Tạm dịch: Dù cho anh ấy cĩ cố gắng thế nào di chăng nữa thì bố anh ấy vẫn khơng cho phép anh ấy điều hành cơng ty. 12 B Sau "as well as" ta thường dùng động từ V-ing (as well as ~ not only but also) Tạm dịch: Khơng chỉ làm việc ở văn phịng mà anh ấy đã từng làm phục vụ ngồi giờ. 13 D Cấu trúc: to be (just) about + to V: sắp, sắp sửa làm gì đĩ Tạm dịch: Tơi chuẩn bị rời khỏi cơ quan thì điện thoại reo. 14 B - exciting (adj): hào hứng, hứng thú (mang ý nghĩa chủ động) - excited (adj): hào hứng, hứng thú (mang ý nghĩa bị động) - instead of+ V-ing: thay vì làm gì đĩ Tạm dịch: Thay vì hứng thú với tin tốt lành đĩ thì Peter dường như khơng quan tâm. 15 C - attempt to do sth: nỗ lực, cố gắng làm gì - lose one's (own) life in sth/ V-ing: mất mạng/ chết khi làm gì đĩ Tạm dịch: Cơ ấy suýt mất mạng khi cố gắng cứu đứa trẻ chết đuối. 16 A - so: dùng sau một phát biểu khẳng định để diễn đạt sự đồng tình Cấu trúc: so + trợ động từ/ to be + S - neither: dùng sau một phát biểu phủ định để diễn tả sự đồng tình Cấu trúc: neither + trợ động từ/ to be + S Tạm dịch: Tom chưa bao giờ đi học đúng giờ và Peter cũng vậy. 17 C provide sb with sth ~ provide sthforsb: cung cấp cho ai cái gì/cung cấp cái gì cho ai Tạm dịch: Cuốn sách này cung cấp cho học sinh những mẹo hữu ích để giúp họ vượt qua kì thi sắp tới. 18 D Câu chưa rút gọn: After he had been selected to represent this company, he gave a short speech. Having been selected to represent this company, he gave a short speech, (rút gọn
  16. mệnh đề trạng ngữ ở chủ động; dùng having pp vì cĩ hành động trước và sau) Tạm dịch: Được chọn làm đại diện cho cơng ty, anh ấy đã đưa ra bài phát biểu ngắn. 19 B Many a + N(số ít) + V (số ít) = many + N (số nhiều) + V (số nhiều) Tạm dịch: Nhiều ngơi sao nhạc pop thấy khĩ khăn để tránh sự can thiệp của phương tiện truyền thơng đại chúng vào cuộc sống của mình. 20 D - irrelevant (adj): khơng thích hợp, khơng tương thích, khơng thích đáng (+ to sth/sb) - discounting: chiết khấu - notwithstanding (adj): mặc dù, bất kể - irrespective of = regardless of: bất kể, bất chấp Tạm dịch: Tất cả các thí sinh sẽ được đối xử cơng bằng khơng phân biệt tuổi tác và xuất thân. Exercise 4 STT Đáp án Giải thích chi tiết 1 D limit yourself/sb (to doing sth/to sth): to restrict or reduce the amount of sth that you or sb can have or use: giới hạn, giảm cái gì Tạm dịch: Anh ấy cố gắng giảm hút 10 điếu thuốc mỗi ngày. 2 A seem to V (inf): dường như bị động: seem to be + Vp2 Tạm dịch: Cái vật mở bằng thiếc này dường như được thiết kế cho người thuận tay trái. 3 B Cấu trúc nhấn mạnh as + adj + a/an + N + as (đưa tính từ lên trước một danh từ số ít để nhấn mạnh danh từ) Tạm dịch: Hiếm khi tơi đến thăm một thành phố đẹp như Ljubljana, thủ đơ của Slovenia. 4 B - remember + to V: nhớ để làm gì - remember + V-ing: nhớ đã làm gì Tạm dịch: Tơi khơng nhớ đã khố cửa khi tơi rời nhà sáng nay. 5 B without + V-ing Chỗ trống cần điền mang nghĩa bị động. Tạm dịch: Anh ấy nỗ lực để trèo qua bức tường mà khơng bị nhìn thấy. 6 B with a view to doing something: với ý định/hi vọng làm gì Tạm dịch: Hơm qua tơi đã gọi Jenna với ý định hỏi cơ ấy về dự án. 7 B - keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai - keep in touch with sth: biết những gì đang xảy ra trong một chủ đề hoặc khu vực cụ thể. Ví dụ: It is important to keep in touch with the latest research. 8 B - similar to somebody / something: tương tự như - just like + N/Pronoun: giống y như - such as: theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê - as well as: mang nghĩa như “not only but also” Tạm dịch: David là đội trưởng của đội bĩng bầu dục ở trường, giống y như bố cậu ấy trước đây.
  17. 9 B belong to sb/sth: thuộc về ai/cái gì Tạm dịch: Ngơi nhà này thuộc về một tổ chức phi lợi nhuận. 10 A S + V + the same (Nounj as + N/ Pronoun: giống như Tạm dịch: Mắt cơ ấy cĩ màu giống như mắt mẹ cơ ấy. 11 C insist on something/somebody doing something: khăng khăng, yêu cầu hoặc địi hỏi ai làm gì Ví dụ: She insisted on his/him wearing a suit. Tạm dịch: Khi bạn bè cứ nhất định địi những mĩn quà đắt tiền, điều đĩ làm cho hầu hết mọi người thấy khơng thoải mái. 12 D Be responsible for: chịu trách nhiệm với Tạm dịch: Người lái xe chịu trách nhiệm với sự an tồn của hành khách. 13 B Begin + to V/V-ing: bắt đầu làm việc gì. Tạm dịch: Lần đầu tiên trong những năm 70, các nhà nghiên cứu bắt đầu hiểu khả năng của aspirin vượt xa việc giảm đau, sốt và viêm. 14 A Cấu trúc câu cảm thán: What + (a/an) + adj + Noun! = How + adj/adv + S + V! Tạm dịch: Thời tiết mới tệ làm sao! 15 C To be + PP: là dạng bị động của "to + V". Tạm dịch: Họ sẽ phá bỏ những khu nhà ổ chuột để mở rộng con đường. 16 D charge sb with sth = accusse sb of st [buộc tội cho ai về việc gì] Tạm dịch: Người quản lí buộc tội cơ ấy về sự vơ trách nhiệm và khơng thành thật. 17 D - Get down to + V-ing = start + V-ing - Refresh sb's memory: nhớ lại - at ease = comfortable (ad) Tạm dịch: Làm ơn hãy để tơi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi 18 A do somebody good: cĩ lợi, tốt cho ai Tạm dịch: Thực hiện thực đơn này thực sự cĩ lợi cho tơi. Tơi đã giảm cân và cảm thấy thật tuyệt! 19 A - tobe accustomed to something: quen với cái gì - tobe familiar with: quen thuộc - tobe aware + of:ý thức về Tạm dịch: Tơi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tơi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay. 20 B It takes sb + time + to do sth: Mất bao lâu cho ai để làm gì Tạm dịch: Tơi chỉ mất năm phút để đến trường. Exercise 5 STT Cấu trúc Đáp án 1 Fancy + V-ing = want + to V: thích/ What do you want to do this evening? muốn làm gì 2 Suggest + V-ing: gợi ý làm gì I suggest asking for help. 3 Agree + to V: đồng ý làm gì Helen agreed to go to the party with us. 4 Remember + V-ing: nhớ đã làm gì I clearly remember meeting you somewhere. 5 - Had better + V: tốt hơn hết nên làm gì My mother advised me to go on a vacation. - Advise sb + to V: khuyên ai đĩ làm gì -
  18. 6 Avoid + V-ing: tránh làm gì It's best to avoid traveling during rush hour. 7 Admit + V-ing: thừa nhận làm gì He admitted not having a license. 8 Allow/permit sb + to V: cho phép ai làm The teacher didn't allow us to use dictionary during gì the test. 9 Ask/tell + sb + to V = make + sb + V: bắt The customs officer made him open the brief - case. ai làm gì 10 Used to + V: diễn tả thĩi quen trong quá John used to smoke a lot. khứ 11 To be used to + V-ing: diễn tả thĩi quen I am used to getting up early in the morning. o hiện tại 12 Mind + V-ing: phiền/ngại làm gì Do you mind helping me to put the chairs away? 13 Look forward to V-ing: mong chờ làm gì My sister is looking forward to meeting my aunt next summer in Hanoi. 14 No use/good + V-ing: khơng đáng để làm There's no use trying to get Jim to lend you his car. gì 15 After + S + V(quá khứ hồn thành), S + After I had told him off, I realized I was wrong. V(quá khứ đơn) 16 By the time + S + V (quá khứ đơn), S + By the time I passed the exam, I had worked very V (quá khứ hồn thành) hard for it. 17 Before + S + V (quá khứ đơn), S+ V (quá Before he bought a radio, he had checked the price. khứ hồn thành) 18 V (tri giác) + O + V(bare) I saw her cross the road. 19 Try + to V: cố gắng làm gì We tried to open the door. 20 Regret + V-ing: hối tiếc vì đã làm gì Dad regretted having sold our house. REVISION 1 (Chuyên đề 1 - 5) Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. educate B. eliminate C. certificate D. dedicate Question 2: A. initiate B. substantial C. attention D. particular Question 3: A. deleted B. started C. retarded D. stopped Question 4: A. think B. thank C. that D. three Question 5: A. approached B. sacrificed C. unwrapped D. obliged Question 6: A. private B. marriage C. romantic D. attract Question 7: A. towed B. towel C. vowel D. crowded Question 8: A. ocean B. commercial C. necessary D. technician Question 9: A. accurate B. account C. accept D. accuse Question 10: A. talks B. takes C. decides D. completes Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 11: A. represented B. biography C. indirectly D. entertainment Question 12: A. obligatory B. geographical C. international D. undergraduate Question 13: A. advise B. parent C. apply D. attract Question 14: A. academic B. necessity C. authority D. commercially Question 15: A. invention B. obstacle C. discover D. bacteria
  19. Question 16: A. continental B. alternative C. revolution D. explanation Question 17: A. ornamental B. computer C. courageous D. industrial Question 18: A. identity B. modernize C. impressive D. emotion Question 19: A. decent B. reserve C. confide D. appeal Question 20: A. stimulate B. sacrifice C. devastate D. determine Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 21: My dog as well as my cats twice a day. A. eat B. eats C. have eaten D. has eaten Question 22: Snow and rain of nature. A. are phenomena B. is phenomena C. is phenomenon D. are phenomenon Question 23: His clothes are in a mess because he the house all morning. A. will have painted B. will be painting C. has been painting D. had been painting Question 24: Their children lots of new friends since they to that town. A. made; have been moving B. made; are moving C. have made; moved D. were making; have moved Question 25: By next Saturday, Tom a whole month without smoking a cigarette. A. will go B. will have gone C. has gone D. has been going Question 26: When she came home from school yesterday, her mother in the kitchen. A. cooked B. was cooking C. is cooking D. cooks Question 27: This is the second time you your door key. A. are losing B. lose C. lost D. have lost Question 28: Just as you arrived, I ready to go out. A. have got B. was getting C. would get D. have been getting Question 29: Graham was disappointed because he for the bus for an hour. A. was waiting B. waited C. has been waiting D. had been waiting Question 30: All of the food sold by the time we arrived at the restaurant. A. has been B. had been C. was D. was being Question 31: He came when I the film "Man from the star". A. has watched B. watched C. was watching D. into Question 32: Peter football when he was younger. A. used to playing B. is used to playing C. is used to play D. used to play Question 33: I this letter around for days without looking at it. A. carry B. must carry C. have been carrying D. am carrying Question 34: Tuan, along with his friends, on a picnic in Pu Mat National Park at the end of this month. A. have to go B. will go C. are going D. is going Question 35: After he his work, he went straight home. A. would finish B. has finished C. had finished D. has been finishing Question 36: Everyone in both cars injured in the accident last night, weren't they?
  20. A. was B. were C. is D. are Question 37: Jenny. "Was Linda asleep when you came home?" Jack: "No. She TV." A watched B. had watched C. was watching D„ has been watching Question 38: My grandfather retired from work last month. He for the same company for 40 years. A. was working B. had been working C. has worked D. had worked Question 39: TV for the last four hours? Turn it off and get some exercise. A. Do you watch B. Are you watching C. Did you watch D. Have you been watching Question 40: Mr. Nam in the army from 1970 to 1980. A. has served B„ had been serving C. had served D. served Question 41: For the last 20 years, we significant changes in the world of science and technology. A. witness B. have witnessed C. witnessed D. are witnessing Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 42: Measles are an infectious disease that causes fever and small red spots. A. Mealses B. are C. infectious D. and Question 43: Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii. A. reaching B. is C. to change D. proceed to Question 44: The occean probably distinguishes the earth from other planets of the solar system, for scientists believe that large bodies of water are not existing on the other planets. A. probably B. for C. are not existing D. from Question 45: For its establishment, ASEAN Tourism Association has played an important role in promoting and developing ASEAN Tourism services. A. Tourism Association B. played C. in promoting and developing D. For its Question 46: Fifty minutes are the maximum length of time allotted for the exam. A. are B. length C. maximum D. allotted Question 47: All of the book were very interesting. I am surprised you didn't like it. A. the B. were C. surprised D. didn't like Question 48: Neither of the two candidates who had applied for admission to the Industrial Engineering apartment were eligible for admission. A. who B. had applied C. to D. were Question 49: The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved. A. The B. that C. effects on D„ have Question 50: Next week, when there will be an English club held here, I will give you more information about it. A. there will be B. held C. will give D. about Đáp án
  21. STT Đáp án Giải thích chi tiết đáp án 1 C A. educate / ˈedʒukeɪt / B. eliminate / ɪˈlɪmɪneɪt / C. certificate / səˈtɪfɪkət / D. dedicate / ˈdedɪkeɪt / Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ət/ cịn lại là /eit/. 2 D A. initiate / ɪˈnɪʃieɪt / B. substantial / səbˈstỉnʃl / C. attention / əˈtenʃn / D. particular / pəˈtɪkjələ[r]/ Phần gạch chân phương án D được phát âm là /t/ cịn lại là /J/. 3 D Cĩ ba cách phát âm ed trong tiếng Anh: - Đuơi /ed/ dược phát âm là /id/ khi động từ cĩ phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. - Đuơi /ed/ dược phát âm là /t/ khi động từ cĩ phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/tʃ/,/k/. - Đuơi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp cịn lại. Phần gạch chân phương án D được phát âm là /t/ cịn lại là /id/. 4 C A. think / θɪŋk / B. thank / θỉŋk / C. that / ðỉt/ D. three / θriː / Phần gạch chân câu C được phát âm là /ð/ cịn lại là /θ/. 5 D A. approached / əˈprəʊtʃ / B. sacrificed /ˈsỉkrɪfaɪs / C. unwrapped / ʌnˈrỉp/ D. obliged / əˈblaɪdʒd / Phần gạch chân phương án D được phát âm là /d/ cịn lại là /t/. 6 A A. private / ˈpraɪvət / B. marriage / ˈmỉrɪdʒ / C. romantic / rəʊˈmỉntɪk / D. attract / əˈtrỉkt / Phần gạch chân phương án A được phát âm là /i/ cịn lại là /ỉ/. 7 A A. towed / təʊ / B. towel / ˈtaʊəl / C. vowel / ˈvaʊəl / D. crowded / ˈkraʊdɪd / Phần gạch chân phương án A được phát âm là /əʊ/ cịn lại là /aʊ/. 8 C A. ocean / ˈəʊʃn / B. commercial / kəˈmɜːʃ / C. necessary / ˈnesəsəri / D. technician / tekˈnɪʃn / Phần gạch chân phương án c được phát âm là /s/ cịn lại là / ʃ /. 9 A A. accurate / ˈỉkjərət / B. account / əˈkaʊnt / C. accept / əkˈsept D. accuse / əˈkjuːz / Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ỉ/ cịn lại là /ə/. 10 C "-s" được phát âm là: + /s/: khi âm tận cùng trước nĩ là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /t/. + /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge, 0 (trừ từ goes). + /z/: khi âm tận cùng trước nĩ là nguyên âm và các phụ âm cịn lại Phần gạch chân phương án c được phát âm là /z/ cịn lại là /s/. 11 B A. represented /ˌreprɪˈzent/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuơi -ed khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào phàn kết thúc với nhiều hơn một phụ âm. B. biography / baɪˈɒɡrəfi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuơi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên. C. indirectly / ˌɪndəˈrektli /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm khơng rơi vào hậu tố -ly, tiền tố in- và trọng âm rơi vào phàn kết thúc với nhiều hơn một phụ âm. D. entertainment / ˌentəˈteɪnmənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuơi -ment khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đơi.
  22. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, cịn lại là thứ ba. 12 A A obligato / əˈblɪˈɡɑːtəʊ /: trong âm rơi vào âm tiết thứ hai, Vì theo quv tắc đuơi - y làm trọng âm dịch chuvển ba âm tính từ cuối lên. B. geographical / ˌdʒiːəˈɡrỉfɪkl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuơi -al khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuơi -ic làm trọng âm rơi vào trước nĩ. C. international / ˌɪntəˈnỉʃnəl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm khơng rơi vào hậu tố -al, tiền tố inter- và hậu tố -ion làm trọng âm rơi vào trước nĩ. D. undergraduate / ˌʌndəˈɡrỉdʒuət /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng âm khơng rơi vào tiền tố under- và hậu tố -ate làm trọng âm rơi dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, cịn lại là thứ ba. 13 B A. advise / ədˈvaɪz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đơi /ai/. B. parent / ˈpeərənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đơi /eə/. C. apply / əˈplaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng ầm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đơi /ai/. D. attract / əˈtrỉkt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào âm kết thúc với nhiều hơn một phụ âm /kt/. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là thứ hai. 14 A A. academic / ˌỉkəˈdemɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuơi - ic làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. B. authority / ɔːˈθɒrəti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. C. necessity / nəˈsesəti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. D. commercially / kəˈmɜːʃəli /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -ly khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuơi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, cịn lại là thứ hai.
  23. 15 B A. invention / ɪnˈvenʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. B. obstacle / ˈɒbstəkl /: trọng âm rơi vào âm tiết đâu. Theo quy tắc nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu. C. discover / dɪˈskʌvə [r]/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -er và tiền tố dis- khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ. D. bacteria / bỉkˈtɪəriə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là thứ hai. 16 B A. Continental / ˌkɒntɪˈnentl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuơi -nental nhận trọng âm. B. alternative / ɔːlˈtɜːnətɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi - ive làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ và trọng âm khơng rơi vào âm /ə/. C. revolution / ˌrevəˈluːʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuơi - ion làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. D. explanation / ˌekspləˈneɪʃn /n/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuơi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, cịn lại là thứ ba. 17 A A. ornamental / ˌɔːnəˈmentl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Theo quy tắc đuơi -mental nhận trọng âm. B. computer / kəmˈpjuːtə [r]/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc trọng âm khơng rơi vào âm /a/. C. courageous / kəˈreɪdʒəs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi - eous làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. D. industrial / ɪnˈdʌstriəl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi - ial làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, cịn lại là thứ hai. 18 B A. identity / aɪˈdentəti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. B. modernize / ˈmɒdənaɪz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Theo quy tắc đuơi -ize làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. C. impressive / ɪmˈpresɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi - ive làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. D. emotion / ɪˈməʊʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc đuơi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đĩ. Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là thứ hai. 19 A A. decent / ˈdiːsnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/. B. reserve / rɪˈzəːv /: trọng âm rơi vào âm tiẽt thứ hai. Theo quy tăc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ə:/. C. confide / kənˈfaɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đơi /ai/ và trọng âm khơng rơi vào âm /ə:/. D. appeal / əˈpiːl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /i:/ và trọng âm khơng rơi vào âm /ə:/. Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là thứ hai.
  24. 20 D A. stimulate / ˈstɪmjuleɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Theo quy tắc đuơi - ate làm trọng âm dịch chuyên ba âm tính từ đuơi lên. B. sacrifice / ˈsỉkrɪfaɪs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Theo quy tắc đuơi - ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. C. devastate / ˈdevəsteɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Theo quy tắc đuơi - ate làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đuơi lên. D. determine / dɪˈtəːmɪn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ə:/. Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, cịn lại là thứ nhất. 21 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, phù hợp giữa chủ ngữ và động từ. Giải thích: "twice a day" thể hiện một việc lặp đi lặp lại, ta dùng thì hiện tại đơn => Các phương án C, D loại. Trong câu nếu cĩ "S1 as well as S2" thì động từ được chia theo Sl. Trong câu này chủ ngữ S1 là số ít (dog) nên động từ ta chia là "eats". Tạm dịch: Chú chĩ cũng như các chú mèo của tơi ăn hai lần một ngày. 22 A Kiến thức: Từ vựng và sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ. Giải thích: phenomenon (n): hiện tượng. Số nhiều của "phenomenon" là phenomena. Trong câu này ta phải dùng danh từ số nhiều và "to be" là "are" Tạm dịch: Tuyết và mưa là hiện tượng của tự nhiên. 23 C Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn. Giải thích: Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn cịn tiếp diễn ở hiện tại => nhấn mạnh sự liên tục. Tạm dịch: Quần áo anh ấy lộn xộn hết lên vì anh ta vừa sơn nhà cả buổi sáng 24 C Kiến thức: Sự hồ hợp về thì. Giải thích: Hiện tại hồn thành (S + have + p.p) - SINCE - Quá khứ đơn (S + v.ed) Tạm dịch: Con cái của họ đã cĩ rất nhiều bạn mới kể từ khi họ chuyển đến thị trấn đĩ. 25 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Ta dùng thì tương lai hồn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/một hành động khác trong tương lai. Dấu hiệu nhận biết: By + mốc thời gian trong tương lai/ hành động trong tương lai. Tạm dịch: Vào trước thứ bảy tới, Tom sẽ trải qua cả tháng khơng hút thuốc lá 26 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì cĩ một hành động khác xen vào. Tạm dịch: Hơm qua khi cơ ấy đi học về, mẹ cơ đang nấu ăn trong bếp.
  25. 27 D Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Cấu trúc "This is the first/second/last time + S + have/has + Vp2" Đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối cùng làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hồn thành. Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khố nhà rồi. 28 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì cĩ một hành động khác xen vào. Tạm dịch: Vừa lúc cậu đến, tơi đang chuẩn bị ra ngồi. 29 D Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Ta dùng thì quá khứ hồn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/ một thời điểm trong quá khứ và kéo dài đến một thời điểm nào khác trong quá khứ (nhấn mạnh vào sự liên tục). Tạm dịch: Graham rất thất vọng vì cậu ấy đã đợi xe bus cả tiếng đồng hồ rồi. 30 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Thì quá khứ hồn thành: had + Vp2 Thì quá khứ hồn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ hoặc một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Dấu hiệu nhận biết: by the time + khoảng thời gian ở quá khứ/ by the time .+ thì quá khứ đơn. Tạm dịch: Tất cả thức ăn được bán đi trước khi chúng tơi đến nhà hàng. 31 C Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: - Thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + V-ing. - Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra thì cĩ một hành động khác xen vào trong quá khứ (hành động đang xảy ra thì ta chia thì quá khứ tiếp diễn; hành động xen vào thì ta chia thì quá khứ đơn). Tạm dịch: Anh ấy đến khi tơi đang xem bộ phim "Vì sao đưa anh tới". 32 D Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: - used to+ V (bare-inf): đã từng làm gì (thĩi quen trong quá khứ). - to be (is/am/ are) + used to + V-ing: quen làm gì (thĩi quen ở hiện tại). Tạm dịch: Peter đã từng đá bĩng khi anh ấy cịn trẻ hơn. 33 C Kiến thức: Thì động từ. Giải thích: Ở đây cĩ cụm trạng ngữ chỉ thời gian: "for days" nên dùng thì hồn thành hoặc thì hồn thành tiếp diễn. Đáp án là C (thì hiện tại hồn thành tiếp diễn). Tạm dịch: Tơi đã mang lá thư này nhiều ngày mà khơng nhìn tới nĩ.
  26. 34 D Kiến thức: Sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ. Giải thích: - S1 + along with + S2 + V chia theo S1 Tạm dịch: Tuấn, cùng với những người bạn của cậu ấy dự định sẽ đi dã ngoại ở vườn quốc gia Pù Mát vào cuối tháng này. 35 C Kiến thức: Thì quá khứ hồn thành. Giải thích: Cấu trúc: After S + had +Ved/ Vp2, S + Ved/ V2 Tạm dịch: Sau khi anh ấy hồn thành xong cơng việc, anh ấy đi thẳng về nhà. 36 A Kiến thức: Phù hợp chủ ngữ và động từ, thì động từ. Giải thích: Động từ sau "Everyone" được chia như với danh từ số ít => B, D loại Căn cứ vào trạng từ thời gian "last night” => Đáp án A Tạm dịch: Mọi người trong cả hai chiếc xe đều bị thương trong vụ tai nạn đêm qua, đúng khơng? 37 C Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì cĩ hành động khác xen vào. Tạm dịch: Jenny: "Cĩ phải Linda đang ngủ khi bạn về nhà khơng?" Jack: "Khơng. Cơ ấy đang xem TV." 38 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Ta dùng thì quá khứ hồn thành để diễn tả một hành động bắt đầu và kéo dài (nhấn mạnh tính liên tục của hành động) đến trước một thời điểm/ một hành động khác trong quá khứ. Tạm dịch: ơng tơi đã nghỉ hưu vào tháng trước, ơng đã làm việc cho cùng một cơng ty trong 40 năm. 39 D Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn: have / has + been + V-ing Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ; kéo dài đến hiện tại và cĩ thể tiếp tục ở tương lai. Thì hiện tại hồn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục, kéo dài của hành động trong khoảng thời gian nào đĩ. (“for" và "since" được dùng trong thì hiện tại hồn thành tiếp diễn) Tạm dịch: Con đã xem ti vi suốt 4 tiếng vừa rồi phải khơng? Hãy tắt ti vi và làm bài tập đi. 40 D Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: - Trong câu cĩ cụm từ thời gian "from 1970 to 1980” ta chia động từ ở thì quá khứ đơn. Thì quá khứ đơn: S + V2/ ed + Tạm dịch: ơng Nam đã phục vụ quân đội từ năm 1970 đến 1980.
  27. 41 B Kiến thức: Thì động từ. Giải thích: Dấu hiệu nhận biết: For the last 20 years => dùng thì hiện tại hồn thành [S+have/has + Ved/ V3]. Dịch nghĩa: Trong 20 năm qua chúng ta đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể của giới khoa học và cơng nghệ. 42 B Kiến thức: Sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ. Giải thích: Theo quy tắc về sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ thì cĩ một số danh từ tận cùng là -s nhưng vẫn chia động từ số ít. Ví dụ: tên của các loại bệnh (Mumps: bệnh quai bị, measles: bệnh sởi ), bản tin thời sự (news), mơn học (Maths, Physics, Economics ) Do đĩ, are => is. Tạm dịch: Bệnh sởi là một loại bệnh truyền nhiễm mà nĩ gây ra sốt và ban đỏ. 43 B Kiến thức: Sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ. Giải thích: Cấu trúc: A number of + Ns + V (số nhiều) B. is => are. Tạm dịch: Trước khi đến nơi, một số nhân viên dự kiến thay đổi đặt chỗ của họ và tiến tới Hawaii. 44 C Kiến thức: thì động từ. Giải thích: are not existing => do not exist exist (v): tồn tại Động từ "exist" khơng được chia ở thì tiếp diễn. Tạm dịch: Đại dương là đặc điểm phân biệt Trái Đất với các hành tinh khác trong hệ Mặt Trời, vì các nhà khoa học tin rằng vùng nước lớn khơng tồn tại trên các hành tinh khác. 45 B Kiến thức: Liên từ chỉ thời gian. Giải thích: For => Since Sine + mốc thời gian/ mốc sự kiện "Since" ở đây cĩ nghĩa là “Kể từ khi". Tạm dịch: Kể từ khi thành lập, Hiệp hội Du lịch ASEAN đĩng vai trị quan trọng trong việc thúc đẩy và phát triển dịch vụ Du lịch ASEAN. 46 A Kiến thức: Sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ. Giải thích: are => is Chủ ngữ là số lượng: "fifty minutes", luơn chia động từ ở dạng số ít. Tạm dịch: Năm mươi phút là thời gian tối đa được phân bổ cho bài thi. 47 B Kiến thức: Phù hợp chủ ngữ và động từ. Giải thích: All of + a/an/ the + N số ít + V chia số ít (All of the book ~ the book) Nhận xét: Phía cuối câu cĩ đại từ "it" thay thế cho danh từ số ít phía trước nên chúng ta dễ dàng nhận ra B là phương án sai. were => was Tạm dịch: Quyển sách rất thú vị. Tơi ngạc nhiên là bạn lại khơng thích nĩ.
  28. 48 D Kiến thức: Phù hợp chủ ngữ và động từ. Giải thích: were => was "Neither of " động từ phía sau được chia như với danh từ số ít, vì thế to be phù hợp ở đây là "was". Tạm dịch: Cả hai ứng viên đã nộp đơn xin nhập học vào Phịng Kĩ thuật Cơng nghiệp đều khơng được phép nhập học. 49 D Kiến thức: Sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ. Giải thích: Ở đây, chủ ngữ của động từ "have" là "the assumption" nên động từ phải chia ở dạng số ít. have => has. Tạm dịch: Giả định rằng hút thuốc lá cĩ ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của chúng ta đã được chứng minh. 50 A Kiến thức: Thì trong tiếng Anh. Giải thích: there will be => there is. Ở đây ta dùng thì hiện tại đơn diễn tả một hành động/ lịch trình sẽ xảy ra trong tương lai. Tạm dịch: Tuần tới, khi cĩ một câu lạc bộ tiếng Anh được tổ chức ở đây, tơi sẽ cho bạn thêm thơng tin về nĩ. REVISION 2 (Chuyên đề 6 -10) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Steve his chances of passing by spending too much time on the first question. A. threw away B. threw in C. threw off D. threw out Question 2: Nobody likes his behavior, ? A. doesn't he B. do they C. don't they D. does he Question 3: Mrs. Jenkins was too ill to go out and pay her phone bill, and they've just cut her She ought to complain! A. out B„ off C. down D. up Question 4: If only I play the guitar as well as you! A. would B. should C. could D. might Question 5: John and Karen persuaded me the conference. A. attending B. attended C. to attend D. to have attended Question 6: Could you lend me some money to me over to the end of the month? A. hand B. tide C. get D. make Question 7: On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn't help into tears. A. bursting B. burst C. to bursting D. to burst Question 8: She didn't enjoy her first year at college because she failed to her new friends. A. come in for B. look down on C. go down with D. get on with Question 9: They have just set off. They on their way there. A. can't be B. must have been C. should have been D. must be Question 10: The world work is developing very quickly. If you don't self-learn continuously, we will not social movements.
  29. A. put up with B. keep up with C. get on with D. deal with Question 11: The teacher recommended that Tom his composition as soon as possible. A. finish writing B. finished writing C. should finish to write D. finishes writing Question 12: There has been little rain in this area for too long, ? A. has it B. has there C. hasn't it D. hasn't there Question 13: John was deported on account of his expired visa. He it renewed. A. must have had B. should have had C. can have had D. might have had Question 14: The villagers are not sure how they are going to get another hard and cold winter. A. by B. on C. round D. through Question 15: When I was small, my parents were often away; my grandmother take care of me. A. will B. shall C. would D. should Question 16: Despite a lot of concerns, sending people into space seems certain; we see lunar cities and maybe even new human cultures on other planets. A. can B. will C. must D. may Question 17: Learning English isn't so difficult, once you get it. A. down to B. get off C. get on D. down with Question 18: Mary hardly ever cooks, ? A. did she B. didn't she C. does she D. doesn't she Question 19: I'd rather you anything about the garden until the weather improves. A. don't make B. didn't make C. don't do D. didn't do Question 20: The exhibition is free for all students. We pay any fee. A. must not B. should not C. had better not D. haven't got to Question 21: Bob was absent; he sick again. A. shouldn't have been B. mustn't have been C. must have been D. should have been Question 22: The lack of family support and the committee's concerns around the design of the proposed statue of the former British Prime Minister, Margaret Thatcher, outside UK Parliament were the key determining factors in this application. A. breaking up B. turning down C. taking off D. putting up Question 23: Let's begin our discussion now, ? A. shall we B. will we C. don't we D. won’t we Question 24: The twins look so much alike that almost no one can them A. take/apart B. tell/away C. tell/apart D. take/on Question 25: Tom looks so frightened and upset. He something terrible. A. must experience B. can have experienced C. should have experienced D. must have experienced Question 26: Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered it before she left. A. to lock B. having locked C. to have locked D. she locks Question 27: The old man to hospital early. I think they did it too late.
  30. A. must have taken B. should have taken C. must have been taken D. should have been taken Question 28: When the manager of our company retires, the deputy manager will that position. A. take over B. catch on C. stand for D. hold on Question 29: It turned out that we rushed to the airport as the plane was delayed by several hours. A. hadn't B. should have C. mustn't D. needn't have Question 30: I wish you me a new one instead of having it repaired as you did. A. had given B. gave C. would give D. would give Question 31: Bob has a bad lung cancer and his doctor has advised him to smoking. A. put up B. give up C. take up D. turn up Question 32: I know we had an argument, but I know I'd quite like to . A. make up B. look down C. fall out D. bring up Question 33: It is vital that everyone aware of the protection of the environment. A. is B. be C. are D. were Question 34: All of her sons joined the army when the war broke A. out B. off C. over D. up Question 35: Despite playing under strength, our football team, U23 Vietnam, beat their rivals such as Qatar and Iraq. A. could B. couldn't C. weren’t able to D. were able to Question 36: When the light , we couldn't see anything. A. came off B. put out C. switched off D. went out Question 37: I will manage to the problems and find the solution for you as soon as possible. A. take out B. bring out C. get out D. sort out Question 38. I the garden. No sooner had I finished watering it than it came down in torrents. A. shouldn't have watered B. mustn't have watered C. can't have watered D. needn't have watered Question 39. The doctor advised late. A. me not staying up B. me not stay up C. me not to stay up D. not to stay up Question 40. It seems that you are right, ? A. doesn't it B. do you C. aren’t you D. are you Question 41: We've had to postpone to France because the children are ill. A. be gone B. to go C. going D. go Question 42: I would rather Jane my brother so much money when he asked for. I know for sure that I will have to pay his debt. A. not lend B. would not lend C. had not lent D. did not lend Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 43: Richart said the play was very entertaining and he recommended to see it. A. said B. was C. entertaining D. to see Question 44: Not knowing the language and had no friends in the area, she found it difficult to get by.
  31. A. not knowing B. had C. it difficult D. get by Question 45: In order to avoid to make mistakes, take your time and work carefully. A. in order to B. to make C. take D. carefully Question 46: Opened the letter from her boyfriend, she felt extremely excited. A. opened B. from C. felt D. excited. Mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 47: Having spent all his money, Daniel couldn't afford a new watch. A. As Daniel had bought a new watch, he spent all his money. B. Danile didn't buy a new watch although he had a lot of money. C. Because he had spent all the money, Daniel couldn't afford a new watch. D. Daniel couldn't get a new watch because he didn't have much money. Question 48: I didn't know that you were at home. I didn't drop in. A. Not knowing that you were at home, but I still dropped in. B. I didn't know you were at home although I didn't drop in. C. Not knowing that you were at home, I didn't drop in. D. If I knew that you were at home, I would drop in. Question 49: I really regret that you haven't told me about her family. A. If only you would tell me about her family. B. If only I didn't regret that you hadn't told me about her family. C. If only you had told me about her family. D. If only you hadn't told me about her family. Question 50: We have been friends for years. It is quite easy to share secrets between us. A. Being friends for years, we find it quite easy to share secrets. B. We find it quite easy to share secrets, being friends for years. C. We have been friends so that it is quite easy to share secrets between us. D. Having been friends for years, we find it quite easy to share secrets between us. Đáp án STT Đáp án Giải thích chi tiết đáp án 1 A Kiến thức: Cụm động từ throw away: vứt bỏ, bỏ phí throw in: thêm vào, đưa ra (nhận xét) throw off: cố tống khứ đi throw out: bác bỏ Tạm dịch: Steve đã bỏ qua cơ hội vượt qua kì thi do dành quá nhiều, thời gian cho câu hỏi dầu tiên. 2 B Kiến thức: Câu hỏi đuơi Nếu vế chính cĩ "Nobody" thì ở câu hỏi đuơi ta dùng "they" và ở thể khẳng định Thì ở vế chính là hiện tại đơn (likes) nên trợ động từ ở câu hỏi đuơi ta dùng "do". Tạm dịch: Khơng ai thích cách hành xử của anh ấy, phải khơng?
  32. 3 B Kiến thức: Cụm động từ cut out: cắt ra, ngừng hoạt động cut off: cắt đường dây (điện thoại) cut down: giảm, giảm xuống cut sb up: chém (ai), gây vết tím bầm (cho ai) Tạm dịch: Bà Jenkins ốm khơng thể ra ngồi và trả hố đơn điện thoại, và họ vừa mới cắt đường dây điện thoại. Bà ấy nên đi khiếu nại! 4 C Kiến thức: Thức giả định và động từ khuyết thiếu would: sẽ (dùng trong quá khứ diễn tả một việc sẽ xảy ra) should: nên. could: cĩ thể (chỉ tiềm năng, khả năng) might: cĩ thể (chỉ khả năng xảy ra) Tạm dịch: ước gì tơi cĩ thể chơi ghi ta tốt như cậu! 5 C Kiến thức: Động từ nguyên mẫu Giải thích: Persuade + sb + to V: thuyết phục ai làm gì. Tạm dịch: John và Karen thuyết phục tơi tham dự buổi hội nghị. 6 B Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: hand over: bàn giao tide over: giúp vượt qua (thời gian khĩ khăn) get over: kết thúc make over: cải thiện Tạm dịch: Cĩ thể cho mình mượn ít tiền để vượt qua khĩ khăn đến hết cuối tháng khơng? 7 A Kiến thức: Danh động từ Giải thích: can't/ couldn't help + V-ing: khơng nhịn được/ khơng thể khơng Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang khơng nhịn được ồ khĩc. 8 D Kiến thức: Từ vựng, cụm động từ come in for: nhận được cái gì look down on: khinh thường ai go down with: bị ốm get on with: cĩ mối quan hệ tốt với ai Tạm dịch: Cơ ấy khơng cĩ năm đầu đại học tốt đẹp vì khơng cĩ mối quan hệ tốt với các bạn mới. 9 D Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: Phỏng đốn ở hiện tại (độ chắc chắn ~ 90%): S + must + V (inf) Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đĩ. 10 B Kiến thức: Cụm động từ put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy keep up with: bắt kịp với get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) deal with: giải quyết cái gì Tạm dịch: Cơng việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn khơng tự học liên tục, chúng ta sẽ khơng theo kịp các chuyển động của xã hội.
  33. 11 A Kiến thức: Thức giả định recommend (that) S (should) do sth => B, D loại finish doing sth: hồn thành việc làm gì finish (sth) to do sth: hồn thành (cái gì) để làm cái gì Tạm dịch: Giáo viên khuyên Tom nên hồn thành bài luận của mình càng sớm càng tốt. 12 D Kiến thức: Câu hỏi đuơi Giải thích: Vế trước là khẳng định thì câu hỏi đuơi là phủ định, và ngược lại. Vế trước dùng "there has been" nên câu hỏi đuơi là hasn't there. Tạm dịch: Đã cĩ ít mưa trong khu vực này quá lâu, cĩ phải khơng? 13 B Kiến thức: Động từ khuyết thiếu must have done sth: chắc hẳn đã làm gì should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế khơng làm) can have done sth: cĩ thể làm gì (chỉ khả năng thực hiện) might have done sth: cĩ thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra) Tạm dịch: John bị trục xuất vì lí do thị thực hết hạn. Anh ta lẽ ra đã phải đổi nĩ 14 B Kiến thức: Cụm động từ get by: được đánh giá là hay, được chấp nhận get on: chịu đựng, sống sĩt (trong câu này đồng nghĩa với get along) get round: giải quyết thành cơng, khắc phục được get through: dùng hết, tiêu thụ hết Tạm dịch: Dân làng khơng biết họ làm cách nào chịu đựng một mùa đơng giá lạnh và khĩ khăn nữa. 15 C Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: will/shall dùng cho tương lai, khơng phù hợp ở câu này => loại should: nên => khơng phù hợp về nghĩa ta dùng "would" - tương lai trong quá khứ. Tạm dịch: Khi tơi cịn nhỏ, bố mẹ tơi thường đi làm xa; bà tơi sẽ chăm sĩc tơi 16 A Kiến thức: Động từ khuyết thiếu can: cĩ thể (chỉ khả năng, năng lực) must: phải, bắt buộc will: sẽ may: cĩ thể, sẽ (chỉ khả năng xảy ra) Tạm dịch: Mặc dù rất nhiều mối quan ngại, việc đưa mọi người vào vũ trụ dường như chắc chắn; chúng ta cĩ thể nhìn thấy các thành phố mặt trăng và thậm chí là những nền văn hĩa con người mới trên các hành tinh khác. 17 A Kiến thức: Cụm động từ get down to sth: chú tâm vào cái gì get off sth: ngừng thảo luận vấn đề gì get on: lo liệu, xoay sở Tạm dịch: Học tiếng Anh khơng quá khĩ, một khi bạn chú tâm vào nĩ. 18 C Kiến thức: Câu hỏi đuơi Giải thích: Khi vế chính cĩ "hardly" thì câu hỏi đuơi ở dạng khẳng định => B, D loại. Vế chính ở thì hiện tại đơn (cooks) nên câu hỏi đuơi ta dùng trợ động từ does. Tạm dịch: Mary hiếm khi nấu ăn, đúng khơng?
  34. 19 B Kiến thức: Thức giả định Giảỉ thích: would rather + S2 + V-ed (động từ chia quá khứ) Tạm dịch: Tơi muốn cậu khơng động đến khu vườn cho đến khi thời tiết cải thiện hơn. 20 D Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: Must: phải => must not: cấm Should = had better: nên Have got to V: phải làm gì Tạm dịch: Buổi triển lãm miễn phí cho tất cả học sinh. Chúng ta khơng phải trả bất kì loại phí nào. 21 C Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: Should (not) + have + P2: đáng lẽ (khơng) nên làm gì. Must + have + P2: chắc hẳn là (diễn tả một phán đốn mang tính logic). Tạm dịch: Bob đã vắng mặt, anh ấy chắc hẳn là lại bị ốm. 22 B Kiến thức: Cụm động từ break up: chia tay; kết thúc, chấm dứt turn down: từ chối, bác bỏ. take off: bắt chước; cất cánh put up: cho ai ở nhờ, ở trọ Tạm dịch: Sự thiếu hỗ trợ của gia đình và mối quan tâm của uỷ ban về việc thiết kế bức tượng đề xuất của cựu Thủ tướng Anh, Margaret Thatcher, bên ngồi nghị viện Anh quốc là những yếu tố quyết định chính trong việc bác bỏ đơn xin này. 23 A Kiến thức: Câu hỏi đuơi Giải thích: Câu hỏi đuơi với mệnh đề chính "let's ẫ " là "shall we?" Tạm dịch: Chúng ta bắt đầu thảo luận bấy giờ chứ nhỉ? 24 C Kiến thức: Phrasal verbs take apart: tách ra tell away: nĩi ra tell apart: phân biệt take on: đảm nhận Tạm dịch: Cặp sinh đơi quá giống nhau đến mửc hầu như khơng ai phân biệt được họ.
  35. 25 D Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: Could/ May/ Might + have P2: cĩ thể là => Dùng để chỉ một tiên đốn trong quá khứ nhưng khơng cĩ cơ sở. Must have P2 / Can't have P2. => Diễn đạt một ý kiến của mình theo suy luận logic (về 1 hành động trong quá khứ). Must + have P2. => Dùng để nĩi về một tiên đốn xảy ra trong quá khứ nhưng dựa trên những cơ sở rõ ràng. Should + have P2: đã nên Tạm dịch: Tom trơng rất sự hãi và buồn bã. Cậu ấy hẳn là đã trải qua điều gì kinh khủng lắm. 26 B Kiến thức: Danh động từ và động từ nguyên mẫu Giải thích: Remember +V-ing: nhớ đã làm gì. Remember +to V: nhớ phải làm gì. Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiêu khi thấy cửa mở. Cơ ấy nhớ là đã khố cửa trước khi đi mà. 27 D Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: Must have P2: hẳn là đã => Dạng bị động: must have been P2. Should have P2: đã nên => Dạng bị động: should have been P2. Tạm dịch: ơng lão đã nên được đưa tới bệnh viện sớm. Tơi nghĩ họ đã làm điều đĩ quá muộn. 28 A Kiến thức: Cụm động từ take over: tiếp nhận, đảm nhận, kế nhiệm catch on: bắt kịp stand for: đại diện cho hold on: giữ lấy Tạm dịch: Khi giám đốc của cơng ty tơi nghỉ hưu, phĩ giám đốc sẽ kế nhiệm. 29 D Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: had not done sth: đã khơng làm gì (thì quá khứ hồn thành) should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã khơng làm) must not do sth: khơng được làm gì need not have done sth: khơng cần đã làm gì (nhưng thực tế là đã làm) Tạm dịch: Hố ra chúng ta khơng cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay đã bị trì hỗn vài giờ. 30 A Kiến thức: Thức giả định Giải thích: Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hồn thành. Tạm dịch: Tơi ước rằng bạn đã cho tơi một cái mới thay vì sửa chữa nĩ như bạn đã làm.
  36. 31 B Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: put up: để lên, kéo lên, xây dựng give up: từ bỏ, bỏ cuộc take up: bắt đầu (một cái gì mới) turn up = arrive: đến, xuất hiện Tạm dịch: Bob bị bệnh ung thư phổi nặng và bác sĩ đã khuyên anh ta bỏ thuốc lá. 32 A Kiến thức: Liên từ make up (v): thu xếp, dàn xếp, làm hồ look down (v): nhìn xuống, hạ giá fall out (v): cãi nhau, bất hồ bring up (v): nuơi nấng, dạy dỗ Tạm dịch: Tớ biết là chúng ta đã cĩ tranh cãi, nhưng tớ muốn làm hồ. 33 B Kiến thức: Câu giả định (subjunctive) Giải thích: Cấu trúc câu giả định với tính từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + (that) + S + V (inf) + Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ mơi trường. 34 A Kiến thức: Cụm động từ break out (v): bùng ra, nổ ra break off (v): kết thúc đột ngột, ngừng break up (v): giải tán, chấm dứt Tạm dịch: Tất cả các con trai của bà gia nhập quân đội khi chiến tranh nổ ra. 35 D Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: Phân biệt giữa can/could và be able to: - can/could để diễn tả ai đĩ nĩi chung cĩ khả năng hay được phép làm điều gì. - be able to: để chỉ khả năng làm được một việc gì đĩ, ngồi ra, để đề cập tới một sự việc xảy ra trong một tình huống đặc biệt. Tạm dịch: Mặc dù chơi dưới sức, đội bĩng của chúng tơi, U23 Việt Nam đã cĩ thể đánh bại các đối thủ của họ như Qatar và Irac. 36 D Kiến thức: Cụm động từ come off (v): diễn ra, rời ra, té put out (v): truyền tín hiệu, dập tắt (ngọn lửa, điếu thuốc lá, ) switch off (v): cúp, ngắt điện go out (v): (trong câu này) tắt (đèn, lửa ) Tạm dịch: Khi đèn tắt, chúng tơi khơng thể thấy gì cả. 37 D Kiến thức: Cụm động từ take out (v): lấy ra, rút ra bring out (v): làm rõ, làm lộ ra, xuất bản get out (v): ra ngồi sort out (v): tìm cách giải quyết Tạm dịch: Tơi sẽ giải quyết vấn đề và cho bạn giải pháp sớm nhất cĩ thể.
  37. 38 D Kiến thức: Động từ khuyết thiếu shouldn't have done: khơng nên làm nhưng đã làm must have done: suy đốn logic dựa trên những hiện tượng cĩ thật trong quá khứ could, may, might have done: diễn đạt một khả năng cĩ thể ở quá khứ song người nĩi khơng dám chắc needn't have done: khơng cãn thiết phải làm nhưng đã làm Tạm dịch: Tơi đã khơng cần phải tưới vườn. Ngay sau khi vừa tưới xong thì trời đã mưa như trút nước. 39 C Kiến thức: Phrase Giải thích: Ta cĩ cấu trúc "advise sb not to do sth": khuyên ai khơng làm cái gì. Tạm dịch: Bác sĩ khuyên tơi khơng thức khuya. Đáp án: C 40 C Kiến thức: Câu hỏi đuơi Giải thích: Nếu câu đầu cĩ "It seems that" + mệnh đề, ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuơi. Mệnh đề (you are) là khẳng định nên câu hỏi đuơi ta dùng phủ định (aren't you). Tạm dịch: Cĩ vẻ như bạn đúng, cĩ phải khơng? 41 C Kiến thức: Danh động từ Giải thích: Postpone + V-ing: hỗn làm gì. Tạm dịch: Chúng tơi đã phải hỗn đi Pháp vì bọn trẻ ốm. 42 C Kiến thức: Giả định với "would rather" Giải thích: Diễn tả sự việc trái ngược với thực tế ở quá khứ: S1 + would rather that + S2 + past perfect + Tạm dịch: Tơi ước sao Jane đã khơng cho em trai tơi vay nhiều tiền như thế khi nĩ hỏi. Tơi biết chắc chắn tơi sẽ phải trả nợ cho nĩ. 43 D Kiến thức: Phrase Giải thích: (to) recommend V-ing = (to) recommend sbd to V: đề cử, giới thiệu, đề nghị, khuyên bảo. => to see => seeing. Tạm dịch: Richart nĩi rằng vở kịch này rất giải trí và anh ấy khuyên nên xem nĩ 44 B Kiến thức: Cấu trúc song hành Giải thích: Khi cĩ "and" thì hai vế phải cĩ cùng chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa. Ta sử dụng hiện tại phân từ (V-ing) để rút gọn cho mệnh đề mang nghĩa chủ động => had => having. Tạm dịch: Bất đồng ngơn ngữ và khơng cĩ bạn bè ở cùng khu, cơ ấy nhận ra thật khĩ khăn để vượt qua. 45 B Kiến thức: Phrase, sửa lại câu Giải thích: Cấu trúc to avoid doing sth: tránh làm cái gì. => make => making Tạm dịch: Để tránh mắc sai lầm, hãy từ từ và làm việc cẩn thận.
  38. 46 A Kiến thức: Hiện tại phân từ Giải thích: Ta sử dụng hiện tại phân từ (V-ing) để rút gọn cho mệnh đề mang nghĩa chủ động. => opened => opening Tạm dịch: Mở bức thư gửi từ bạn trai, cơ ấy rất vui. 47 C Kiến thức: Phân từ hồn thành Giải thích: Sau khi tiêu hết số tiền của mình, Daniel khơng cĩ đủ điền kiện để mua một chiếc đồng hồ mới. = Bởi vì anh ấy đã tiêu hết số tiền của mình, Daniel khơng cĩ đủ điền kiện để mua một chiếc đồng hồ mới. Chú ý: Phân từ hồn thành cĩ dạng Having + Vp2 đứng đầu trong câu cĩ hai mệnh đề đồng chủ ngữ, diễn tả hành động đã hồn thành trước một hành động khác. Các phương án cịn lại cĩ nghĩa khơng phù hợp: A. Bởi vì Daniel đã mua một chiếc đồng hồ mới, anh ấy đã sử dụng hết số tiền của mình. B. Daniel khơng thể mua một chiếc đồng hồ mới mặc dù anh ấy cĩ rất nhiều tiền. D. Daniel khơng thể cĩ một chiếc đồng hồ mới bởi vì anh ấy khơng cĩ nhiều tiền 48 C Kiến thức: Hiện tại phân từ Giải thích: Tơi đã khơng biết bạn cĩ ở nhà. Tơi đã khơng ghé thăm. => Đáp án C. Khơng biết bạn đã cĩ ở nhà, tơi đã khơng ghé thăm. Hiện tại phân từ sử dụng V-ing làm chủ ngữ trong câu cĩ hai mệnh đề cĩ cùng chủ ngữ, dùng để miêu tả hai hành động xảy ra đồng thời hoặc để chỉ mối tương quan nguyên nhân - kết quả. Trong câu này là chỉ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả. Các phương án cịn lại: A. Khơng biết bạn đã cĩ ở nhà, nhưng tơi vẫn ghé thăm. B. Tơi khơng biết bạn đã cĩ ở nhà mặc dù tơi đã khơng ghé qua. D. Nếu tơi biết bạn ở nhà thì tơi sẽ ghé thăm. Câu điều kiện loại 2: If S V-ed, s would V dùng để 1 chỉ giả định khơng cĩ thật ở hiện tại. Nhưng bản chất hành động trong câu là xảy ra trong quá khứ, nên ta khơng chọn D. 49 C Kiến thức: Thức giả định Giải thích: If only + S + V-ed (chia thì quá khứ đơn): ước cho hiện tại. If only S + had + P2: ước cho quá khứ. Tạm dịch: Tơi thực sự tiếc vì bạn chưa kể cho tơi về gia đình cơ ấy. = Giá mà bạn kể cho tơi về gia đình cơ ấy.
  39. 50 D Kiến thức: Nối câu Giải thích: Sử dụng cấu trúc V-ing hoặc "having been P2" để thay thế cho mệnh đề mang nghĩa chủ động (cùng chủ ngữ). Mệnh đề cần thay thế là "We have been friends for years) => having been friends for years. Chúng tơi đã làm bạn trong nhiều năm. Thật dễ dàng để chia sẻ bí mật giữa chúng tơi. A. Là bạn bè trong nhiều năm, chúng tơi thấy khá dễ dàng để chia sẻ bí mật. B. Chúng tơi thấy khá dễ dàng để chia sẻ bí mật, là bạn bè trong nhiều năm. C. Chúng tơi là bạn bè để dễ dàng chia sẻ bí mật giữa chúng ta. D. Đã là bạn bè trong nhiều năm, chúng tơi thấy khá dễ dàng để chia sẻ bí mật giữa chúng tơi. REVISION 3 (Chuyên đề 1 - 12) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: This factory produced motorbikes in 2008 as in the year 2006. A. as many as twice B. as twice many C. twice as many D. as twice as many Question 2: There's a lot violent crime in this area than there used to be. A. fewer B. least C. less D. fewest Question 3: The windows are in frames. A. circular huge wooden B. huge wooden circular C. wooden huge circular D. huge circular wooden Question 4: He is sleeping in his mother's house this week as he his house painted. A. has B. is having C. had D. has had Question 5: Flower oils are of the ingredients used in making perfume. A. among expensive B. among the most expensive C. being most expensive D. expensive Question 6: Arranging flowers among my mother's hobbies. A. is B. are C. were D. have been Question 7: Most people believe that school days are the days of their life. A. better B. best C. more best D. good Question 8: My aunt gave me a hat on my 16th birthday. A. nice yellow new cotton B. new nice cotton yellow C. new nice yellow cotton D. nice new yellow cotton Question 9: She on her computer for more than two hours when she decided to stop for a rest. A. has worked B. has been working C. was working D. had been working Question 10: John lost the bicycle he bought last week and his parents were very angry with him.
  40. A. new beautiful blue Japanese B. beautiful blue Japanese new C. beautiful new blue Japanese D. Japanese beautiful new blue Question 11: She really treasures the car that she inherits from her grandfather. A. big old green antique B, green old big antique C. green big old antique D. old big green antique Question 12: Terry in three movies already. I think he'll be a star some day. A. had appeared B. has appeared C. is appearing D. was appearing Question 13: It’s very cold in here. Do you mind if I the heating? A. put off B. put on C. put up with D. put down with Question 14: South African anti-apartheid veteran Winnie Madikizela-Mandela, ex-wife of late President Nelson Mandela, in and out of hospital since 2016 for back and knee surgery. A. has been being B. has been C. was D. had been Question 15: There was a table in the middle of the room. A. Japanese round beautiful wooden B. beautiful wooden round Japanese C. beautiful wooden Japanese round D. beautiful round Japanese wooden Question 16: The more challenging the job is, A. the more interesting he finds B. the more he finds it interesting C. he finds it more interesting D. the more interesting it is to him Question 17: Staying in a hotel costs renting a room in a dormitory for a week. A. twice as much as B. as much as twice C. twice more than D. twice as Question 18: The more you practice your English, A. faster you learn. C. the faster will you learn. B. you will learn faster. D. the faster you will learn. Question 19: When she came home from school yesterday, her mother in the kitchen. A. cooked B. was cooking C. is cooking D. cooks Question 20: At first sight I met her, I was impressed with her eyes. A. big beautiful round black B. beautiful big round black C. beautiful black big round D. beautiful round big black Question 21: Attempts must be made to the barriers of fear and hostility which divide the two communities. A. break down B. set up C. get off D. pass over Question 22: Jake, the boy who sat beside me in class, used to wear shirt to school. A. an old cotton white B. an old white cotton C. a white cotton old D. a cotton old white Question 23: Only one of our gifted students to participate in the final competition. A was choosing B. chosen C. has been chosen D. have been chosen Question 24: It was so foggy that the driver couldn't the traffic signs. A. break out B. make out C. keep out D. take out Question 25: In most developed countries, up to 50% of population enters higher education at some time in their life. A. the-a B. the-0 C. 0-the D. 0-0 Question 26: Mr Pike English at our school for 20 years before he retired last year.
  41. A. was teaching B. has been teaching C. is teaching D. had been teaching Question 27: -"Jenny's always wanted to get to the top of her career, ?" -"Yes, she's an ambitious girl." A. isn't she B. hasn’t her C. has she D„ hasn't she Question 28: Susan rarely stays up late, ? A. is she B. isn't she C. does she D. doesn't she Question 29: Silence the theatre as the audience awaited the opening curtain with ex-pectation and excitement. A. fell in with B. came between C. hung over D. dropped out of Question 30: Let me explain everything to you, ? A. shall we B. will you C. will we D. do you Question 31: The trouble with James is that he never on time for a meeting. A. turns up B. takes off C. takes up D. turns down Question 32: If orders keep coming in like this, I'll have to more staff. A. give up B. add in C. gain on D. take on Question 33: You for me; I could have found the way all right. A. don't have to wait B. needn't have waited C.could have waited D. didn't need to wait Question 34: I don't think that everyone likes the way he makes fun, ? A. don't I B. do I C. don't they D. do they Question 35: Before I send this article to the editor, I'd be grateful if you could it for me. A. go through B. break through C. take over D. look up Question 36: Tom looks so frightened and upset. He something terrible. A. should have experienced B. must experience C. can have experienced D. must have experienced Question 37: “We gave them the money yesterday, but we haven't received a receipt yet, ?", she asked her husband. A. didn't we B. have we C. did we D. haven't we Question 38: You and your big mouth! It was supposed to be a secret. You her! A. shouldn't have told B. mightn't have told C. mustn't have told D. couldn't have told Question 39: The moment you him, you'll understand what I'm talking about. A. see B. are seeing C. will see D. saw Question 40: “Why did you waste your money on going to see that movie?" "I know. It's the film I've ever seen." A. worse B. baddest C. worst D. bad Question 41: Everyone in both cars injured in the accident last night, ? A. was; weren't they B. were; weren't they C. was; wasn't he D. were; were they Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions Question 42: We last went to that cinema 2 months ago.
  42. A. We have been to the cinema for 2 months. B. We haven't been to the cinema for 2 months. C. We didn't want to go to the cinema anymore. D. We didn't go to the cinema for 2 months. Question 43: When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high. A. The unemployment rate is as high as the crime rate. B. The high rate of unemployment depends on the high rate of crime. C. The higher the unemployment rate is, the higher the crime rate is. D. The unemployment rate and crime rate are both higher. Question 44: I have never listened to jazz music before. A. This is the first jazz music I listen to. B. This is the first time I listen to jazz music. C. This is the first time I have listened to jazz music. D. This is the first time I listened to jazz music. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 45: Kate didn't enjoy the roller coaster ride because it was more terrifying experience of her life. A. enjoy B. coaster ride C. more terrifying D. of her life Question 46: Prevented the soil from erosion, the trees planted by the farmer many years before were what stopped the flood from reaching his house. A. Prevented B. before C. what D. reaching Question 47: Neither the Minister nor his colleagues has given an explanation for the chaos in the financial market last week. A. Neither B. has given C. for D. the financial market Question 48: When precipitation occurs, some of it evaporates, some runs off the surface it strikes, and some sinking into the ground. A. When B. some C. the D. sinking Question 49: What happened in that city were a reaction from city workers, including firemen and policemen who had been laid off from their jobs. A. What happened B. were C. including D. their Question 50: Sarah was not best speaker in the class, but her personality and ability to convey her feelings helped her become the most requested. A. not best B. ability C. feelings D. requested Đáp án STT Đáp án Giải thích chi tiết đáp án 1 C Kiến thức: So sánh bằng Giải thích: Cấu trúc so sánh bằng as as khi kết hợp với trạng từ chỉ số lần như once, twice, three times, : Từ chỉ số lần + as + + as. Tạm dịch: Nhà máy này sản xuất xe máy vào năm 2008 gấp hai lần so vĩi năm 2006.
  43. 2 C Kiến thức: So sánh hơn và so sánh nhất Giải thích: A. fewer: ít hơn (dùng với danh từ đếm được) B. least: ít nhất (dùng với danh từ khơng đếm được) C. less: ít hơn (dùng với danh từ khơng đếm được) D. fewest: ít nhất (dùng với danh từ đếm được) Danh từ trong câu "crime" là danh từ khơng đếm được, ngồi ra phải sử dụng so sánh hơn vì trong cấu cĩ "than". Tạm dịch: Hiện nay, tội phạm bạo lực ở khu vực này cĩ ít hơn nhiều so với trước kia. 3 D Kiến thức: Trật tự của tính từ đứng trước danh từ Giải thích: Size (Kích cỡ) - huge + shape (Hình dáng) - circular + material (Chất liệu) - wooden + Danh từ Tạm dịch: Cửa sổ ở trong chiếc khung gỗ trịn rất lớn. 4 B Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn + sự hồ hợp về thì Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nĩi. (is/am/are + V-ing). Vế trước câu chia thì hiện tại tiếp diễn  vế sau sẽ chia thì tương tự. Have + smb + V: nhờ ai đĩ làm gì  Dạng bị động: have +smt + Vp2 Tạm dịch: Anh ấy đang ngủ ở nhà mẹ mình vì nhà anh ấy đang được sơn. 5 B Kiến thức: So sánh hơn nhất Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn nhất: The + most + tính từ dài/ the + tính từ ngắn thêm đuơi "est" Among + một trong nhiều (hai đối tượng trở lên) Tạm dịch: Tinh dầu hoa là một trong những thành phần đắt nhất để làm nước hoa. 6 A Kiến thức: Sự hồ hợp giữa chủ ngữ và động từ Giải thích: V-ing làm chủ ngữ  động từ theo sau chia ở dạng số ít. Tạm dịch: cắm hoa là một trong những sở thích của mẹ tơi. 7 B Kiến thức: Cấp so sánh nhất Giải thích: Cấu trúc: the + short-adj + est/ the + most + long-adj. Đặc biệt: good the best. Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời. 8 D Kiến thức: Trật tự của tính từ Giải thích: OSASCOMP: Opinion (Ý kiến); Size (Kích cỡ); Age (Tuổi); Shape (Hình dạng); Color (Màu sắc); Origin (Xuất xứ); Material (Chất liệu); Purpose (Cơng dụng) Tạm dịch: Bác của tơi tặng tơi một chiếc mũ bơng màu vàng, rất mới và đẹp vào sinh nhật lần thứ 16.
  44. 9 D Kiến thức: Thì trong tiếng anh Giải thích: Ta dùng thì quá khứ hồn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục). Tạm dịch: Cơ đã làm việc trên máy tính trong hơn hai giờ thì quyết định nghỉ ngơi. 10 C Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ Giải thích: Opinion (quan điểm) - beautiful + age (tuổi tác) - new + color (màu sắc) - blue + origin (xuất xứ) - Japanese + N. Tạm dịch: John đã mất chiếc xe đạp Nhật màu xanh mới rất đẹp mà anh đã mua vào tuần trước và bố mẹ anh rất giận anh. 11 A Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ Giải thích: Size (kích cỡ) - big + Age (tuổi tác) - old + Color (màu sắc) - green Tạm dịch: Cơ ấy thực sự trân trọng chiếc xe cổ xưa màu xanh lá cây lớn mà cơ ấy được thừa hưởng từ ơng nội. 12 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh Giải thích: Ta dùng thì hiện tại hồn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Ngồi ra trong câu cĩ trạng ngữ "already" được dùng trong thì hồn thành. Tạm dịch: Terry đã xuất hiện trong ba bộ phim. Tơi nghĩ anh ấy sẽ là một ngơi sao một ngày nào đĩ. 13 B Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: A. put off: trì hỗn B. put on: bật C. put up with: chịu đựng D. put down with: chỉ trích Tạm dịch: Trong này lạnh quá! Anh cĩ phiền khơng nếu tơi bật máy sưởi? 14 B Kiến thức: Thì hiện tại hồn thành Giải thích: "since"  dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hồn thành. Thì hiện tại hồn thành diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại. Tạm dịch: Cựu chiến binh chống phân biệt chủng tộc Nam Phi Winnie Madikizela-Mandela, vợ cũ của Tổng thống Nelson Mandela, đã ra vào bệnh viện kể từ năm 2016 vì phẫu thuật lưng và đàu gối. 15 D Kiến thức: Trật tự tính từ Giải thích: Trật tự các tính từ được auv định theo thứ tự sau: Opinion (ý kiến) - Size (kích cỡ) - Age (tuổi tác) - Shape (hình dạng) - Color (màu sắc) - Origin (nguồn gốc) - Material (chất liệu) - Purpose (mục đích) beautiful (a): đẹp round (a): hình trịn Japanese (a): Nhật Bản wooden (a): gỗ Tạm dịch: Cĩ một chiếc bàn Nhật bằng gỗ trịn đẹp ở giữa phịng.
  45. 16 D Kiến thức: So sánh kép + cấu trúc câu Giải thích: Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2: càng càng Find + smt + tính từ: thấy điều đĩ như thế nào. Tạm dịch: Cơng việc càng thách thức thì càng thú vị với anh ấy. 17 A Kiến thức: Câu so sánh Giải thích: Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times ) + as + + as Tạm dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đơi so với thuê một căn phịng trong kí túc xá trong một tuần. 18 D Kiến thức: cấu trúc so sánh hơn càng càng Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn càng càng : The + dạng so sánh hơn của tính/ trạng từ + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của tính/ trạng từ + mệnh đề. Phương án C khơng đúng vì đã đảo "will" lên trước chủ ngữ. Tạm dịch: Bạn càng luyện tập tiếng Anh, bạn sẽ càng học nhanh hơn. 19 B Kiến thức: Thì trong tiếng Anh Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì cĩ một hành động khác xen vào. Tạm dịch: Hơm qua khi cơ ấy đi học về, mẹ cơ đang nấu ăn trong bếp. 20 B Kiến thức: Vị trí của tính từ đứng trước danh từ Giải thích: Vị trí của tính từ đứng trước danh từ: Opinion (quan điểm) - beautiful + Size (kích cỡ) - big + Shape (hình dáng) - round + Color (màu sắc) - black. Tạm dịch: Ngay từ cái nhìn đầu tiên khi tơi gặp cơ ấy, tơi đã rất ấn tượng với đơi mắt màu đen trịn to rất đẹp của cơ ấy. 21 A Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: A. break down (v): phá vỡ. B. set up (v): dựng nên, thiết lập. C. get off (v): xuống (tàu, xe ). D. pass over (v): lờ, tránh đi. Tạm dịch: Phải cố gắng để phá vỡ những rào cản sự hãi và sự thù hận chia rẽ hai cộng đồng. 22 B Kiến thức: Vị trí của tính từ đứng trước danh từ Trật tự tính từ trong cụm danh từ: an old (Age)+ white (Color) + cotton (Material) + shirt. Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible ) Size - tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall Age - tính từ chỉ độ tuổi, (old, young, old, newỆ ) Shape - tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle ) Color - tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue ) Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese ) Material - tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, Steel, silk ) Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng