Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 1 (Có đáp án)

docx 3 trang Kiều Nga 06/07/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_6_de_so.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – ĐỀ 1 PART A. PRONUNCIATION I. Choose the word which is pronounced differently from the others Câu 1. A. sight B. flight C. village D. tribe Câu 2. A. reused B. looked C. returned D. cleaned II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others Câu 3. A. canoe B. florist C. tribal D. garden Câu 4. A. arrange B. victim C. pressure D. bandage PART B. LEXICO - GRAMMAR: I. Choose the best options (A, B, C or D) Câu 5. This is the first time she ___ rice paddies. A. will see B. sees C. has seen D. saw Câu 6. A girl has a bad cut ___ her arm. A. in B. at C. for D. on Câu 7. Would you mind the window? A. open B. to open C. opening D. opened Câu 8. Martina ___ a book at 2p.m yesterday. A. read B. was reading C. will read D. has read Câu 9. Share your ___ story with our readers. A. recycle B. recycled C. to recycle D. recycling Câu 10. Could you give me a bandage, please? A. Yes, please B. Good C. Sure, here you are D. I’m glad Câu 11. It is difficult___ all the grammar points at the same time. A. to remember B. remember C. to remembering D. remembering Câu 12. We finally arrived at our ___ late that evening. A. destination B. arrival C. departure D. journey II. Circle the mistakes of the sentences Câu 13 You will be gave a present when you go to the party next Saturday. A B C D Câu 14. It is unhealthy to live on this city. A B C D Câu 15. Would you mind if I sit here? A B C D Câu 16. It is dangerous playing in the kitchen. A B C D PART C. READING I. Read the text, then choose the best answer to complete the passage Last week, while on vacation in Da Lat, the Browns (17) quite an adventure. One afternoon, they decided (18) around Xuan Huong Lake in a canoe. After hiring the canoe, the family (19) . . in and paddled out to the middle (20) the lake. Unfortunately, dark clouds soon appeared and it began to rain. Câu 17. A. had B. have C. has D. having Câu 18. A. paddle B. paddling C. to paddle D. paddled Câu 19. A. started B. waited C. stumbled D. climbed Câu 20. A. on B. of C. in D. at II. Read the passage carefully then choose the best options Every day of the year through the world, about twenty million paper bags and newspapers are screwed and thrown away. Making paper requires a lot of wood pulp and the work of millions of workers. Many countries have had plans to recycle waste paper to save money and labor. In countries where there is the cooperation of the public, paper mills recycle as much as sixty percent of waste paper. Their simple work is to take away the ink, crush it up and make it into pulp again. For every ton of recycled newsprint, twelve trees can be saved. We can insist that the more paper people save, the more trees are preserved. Câu 21. About ___ million bags and newspaper are screwed and thrown away. A. 2 B. 12 C. 20 D. 30
  2. Câu 22. Many countries recycle waste paper to save___ A. factory B. money C. people D. newspaper Câu 23. Give the synonym of the word ‘ insist’ : ___ A. claim B. ask C. go D. write Câu 24. The word ‘it’in line 5 refers to ___ A. ink B. tree C. pulp D. waste paper I. Rewrite these sentences Câu 25. People speak English all over the world. - English ___ Câu 26. Lan can answer the question well - The question ___ Câu 27. Mai is studying very hard. She wants to get high scores. - Mai is studying very hard so as ___ Câu 28. This lesson is easy to understand. - It’s___ II. Complete the sentences Câu 29. The boy / talk / Miss Lien / Quang. ___ Câu 30. Do / mind / if / I / ask/ you /question? ___ HẾT ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.A 5.C 6.D 7.C 8.B 9.D 10.C 11.A 12.A 13.B 14.C 15.D 16.C 17.A 18.C 19.D 20.B 21.C 22.B 23.A 24.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cách giải: A. sight; B. flight; D. tribe đọc là /ai/ C. village đọc là /i/ Chọn C Câu 2. Cách giải: A. reused; C. returned; D. cleaned đọc là /d/ B. looked đọc là /t/ Chọn B Câu 5. Cách giải: This is the first time nghĩa là Đây là lần đầu tiên cho nên sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành Chọn C Câu 7. Cách giải: Sau ‘Would you mind’ kèm Ving Chọn C Câu 8. Cách giải: at 2p.m yesterday: Thời gian cụ thể trong QK sử dụng thì QK tiếp diễn Chọn B Câu 11. Cách giải: It is difficult/ easy + to V Chọn A Câu 13. Cách giải: Là câu bị động: be +PP gave ->given Chọn B
  3. Câu 14. Cách giải: Sai ở giới từ ON (sử dụng cho ngày cụ thể), sửa lại IN Chọn C Câu 15. Cách giải: Sai ở SIT do Would you mind if là Quá khứ đơn; sửa lại SAT Chọn D Câu 16. Cách giải: Sai ở giới từ PLAYING do It is dangerous + To V; sửa lại TO PLAY Chọn C Câu 17. Cách giải: Last week: tuần trước thì Quá khứ đơn dung HAD Chọn A Câu 18 Cách giải: decide to V: quyết định; PAPPLE: chèo xuồng Chọn C Câu 20. Cách giải: in the middle + OF : ở giữa của Chọn B Câu 25 Cách giải: English is spoken all over the world. Câu 26 Cách giải: The question can be answered well by Lan Câu 27 Cách giải: Mai is studying very hard so as to get high scores Câu 28 Cách giải: It’s easy to understand this lesson Câu 29 Cách giải: The boy talking to Miss Lien is Quang Câu 30 Cách giải: Do you mind if I ask you a question?