Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học 8 - Bài 42: Nồng độ dung dịch (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học 8 - Bài 42: Nồng độ dung dịch (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_8_bai_42_nong_do_dung_dich_c.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học 8 - Bài 42: Nồng độ dung dịch (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 8 BÀI 42: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Câu 1: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào? A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi Câu 2: Hòa tan 40g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được A. 150 gam B. 170 gam C. 200 gam D. 250 gam Câu 3: Hòa tan CuSO4 40% trong 90 gam dung dịch. Số mol cần tìm là A. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 mol Câu 4: Độ tan của NaCl trong nước ở 90∘C là 50 gam. Nồng độ % của dung dịch NaCl não hòa ở 90∘C là: A. 30,33% B. 33,33% C. 34,23% D. 35,42% Câu 5: Hòa tan 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2 A. 20,52 gam B. 2,052 gam C. 4,75 gam D. 9,474 gam Câu 6: Nồng độ mol của dung dịch chứa 25 gam NaOH trong 1250 ml dung dịch là: A. 0,5 M B. 0,25 M C. 0,45 M D. 1M Câu 7: Cho 94 gam K2O phản ứng với nước để được dung dịch KOH 5,6%. Khối lượng nước cần dùng là: A. 1940 gam B. 1953 gam C. 1906 gam D. 1962 gam Câu 8: Dung dich HCl 25% (D = 1,198 g/ml). Tính CM A. 8 M B. 8,2 M C. 7,9 M D. 6,5 M Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch? A. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch B. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch C. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi D. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi Câu 10: Dung dich NaOH 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C% A. 11% B. 12,2% C. 11,19% D. 11,179% Câu 11: Số mol trong 400 ml NaOH 6M là A. 1,2 mol B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 4 mol Câu 12: Tính nồng độ mol của 456 ml Na2CO3 10,6 gam A. 0,32 M B. 0,129 M C. 0,2 M D. 0,219 M Câu 13: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần cho pha chế dung dịch A. 250 gam B. 450 gam C. 50 gam D. 500 gam Câu 14: Hòa tan 20 gam Na2SO3.10H2O vào 128 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 5% B. 4% C. 3% D. 2% Câu 15: Dung dịch KOH 14% có D=1,13 g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là: A. 3,34 M B. 2,825 M C. 2,736 M D. 3,742 M ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 B 6 A 11 B 2 C 7 C 12 D 3 A 8 B 13 B 4 B 9 A 14 A 5 A 10 C 15 B