Bài tập cuối tuần môn Toán học Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Chương trình cả năm

docx 71 trang Thu Mai 04/03/2023 4152
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán học Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_hoc_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao.docx

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán học Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Chương trình cả năm

  1. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  2. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 1 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số liền trước của số 80 là: A. 81 B. 90 C. 70 D. 79 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = . + 5. A. 5 B. 60 C. 50 D. 10 Câu 3. Cho 48 < < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 51 B. 50 C. 49 D. 67 Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: A. 205 B. 52 C. 25 D. 502 Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 10 C. 98 D. 10 Câu 6. Trong phép tính 33 + 55 = 88. Số 88 được gọi là: A. số hạng B. số trừ C. tổng D. hiệu Câu 7. Trong phép tính 13 = 11 + 2. Số 11 được gọi là: A. số hạng B. số trừ C. tổng D. hiệu Câu 8. Số? • Em ước lượng khoảng . ngôi sao. • Em đếm được tất cả ngôi sao. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  3. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1. Điền vào bảng sau: Số gồm Đọc số Viết số Phân tích số 8 chục và 5 đơn vị Tám mươi lăm 85 85=80+5 4 chục và 3 đơn vị . . . Bảy mươi mốt . . . . 55 . Bài 2. Số? Số hạng 16 9 21 12 9 30 34 Số hạng 33 10 26 17 20 40 44 Tổng Bài 3. Số? Bài 4. Tìm trứng của gà mẹ bằng cách nối phép tính có tổng ứng với số ở gà mẹ: 50 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  4. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 2 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Hiệu của 36 và 5 là: A. 40 B. 31 C. 30 D. Cả ba đều sai Câu 2. Hiệu của 90 và 20 là: A. 90 B. 20 C. 70 D. 60 Câu 3. Số liền sau kết quả phép tính 55 - 5 là: A. 50 B. 55 C. 51 D. 49 Câu 4. Trong phép tính 60 = 70 - 10. Số 70 được gọi là: A. Số trừ B. Số bị trừ C. Hiệu Câu 5. Trong phép tính 54 - 4 = 50. Số 50 được gọi là: A. Tổng B. Số hạng C. Hiệu Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là: A.10 B.9 C.11 Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi? A. 10 tuổi B. 14 tuổi C. 11 tuổi Câu 8. Tô màu vào 2 thẻ ghi số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2: 64 28 32 44 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  5. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II.TỰ LUẬN Bài 1. Số? Số bị trừ 45 44 57 70 98 Số trừ 23 34 15 30 47 Hiệu Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng: Hiệu của Hiệu của Hiệu của Hiệu của 56 và 22 77 và 37 35 và 30 44 và 11 34 40 33 5 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Lớp em đi chơi công viên. Chúng em mang theo 56 gói bim bim và 34 gói kẹo . • Số gói bim bim nhiều hơn số gói kẹo là gói. • Số gói kẹo ít hơn số gói bim bim là gói. Bài 4. a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: c. Viết số có hai chữ số, mà hiệu của hai chữ số bằng 8 và tổng bằng 8: BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  6. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 3 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là: A. 76 B. 67 C. 68 D. 70 Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là: A. 50 B. 70 C. 60 D. 90 Câu 3. Trong phép trừ 87 - = 23 . Số cần điền vào ô trống là: A. 42 B. 43 C. 41 D. 14 Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 98 – 31. Ta điền dấu: A. C. = D. không so sánh được Câu 5. Tìm số hiệu trong phép trừ biết số bị trừ là 35, số trừ là 11. A. 25 B. 24 C. 21 D. 22 Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại: A. 20 cm B. 21 cm C. 23 cm D. 33 cm II. TỰ LUẬN Bài 1. Số? Số hạng 46 53 27 20 64 31 Số hạng 32 12 24 45 42 31 25 Tổng 78 76 39 83 68 56 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 45+31 86-24 68-36 70-60 32+17 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  7. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau: Bài 4. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? Có . đoạn thẳng Có . đoạn thẳng Có . đoạn thẳng Bài 5. Số ? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 55 36 69 99 Bài 6.Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Số liền trước của 34 là 44. b. Số liền sau của 59 là 60. c. Số chắn liền sau của 12 là 14. d. Số 22 là số liền sau của 23. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  8. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === === TUẦN 4 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: 1 dm = cm? A. 10 cm B. 10 C. 20 D.1 cm Câu 2: Kết quả của phép tính: 1 dm + 14 cm là: A. 16 dm B. 16 cm C. 24 cm D. 34 dm Câu 3: Những phép so sánh nào sai? A. 1 dm = 10 cm B.27+13=30 C. 1 cm + 9 cm > 1 dm Câu 4: Cho hình vẽ: 37 cm 43 cm A B C Đoạn thẳng AC dài là: A. 70 cm B. 7 dm C. 8 dm D. 8 cm Câu 5: Ước lượng: - Găng tay em dài khoảng cm - Quyển sách toán lớp 2 của em: + Chiều rộng khoảng cm + Chiều dài khoảng dm - Bàn chân em khoảng cm, khoảng .dm. - Chiếc thước kẻ của em khoảng .cm, khoảng dm. Câu 6: Có một băng giấy dài 19 dm, người ta cắt đi 12 dm. Băng giấy còn lại dài: A. 60cm B. 7dm C. 8dm D. 80cm 12 cm ? cm BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  9. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II.TỰ LUẬN Bài 1: Số? 1 dm = cm 2 dm = .cm 20 cm = dm 8 dm = cm 3 dm = .cm 90 cm = dm 6 dm = cm 4 dm = .cm 70 cm = dm Bài 2: Số? Bố cao : 17 dm Con cao : 11 dm • Bố cao hơn con dm . • Con thấp hơn bố dm. Bài 3: Tính nhẩm: 14 +5= 34+4= . 3+32= 23 +5= 54+4= . 4+30= 44 +23= . 64+4= . 5+12= Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống: Lớp 2A3 có 55 bạn , trong đó có 30 bạn nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nữ ? Trả lời : Lớp 2A3 có bạn nữ . Bài 5 : Dùng thước vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm và đặt tên cho đoạn thẳng đó: Bài 6. Quan sát dãy hình và lựa chọn 2 hình còn thiếu để điền vào dấu ? và . và và và và và BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  10. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 5 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Phép cộng 7 + 5 có kết quả là : 7 5 A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 3 2 Câu 2. Kết quả của phép tính 9 + 4 là : A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 3. Kết quả của phép tính 8 + 6 là : A. 11 B. 15 C. 13 D. 14 Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 7 cm + 4 cm = .cho phù hợp. A. 12 B. 12 cm C. 11 cm D. 11 Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 8 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu có tất cả bao nhiêu hạt dẻ ? A. 25 hạt dẻ B. 24 hạt dẻ C. 15 hạt dẻ D. 12 hạt dẻ Câu 6. Mai cắm 8 bông hoa vào lọ. Sau đó Mai cắm thêm 3 bông nữa. Vậy trong lọ có tất cả số bông hoa là : A. 10 bông B. 11 bông C. 14 bông D. 12 bông II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số? 9 9 9 9 9 9 9 9 + 2 3 4 5 6 7 8 9 = 11 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  11. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 2. Tính: 8+2= 8+3= . 8+8= . 8+7= . 8+4= 8+5= . 8+9= . 8+6= . 7+2= 7+3= . 7+8= . 7+7= . 7+4= 7+5= . 7+9= . 7+6= . Bài 3. Hãy tách số và tính theo mẫu: Bài 4 : Số? Bài 5. Điền số thích hợp vào mỗi ô vuông: 4 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  12. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 6 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 5 là: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 2. 16 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A.9+8 B.4+8 C.7+6 D.7+9 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ ở phép tính 7 + 4 .8 + 3 là: A. > B. < C. = D. không so sánh được Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 6 cm + 5 cm = .cho phù hợp: A. 12 B. 12 cm C. 11 cm D. 11 Câu 5. Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 4 dm 5 dm 3 dm 7 dm • A. 16 B. 16 dm C. 19 D. 19 dm Câu 6. Đường gấp khúc MNPQI có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là 3 dm, 2 dm, 4 dm, 1dm. Độ dài đường gấp khúc MNPQI là: A. 13 dm B. 12 dm C. 10 dmD. 14 dm Câu 7. Một con sên bò từ A đến D (qua B và C) như hình vẽ sau: B D • • 5 dm 2 dm 7 dm • A • C Vậy con sên phải bò đoạn đường dài là: A. 9 dm B. 14 C. 8 dm D. 14 dm BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  13. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: Một con ốc sên bò từ A đến B có thể theo hai đường như hình vẽ dưới đây : M 3 dm A • 5 dm 5 dm N 6 dm • B 3 dm P 9 dmQ a) Độ dài đường gấp khúc AMNB là: b)Độ dài đường gấp khúc APQB là: c) Con ốc sên bò theo đường gấp khúc . là ngắn hơn. Bài 2: Một đoạn dây thép được uốn như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây thép đó. 4 dm 4 dm 4 dm Bài 3. Vẽ đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là 5 cm, 4 cm, 2 cm và tính độ dài đường gấp khúc đó. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  14. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 7 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 11 - 5 là: A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A.11-5 B.10-6 C.11-7 D.11-8 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 16 - 9 .13 - 7 A. > B. < C. = D. không so sánh được Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 11 cm - 5 cm = .cho phù hợp. A. 6 B. 6 cm C. 7 cm D. 7 Câu 5. Lúc đầu, trên xe khách có 11 người. Sau đó có 8 người xuống xe. Vậy, trên xe còn lại số người là: A. 5 người B. 4 người C. 3 người D. 2 người Câu 6 : Viết tên ba điểm thẳng hàng: A B Các điểm thẳng hàng trong hình I vẽ bên là: C D Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Điểm A, I, D thẳng hàng. A B b. Điểm A, B, D thẳng hàng. I c. Điểm C, I, B thẳng hàng . d. Điểm A, B, C thẳng hàng . D C BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  15. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số? 11 -9= 11-6= 11-4= 12-6 = 12-3 = 11 - 7 = 11-5 = 11-2 = 12-9 = 12-4 = 11 - 3 = 11-8 = 12-7 = 12-8 = 12-5 = Bài 2. Điền dấu > < = 11-6 11-5 11-8 11- 5 11 -4 11-9 11-7 11 - 8 11-8 11-9 11-6 11 - 7 Bài 3: Số ? 11- .=10 - 3 = 10 12- =10 12- .=10 - 1 = 10 14- =10 17- .=10 - 6 = 10 -5 =10 Bài 4. Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối) 11-7 2 11-8 6 11-9 4 11-5 3 Bài 5 : Hộp khẩu trang của ông mua có 5 chục cái. Ông cho cháu 40 cái . Hỏi ông còn lại bao nhiêu cái khẩu trang ? Trả lời : Ông còn lại cái khẩu trang. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  16. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 8 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 12 - 5 là: A.6 B.7 C.8 D.4 Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A.12-9 B.14-5 C.16-8 D.12-6 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 - 5 . 12 – 8 A. > B. < C. = D. không so sánh được Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 13 cm - 5 cm = .cho phù hợp: A. 7 B. 8 cm C. 7 cm D. 7 Câu 5. Mẹ mua 16 cái bánh. Mẹ biếu bà 9 cái bánh. Vậy mẹ còn lại số bánh là: A. 7 cái bánh B. 8 cái bánh C. 6 cái bánh D. 5 cái bánh II. TỰ LUẬN Bài 1. Số? 11-2= 12-3= 13-4= 14-5= 15-6= 15-7= 15-8= 15- 9 = 11- 3 = 12- 4 = 13- 5 = 14- 6 = 15- 7 = 15- 8 = 15- 9 = 11- 4 = 12- 5 = 13- 6 = 14- 7 = 15- 8 = 15- 9 = 11- 5 = 12- 6 = 13- 7 = 14- 8 = 15- 9 = 11- 6 = 12- 7 = 13- 8 = 14- 9 = 11- 7 = 12- 8 = 13- 9 = 11- 8 = 12- 9 = 11- 9 = BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  17. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 2: Số ? 12 - 11 - 13 - = 6 16 - 14 - 15 - Bài 3: Tính : 12-5+6= 11-5+9= 14-5+33= 13-5+6= 11-4+8= 12-5+3= 17-9+3= 18-9+7= 13-5+33= Bài 4 . Hùng có 16 viên bi. Hùng cho Minh . Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi? Trả lời: Hùng còn lại viên bi. Bài 5. Lúc đầu thuyền chở 37 người , sau đó thuyền cập bến có 20 người lên bờ. Hỏi trên thuyền còn lại bao nhiêu người ? Trả lời: Trên thuyền còn lại người. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  18. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 9 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 4 là : A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 2. 3 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A.12-9 B.14-5 C.11-8 D.12-6 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 - 5 . 12 - 8. A. > B. < C. = D. không so sánh được Câu 4. Quyển vở có 18 trang. Lâm đã viết hết 9 trang. Vậy số trang trắng còn lại là: A. 7 trang B. 8 trang C. 9 trang D. 6 trang Câu 5. Mẹ mua 12 que kem. Mẹ cho 4 chị em mỗi người một que. Vậy mẹ còn lại số que kem là: A. 6 que B. 7 que C. 8 que D. 9 que. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số? Số bị trừ 36 53 17 15 14 12 Số trừ 22 12 24 8 42 31 5 Hiệu 14 31 9 23 6 56 Số hạng 46 43 7 20 6 34 Số hạng 32 12 4 45 42 9 25 Tổng 78 11 13 83 15 17 Bài 2. Nối: BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  19. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === 13 12-8 4 13-6 7 9 + 5 14 6 + 7 Bài 3. Một trang trại có 16 con lợn mẹ, 23 con lợn con . Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con lợn mẹ và lợn con? Tóm tắt Bài giải Có: . lợn mẹ Số con lợn mẹ và lợn con là: Có : .lợn con + = Có tất cả : con lợn. Đáp số : . Bài 4. Minh có 12 cái bút chì. Hà có nhiều hơn Minh 3 cái . Hỏi Hà có bao nhiêu cái ? Tóm tắt Bài giải Minh : . bút chì Số bút chì của Hà có là : Hà có nhiều hơn : bút chì + = Hà có : bút chì ? Đáp số : . BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  20. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 10 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Phép cộng 9 l + 3 l có kết quả là: A. 12 l B. 11 l C. 14 l D. 15 l Câu 2. Kết quả của phép tính 13 l – 6 l là: A. 5 l B. 7 l C. 6 l D. 9 l Câu 3. Kết quả của phép tính 12 l – 6 l là: A. 8 l B. 7 l C. 3 l D. 6 l Câu 4. Trong can có 17 lít dầu. Bố đã dùng hết 8 lít dầu. Vậy can còn lại số lít dầu là: A. 5 l B. 7 l C. 9 l D. 6 l Câu 6. Chai nào đựng nhiều nước nhất? ABCD II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Quan sát hình ảnh, điền từ “nhiều hơn/ ít hơn” vào chỗ chấm: - Can đựng được bình. - Bình đựng được can. 5 l 3 l BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  21. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 2. Tính: 12 l - 9 l = l 15 l - 9 l = l 16 l - 7 l = l 14 l - 7 l = l 8 l+ 9 l = l 6 l + 7 l = l Bài 3. Trong can còn lại bao nhiêu lít nước? 9 Bài 4. Mỗi đồ vật đựng số lít nước bằng tổng số lít nước ở các cốc bên cạnh. Đồ vật ca bình siêu tốc chậu xô Số lít nước Bài 5. Lan có 12 cái kẹo. Hà có ít hơn Lan 3 cái kẹo . Hỏi Hà có bao nhiêu cái kẹo ? Tóm tắt Bài giải Lan : . Cái kẹo Số cái kẹo của Hà có là: Hà có ít hơn : cái kẹo - = Hà có : cái kẹo? Đáp số : . BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  22. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 11 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Câu nào đúng? A.12-6=6 B.12-6=10 C.13-7=5 D.13-7=6 Câu 2. Kết quả của phép tính 37 l + 8 l là: A. 35l B. 45 l C. 30 l D. 38 l Câu 3. Điền vào chỗ chấm: 45+ 45 + 10 = . A. 90 B. 100 C. 90 D. 100 Câu 4. Thùng đựng được 68 lít nước. Can đựng được 25 lít nước. Những câu nào diễn đạt chưa chính xác với đề bài ? A. Thùng đựng được nhiều nước hơn can B. Can đựng nhiều nước hơn thùng C. Can đựng được ít nước hơn thùng D. Thùng và can đựng được như nhau Câu 5. Hôm qua My hái được 15 bông hoa, hôm nay My hái được 4 bông hoa. Hỏi cả hai ngày My hái tất cả bao nhiêu bông hoa? A. 19 bông hoa B. 17 bông hoa C. 20 bông hoa D. 11 bông hoa Câu 6. Số? + 10 + 20 + 26 + 70 40 50 + 10 - 20 + 20 +10 50 78 II. TỰ LUẬN Bài 1 : Tính nhẩm : 20+30= . 40+40 = 50 +5= 20+70= . 60+30 = 55 -5= 40+30= . 10+40 = 87 -7= BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  23. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 2: Đặt tính rồi tính: 4+24 75–42 67+2 75–35 16+32 36-4 Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho tổng mỗi hàng bằng nhau : 20 30 30 40 Bài 4: Đàn gà nhà Lan có tất cả 66 con gà , trong đó có 31 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan có bao nhiêu con gà mái ? a, Viết phép tính thích hợp: b, Trả lời: Bài 5. Lựa chọn, sau đó nối hoặc vẽ vật đựng nước vào ô vuông phù hợp với gợi ý của bạn Táo: nhiều hơn ít hơn cái xô cái tách ít hơn nhiều hơn cái cốc xe cút kít ít hơn nhiều hơn hồ bơi cái lọ BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  24. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 12 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Tính tổng của 28 và 46. A. 64 B. 54 C. 74 D. 75 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 69 – 21 < < 36 + 14. A. 94 B. 49 C. 48 D. 50 Câu 3. Lớp 2A có 34 bạn, trong đó có 9 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ ? A. 25 B. 15 C. 33 D. 43 Câu 4. Cho: 74 < 7 < 76. Chữ số thích hợp cần điền vào ô trống là : A. 4 B. 5 C. 45 D. 6 Câu 5. Phép tính nào có kết quả nhỏ hơn 50. A.18 + 43 B.26+24 C.37+15 D.27+17 Câu 6. Số hạng thứ nhất là 26, số hạng thứ hai là 6.Tính tổng của hai số. A. 32 B. 22 C. 20 D. 16 Câu 7. Số thích hợp điền vào là: A. 10 B. 20 C. 41 D. 50 Câu 8. Trong tuần lễ đọc sách, lớp 2A ủng hộ được 26 quyển truyện. Lớp 2B ủng hộ được ít hơn lớp 2A là 9 quyển. Hỏi lớp 2B ủng hộ được bao nhiêu quyển truyện? Đáp số của bài toán là: A. 35 quyển truyện B. 35 quyển truyện C. 17 quyển truyện BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  25. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a) 35 và 18 b. 9 và 46 c. 78 và 18 d. 48 và 13 Bài 2. An có 23 viên bi. Hoàng cho An thêm 18 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải An lúc đầu có . viên bi An có tất cả số viên bi là: Thêm : viên bi = An : viên bi? Đáp số : . Bài 3. Có 6 mảnh bìa ghi các số là: 7 9 2 4 10 Hãy ghép các mảnh bìa để tạo thành phép tính đúng: + = Bài 4. Tìm số còn thiếu? 27 15 59 65 38 62 47 66? BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  26. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === === TUẦN 13 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 60 – 7 là : A. 50 B. 53 C. 43 D. 63 Câu 2. Trong phép trừ 87 - = 23 . Số cần điền vào ô trống là: A. 42 B. 43 C. 41 D. 14 Câu 3. Khi so sánh 80 - 25 90 – 31. Ta điền dấu: A. C. = D. không so sánh được Câu 4. Tìm số hiệu trong phép trừ biết số bị trừ là 85. Số trừ là 27. A. 58 B. 85 C. 68 D. 28 Câu 5. Một sợi dây dài 52 cm. Sau khi người ta cắt đi 14 cm thì sợi dây còn lại : A. 38 cm B. 48 cm C. 58 cm D. 28 cm II.TỰ LUẬN Bài 1. Số? Số bị trừ 60 50 70 20 60 30 Số trừ 24 12 24 5 42 37 25 Hiệu 36 36 39 18 39 26 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 61-28 86-8 35-19 70-7 66-48 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  27. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 3. Giỏ nào đựng quả nào? 24 55 Bài 4. Từ 3 số đã cho. Em hãy giúp Rô - bốt lập các phép tính cộng, trừ đúng. Các phép tính lập được : Bài 5. Cây bưởi nhà Lan có 5 chục quả. Sau khi mẹ hái đi một số quả bưởi thì còn lại 36 quả. Hỏi mẹ đã hái bao nhiêu quả bưởi? Bài giải: Mẹ đã hái được số quả bưởi là: 5 chục quả = quả - = (quả) Đáp số: quả bưởi BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  28. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 14 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 63 – 27 là : A. 63 B. 53 C. 36 D. 35 Câu 2. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 27 l + 34 l = .l cho phù hợp. A. 62 l B. 62 l C. 81 l D. 61 l Câu 3. Năm nay mẹ 29 tuổi. Bố hơn mẹ 9 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ? A. 20 tuổi B. 38 tuổi C. 37 tuổi D. 36 tuổi Câu 4. Mai cắm 21 bông hoa vào lọ. Sau đó có một số bông bị héo nên Mai bỏ ra ngoài. Lúc này lọ hoa còn 17 bông. Vậy số bông hoa bị héo Mai bỏ ra là là : A. 4 bông B. 5 bông C. 6 bông D. 7 bông Câu 5. Kết quả của phép tính 73 – 26 – 8 là : A. 29 B. 39 C. 49 D. 59 Câu 6. Trang trại nhà bác Năm nuôi được 98 con gà và 69 con vịt. Hỏi số vịt ở trang trại nhà bác Năm ít hơn số gà bao nhiêu con? A. 167 con B. 160 con C. 29 con D. 39 con II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 65-28 76-7 55-19 80-79 26-18 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  29. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 2. Em tính rồi tìm túi giúp các bạn: Bài 3. Tìm hiểu về các con vật. a) Thu thập: b) Phân loại: - Có mấy loài vật trong ảnh trên? Kể tên các loài vật. + Có loài vật. Đó là: c) Kiểm đếm: - Có con lợn ( heo). - Có con chó. - Có cua. - Có khỉ. - Có con khỉ - Có mèo. - Có loài sống dưới nước - Có .sống trên cạn- Có sống trong rừng. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  30. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 15 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Thứ Tư tuần này là ngày 25 tháng 12. Vậy thứ Tư tuần sau là ngày nào? A. 18 tháng 12 B. 31 tháng 12 C. 1 tháng 1 D. 2 tháng 1 Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 14 giờ C. 6 giờ 3 phút B. 2 giờ 30 phút D. 6 giờ 15 phút Câu 3. Ngày 15 tháng 6 là thứ Hai. Ngày 22 tháng 6 là thứ: A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ Bảy D. Thứ Hai Câu 4. Bố đi công tác từ ngày 4 tháng 5 đến ngày 12 tháng 5. Hỏi bố đi công tác trong bao nhiêu ngày? A. 8 ngày B. 7 ngày C. 6 ngày D. 9 ngày Câu 5. Tháng nào trong năm có ít hơn 30 hoặc 31 ngày ? A. Tháng 5 B. Tháng 2 C. Tháng 7 D. Tháng 8 Câu 6. Thứ bảy tuần này là ngày 24 tháng 12 thì thứ bảy tuần trước là ngày: A. 1 tháng 1 B. 31 tháng 12 C. 15 tháng 12 D. 14 tháng 12 Câu 7. Xem lịch và cho biết tháng 10 có mấy ngày thứ Sáu? Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật 1 3 3 THÁNG 4 5 6 7 8 9 10 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 3 ngày BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  31. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 65-28 76-7 55-19 80-79 26-18 Bài 2. Quan sát biểu đồ và điền số lượng thích hợp vào ô trống dưới mỗi vật sau đó trả lời các câu hỏi bên bằng cách điền chữ hoặc số cho phù hợp: máy bay xe tải - Tổng số xe tải và ô tô là: .cái - Phương tiện có số lượng nhiều tàu ngầm thuyền nhất là : ô tô tên lửa - Số lượng tên lửa ô tô - Tàu ngầm ít hơn máy bay .cái - Tổng số phương tiện có trong biểu đồ là cái Bài 3. Có thể, chắc chắn hay không thể ? - Thẻ được chọn là số tròn chục. - Thẻ được chọn .là số tròn chục. - Thẻ được chọn là số 50. - Thẻ được chọn .là số có hàng đơn vị là 1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  32. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 16 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Năm nhuận có .ngày: A. 30 ngày B. 365 C. 12 tháng D. 366 Câu 2. Cho các phép tính: 50 – 15; 60 – 27; 80 – 36; 90 – 43. Phép tính có kết quả lớn nhất là: A.50–15 B.60–27 C.80–36 D.90–43 Câu 3. Hôm nay là thứ Sáu ngày 24 tháng 7. 3 ngày trước là sinh nhật mẹ Chi. Vậy sinh nhật mẹ Chi vào thứ: A. thứ Hai B. thứ Ba C. thứ Tư D. thứ Năm Câu 4. Nhà bạn An ăn cơm lúc: A. 11 giờ 15 phút B. 3 giờ 15 phút C. 3 giờ 11 phút D. 11 giờ 3 phút Câu 5. Bố được nghỉ phép 1 chục ngày, bố đã nghỉ hết 7 ngày. Hỏi bố còn được nghỉ mấy ngày nữa? A. 10 ngày B. 17 ngày C. 3 ngày D. 7 ngày Câu 6. Những tháng có 30 ngày là : A.1,3,5,7,9 B.2,3,6,8 C.4,6,9,11 D.3,6,8,11 II.TỰ LUẬN Bài 1. Tính : BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  33. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 2. Điền tiếp những ngày còn thiếu vào tờ lịch tháng 12 và trả lời câu hỏi. - Tháng 12 có ngày. Có ngày thứ bảy. Đó là ngày - 1 tuần nữa là đến ngày tết noel 25 tháng 12. Đến hôm đó gia đình em sẽ đi nhà thờ cầu nguyện. Vậy hôm nay là ngày thứ Bài 3. Sắp các số sau theo thứ tự: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  34. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 17 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 10 C. 98 D. 10 Câu 2. Từ ba số 3, 1, 8 lập được bao nhiêu số có hai chữ số: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 3. Số tám mươi lăm viết là: A. 805 B. 85 C. 58 D. 508 Câu 4. Tô màu xanh vào chiếc lá chứa số lớn nhất, màu đỏ vào chiếc lá chứa số bé nhất. 56 92 80 75 Câu 5. Kết quả của phép tính 73 – 26 – 8 là : A. 29 B. 39 C. 49 D. 59 Câu 6. Hôm nay là thứ Hai ngày 28 tháng 6. Ngày kia là: A. thứ Tư ngày 29 B. thứ Bảy ngày 26 C. thứ Tư ngày 30 D. Thứ Tư ngày 31 II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 70-28 83-7 44+19 56-29 64+18 . BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  35. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 2. Điền dấu > ; < ; = vào chố chấm : 62 -36 90-54 57 +6 15 - 5 83 -54 73-59 34 + 28 83 - 25 71 -8 84-59 48 + 26 58 + 5 Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 62 36 = 26 52 28 = 24 39 . 23 = 16 34 27 = 61 71 8. 25 = 98 48 26 25 = 49 Bài 4. Tìm hiểu về màu sắc: a) Thu thập . b) Phân loại. - Có mấy loại màu sắc trong ảnh trên ? Đó là những màu nào ?. + Có loại màu sắc. Đó là: c) Kiểm đếm: - Có màu vàng. - Có xanh. - Có đỏ - Có tím - Số lượng màu nhiều nhất. - số lượng màu .ít nhất -Số ô màu vàng hơn số ô màu đỏ bao nhiêu ô? . Bài 5. Vườn na có 88 cây. Vườn ổi có nhiều hơn vườn na 17 cây. Hỏi vườn ổi có bao nhiêu cây ? Bài giải Số cây ổi có trong vườn là: - = Đáp số : BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  36. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 18 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Một con kiến bò từ A đến D (qua B và C) như hình vẽ sau: BD • • 6dm 3dm 5dm • A•C Vậy con kiến phải bò đoạn đường dài là: B. 9dm B. 14 C. 8dm D. 14dm Câu 2. Lúc đầu, trên xe khách có 34 người. Sau đó có 28 người xuống xe. Vậy, trên xe còn lại số người là: A. 5 người B. 4 người C. 6 người D. 2 người Câu 3. Xăng - ti - mét kí hiệu là: A. m B. dm C. cm D. km Câu 4. Phép so sánh đúng là: A. 6 dm = 6 cm B. 6 dm = 16 cm C. 60cm = 6 dm D. 60 dm = 6 m Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A. 7 đoạn thẳng C. 8 đoạn thẳng B. 6 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳng II. TỰ LUẬN Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong hình bên: a. Đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng là B D F đường gấp khúc: b. Đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là đường gấp khúc: . A C E BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  37. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === c. Đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng là đường gấp khúc: Bài 2. Hà có 3 chục quyển vở. Mai nhiều hơn Hà 5 quyển vở. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải 3chục quyển vở = quyển vở. Số quyển vở của Mai có tất cả là : + = . ( ) Đáp số : quyển vở. Bài 3. Hãy hoàn thiện bức tranh sau bằng cách tô màu đỏ vào hình tam giác, màu vàng vào hình tròn, màu xanh vào hình chữ nhật và màu nâu vào hình tứ giác: - Có hình tam giác hình tròn - Có .hình vuông .hình chữ nhật . - Số hình tròn nhiều hơn số hình vuông là .hình. Bài 4. Điền dấu “+” ; “-“ vào ô vuông để có phép tính đúng: 10 15 25 30 20=100 18 9 23=32 60 40 20=80 14 26 20=20 80 40 20=60 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  38. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === === TUẦN 19 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 tương ứng với phép nhân: A. 2 x 5 B. 5 x 2 C. 2 x 6 Câu 2. 6 được lấy 4 lần viết dưới dạng phép nhân hai số là: A.4 x 6 B. 6 x 4 C.6+6+6+6 Câu 3. Phép nhân 7 x 3 có kết quả là: A. 21 B. 10 C. 31 Câu 4. Minh lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Minh đã lấy bao nhiêu chiếc đũa? A. 5chiếc B. 10 đôi C. 10 chiếc Câu 5. Từ phép cộng 5 + 5 + 5 + 5. Ta viết được phép nhân là : A. 5 x 3 B. 5 x 4 C. 5 x 5 Câu 6. Phép nhân: 4 x 8 có có kết quả là: A. 4 B. 8 C. 32 Câu 7. Phép nhân nào dưới đây có kết quả bằng 15? A. Phép nhân giữa 6 và 3. B. Phép nhân giữa 3 và 5 C. Phép nhân giữa 1 và 5 Câu 8. Trong chuồng có 5 con lợn . Hỏi có bao nhiêu chân lợn? Đáp số của bài toán là: A. 4 chân B. 24 chân C. 20 chân BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  39. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1.Viết và tính kết quả theo mẫu: Mẫu: 6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24. Vậy 6 x 4 = 32 3 x 6 : 7 x 2 : . 9 x 3 : Bài 2. Nối hình vẽ với phép nhân thích hợp: Bài 3. Một cái giỏ đựng 4 quả táo. Hỏi 5 cái giỏ đựng bao nhiêu quả táo ? Bài giải Số quả táo đựng trong 5 giỏ có tất cả là : x = . ( ) Đáp số: . BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  40. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 20 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Tích của hai thừa số 2 và 7 là : A. 21 B. 14 C. 16 D. 18 Câu 2. Kết quả của phép tính: 5 l × 8 là: A. 48 B. 42 C. 40 D. 40 l Câu 3. Một đôi đũa gồm 2 chiếc đũa, khi đó 5 đôi đũa có số chiếc đũa là: A. 20 chiếc B. 10 chiếc C. 7 chiếc D. 15 chiếc Câu 4. Một bông hoa có 5 cánh. Vậy 6 bông hoa có số cánh hoa là: A. 20 cánh B. 40 cánh C. 30 cánh D. 25 cánh Câu 5. Trong phép nhân: 5 x 8 = 10 , thừa số là: A. 5 và 8 B. 5 và 10 C. 10 và 5 D. 5,8, 10 Câu 6. Cho hình vẽ: Số cần điền vào ô trống là: A. 2 B. 6 C. 10 Câu 7. Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là 3. Tích là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 8. Trong phép nhân: 2 x 7 = 14, thừa số là: A.2,7 B. 2, 14 C. 14 D. 7, 14 Câu 9. Chuyển phép nhân 3 x 4 thành các số hạng bằng nhau là: A.4+4+4 B.3+4 C.3+3+3 D.3+3+3+3 II. TỰ LUẬN BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  41. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 2 x 6 2 x 9 5 x 3 2 x 4 5 x 8 14 45 12 18 20 40 8 15 5 5 x 4 5 x 1 2 x 7 5 x 9 2 x 10 Bài 2. Một cái giỏ đựng 4 quả táo. Hỏi 5 cái giỏ đựng bao nhiêu quả táo ? Bài giải Số quả táo đựng trong 5 giỏ có tất cả là : x = . ( quả ) Đáp số quả Bài 3. Viết phép cộng sau đó chuyển thành phép nhân tương ứng ở mỗi hình: 3 + 3 = 3 x 2 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  42. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 21 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phép tính 16 : 2 = 8, có số bị chia là: A. 16 B.3 C. 7 D. 8 Câu 2. Trong phép tính 50 : 5 = 10, số chia là: A. 10 B. 5 C. 50 D. 16 Câu 3. Phép tính 20 : 2 = 10, thương là: A. 5 B. 20 C. 10 D. 8 Câu 4. Trong phép chia 12 : 2 = 6 . Số 6 được gọi là: A. Số bị chia B. Thương C. Tích D. Số chia Câu 5. Trong phép chia 14 : = 7 . Số cần điền vào ô trống là: A. 2 B. 3 C. 7 D. 4 Câu 6. Trong phép chia 20 : 4 = 5 . Số 20 được gọi là : A. Số chia B. Số bị chia C. Thương D. Tích Câu 7. Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 8. Số chia là 2 A. 5 B. 4 C. 1 D. 16 Câu 8. Có 10 kg gạo. Chia đều cho 2 người. Vậy số gạo mỗi người nhận được là : A. 20 kg B. 5 kg C. 4 kg D. 3 kg II. TỰ LUẬN Bài 1. Nhìn hình vẽ để tạo phép nhân và các phép chia tương ứng. - Phép nhân: - Phép chia: - Phép chia : BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  43. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === - Phép nhân: - Phép chia: - Phép chia : - Phép nhân: - Phép chia: - Phép chia : Bài 2: Nối phép tính phù hợp với đề bài. Bài 3. Xếp đều 12 quả cam vào 3 chiếc đĩa. Hỏi mỗi chiếc đĩa có bao nhiêu quả cam ? Tóm tắt: Bài giải Có : quả cam Số quả cam đựng trong 1 chiếc đĩa là : Xếp vào: chiếc đĩa : = . ( .) 1 đĩa đựng: quả cam ? Đáp số quả cam Bài 4. Harry đã dán những que kem lên băng giấy theo một quy luật. Hỏi hình nào sẽ được điền vào chỗ có dấu “?” BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  44. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 22 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong phép chia có số bị chia là 10. Số thương là 5. Vậy số chia là: A.7 B.5 C.2 D.8 Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 14 giờ C. 6 giờ 3 phút B. 2 giờ 30 phút D. 6 giờ 15 phút Câu 3. Trong phép chia 20 : = 4 . Số cần điền vào ô trống là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 giờ + 30 phút = 90 phút 1 ngày = 12 giờ Câu 5. 45 học sinh xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 3 học sinh B. 5 học sinh C. 9 học sinh D. 15 học sinh Câu 6. Số chân của một đàn gà là 18. Hỏi có bao nhiêu con gà ? : A. 7 con B. 9 con C. 8 con D. 12 con II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính nhẩm 10 : 2 = 20 : 5= 12 : 2 = 15 : 5 = 18 : 2 = 20 : 2 = 18 : 2 = 30 : 5= 35 : 5 = Bài 2. Tính: BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  45. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 3. Số ? 6 : = 3 : 5 = 8 12 : 2 = : 5 = 4 2 x = 14 5 x = 20 30 : = 6 5 x = 45 : 2 = 10 Bài 4 : Tìm nhà cho chim bồ câu Bài 5. Mẹ Mai mua 12 chiếc tất cho cả nhà. Hỏi mẹ mua bao nhiêu đôi tất ? Tóm tắt: Bài giải Mua : chiếc tất Số đôi tất mẹ đã mua là : 1 đôi : chiếc tất : = . (đôi tất) Có : đôi tất ? Đáp số đôi tất BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  46. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 23 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 8 giờ tối còn được gọi là: A. 8 giờ sáng B. 20 giờ C. 19 giờ D. 8 giờ Câu 2. Khoảng thời gian từ 8 giờ tối hôm trước đến 10 giờ sáng hôm sau là bao nhiêu giờ? A. 14 giờ B. 12 giờ C. 10 giờ D. 24 giờ Câu 3. Kết quả của phép tính 40 kg : 5 là: A. 8l B. 80 C. 8 kg D. 8 Câu 4. Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 15. Số chia là 5. A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 5. Kết quả của phép tính 2 x 8 + 7 là: A. 13 B. 12 C. 23 D. 33 II. TỰ LUẬN Bài 1. Điền vào chỗ chấm số thích hợp theo tranh. - Các bạn đạp xe trong thời gian là : .giờ phút - Các bạn đạp xe từ lúc giờ phút đến giờ .phút BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  47. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 2. Nối bao đựng cùng số lượng với nhau: Bài 3. Từ ba thẻ số của Rô-bốt, em hãy 2 lập phép nhân, chia đúng . x = x = : = : = Bài 4. Mỗi hình chữ nhật che bao nhiêu ô vuông ? - Hình che ô vuông nhỏ . - Hình che ô vuông nhỏ . - Hình che ô vuông nhỏ . BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  48. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === === TUẦN 24 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số gồm 3 chục là: A. 30 B. 33 C. 3 D. 63 Câu 2. Số gồm 8 đơn vị và 2 chục là: A. 20 B. 82 C. 28 D. 80 Câu 3. Số 45 gồm 4 chục và . đơn vị ? A. 5 B. 4 C. 0 D. 10 Câu 4. Số 90 gồm chục và . đơn vị ? A. 9 chục và 0 đơn vị B. 0 chục và 9 đơn C. 9 chục và 9 đơn vị D. 0 chục và 0 đơn vị Câu 5. Số 101 gồm 1 trăm 0 chục và .đơn vị ? A. 1 đơn vị B. 0 đơn vị C. 9 đơn vị D. 5 đơn vị Câu 6. Số 100 gồm chục? A. 100 chục B. 10 chục C. 0 chục D. 6 chục Câu 7. Số gồm 1 trăm 0 chục và 9 đơn vị là: A. 190 B. 101 C. 109 D. 119 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Viết các số: a. Số chẵn từ 101 đến 110: b. Tròn chục lớn hơn 20 nhỏ hơn 90: BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  49. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 2. Tìm cà rốt cho thỏ bằng cách nối phép tính với kết quả tương ứng: Bài 3: Đọc, viết số tương ứng. Bài 4. Một hộp nhỏ đựng 2 chiếc bánh. Một hộp to đựng 100 chiếc bánh. a) Hôm qua, Rô - bốt bán được 1 hộp to và 3 hộp nhỏ là . chiếc bánh. b) Hôm nay, Rô - bốt bán được 1 hộp to và 5 hộp nhỏ là .chiếc bánh . BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  50. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 25 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số tròn chục liền sau số 165 là: A. 170 B. 160 C. 180 D. 190 Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số 780, 804, 197, 122, 180, 110 là: A. 110 B. 804 C. 122 D. 780 Câu 3. Nối vào ô trống kết quả phép tính thích hợp: B. 233 - 122 222 + 10 666 - 333 100 +100 518 - 306 200 < < 300 Câu 4: a) Các số 475; 430; 355; 543; 745 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 475; 430; 355; 543; 745 B. 745 ; 543;475; 430; 355 C. 355; 430; 475; 543; 745 D. 745 ; 543; 430; 475; 355 b) Trong các số trên số tròn chục là: A.355 B.475 C. 543 D. 430 Câu 5. Số “tám trăm linh bảy” viết là: A.8007 B. 870 C. 807 D. 877 Câu 6. Điền Đ, S vào ô trống: a. 110 =1+1+0 b. 110 = 100 + 1 + 0 c. 110 =100+10 Câu 7. Cho dãy số: 100; 300; 500; ; Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là: A. 600; 700 B. 700; 800 C. 600; 800 D. 700; 900 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  51. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1. Viết số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là 1 và: a) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 1 đơn vị, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng trăm 1 đơn vị : b) Chữ số hàng chục là số liền trước chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị là số liền sau chữ số hàng trăm: c) Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị: Bài 2. Nối để tìm hạt dẻ cho sóc: Số nhỏ nhất Năm trăm linh năm Số liền sau của 900 901 505 321 Bài 3. Điền vào chỗ chấm: a. Có số tròn chục lớn hơn 80 và bé hơn 130, đó là: b. Từ 100 đến 200 có số tròn chục lớn hơn 160, đó là: . c. Từ 111 đến 200 có . số tròn chục. d. Sắp xếp các số tròn chục từ 111 đến 200 theo thứ tự giảm dần: . Bài 4. Dựa vào bảng số của Gấu, hãy tìm các con số bí ẩn điền vào bảng của Thỏ: 825 426 Số lớn hơn số 786 786350 Số lớn hơn 315, nhỏ hơn 426 500 315 Số tròn trăm . Các chữ số của số đó đều là số chẵn . BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  52. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 26 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số gồm 3 trăm, 8 chục, 5 đơn vị là: A. 853 B. 358 C. 380 D. 385 Câu 2. Số liền sau số 999 là số nào? A. 998 B. 997 C. 1000 D. 999 Câu 3. Cho dãy số: 122; 124; 126; ; Hai số tiếp theo của dãy số là: A. 127; 128 B. 128; 129 C. 129; 130 D. 128; 130 Câu 4. Số tròn chục liền trước số 145 là: A. 140 B. 150 C. 160 D. 130 Câu 5. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 687; 608; 710; 715 C. 608; 687; 710; 715 B. 710; 715; 687; 608 D. 715; 710; 687; 608 Câu 6. Hùng có 48 viên bi và có ít hơn Nam 2 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? A. 36 viên bi B. 46 viên bi C. 50 viên bi D. 60 viên bi Câu 7. Số 379 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A.300+7 B.370+9 C.300+70+9 D.30+7+9 Câu 8. Dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính là: 400 + 60 + 9 400+9+60 A. > B. , < , = thích hợp vào chỗ chấm: 834 843 684 584 198 189 261 375 327 328 989 900 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  53. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho các số sau: 537; 920; 695; 708; 304: a. Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2. Nối: 400+9 900+40+5 400+50+9 945 409 459 Bài 3. a. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0; 1; 2. Xếp các số đó theo thứ tự bé dần. b. Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3. (Ví dụ: 111) Bài 4. Tính tổng của số chẵn lớn nhất có 3 chữ số với số nhỏ nhất có một chữ số. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  54. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 27 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. 1 m bằng bao nhiêu đề-xi-mét? A. 1 m = 1 dm B. 1 m = 10 dm C. 1 m = 100 dm D. 1 m = 1000 dm Câu 2. 999 m 1 km. Dấu phải điền vào chỗ chấm là: A.> B.< C.= D.+ Câu 3. Lan cao 1m, Lan cao hơn Hồng 1dm5cm. Hỏi Hồng cao bao nhiêu xăng – ti – mét? A. 75 cm B. 115 cm C. 85cm D. 95 cm Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 1. Mét là đơn vị đo độ nặng, nhẹ của một vật. 2. Cây cau bình thường cao khoảng 8 m. 3. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là số 999. 4. 5m = 50dm Câu 5. Một sợi dây dài 3 m được cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu đề-xi-mét? A. 6 dm B. 8 dm C. 2 dm D. 4dm Câu 6. Một khúc gỗ dài 1m5dm. Người ta cắt ra mỗi khúc dài 5dm. Hỏi cắt được mấy khúc như thế? A. 1 khúc B. 2 khúc C. 3 khúc D. 4 khúc Câu 7. Đánh dấu x vào ô có đơn vị phù hợp ở mỗi tranh sau: BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  55. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) 2m = 20cm 50cm = 5m b) 6m = 60dm 40cm = 4dm c) 3m 5cm = 35cm 7m 8cm = 708cm d)5m 2dm = 52dm 9m 4dm = 904dm Bài 3. Một sợi dây dài 52 m, người ta cắt đi 37 m. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu mét? Bài giải Bài 4. Quan sát hình vẽ: Tùng nói rằng: “Quãng đường từ nhà mình đến nhà Hân dài 1 km”. Theo em, Tùng nói có đúng không? Đánh dấu x vào lựa chọn của em ở ô trống bên dưới. Tùng nói đúng Tùng nói sai Bài 5. Thực hành: Ước lượng quãng đường từ nhà em đến trường dài: BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  56. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 28 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Gang tay của mẹ dài khoảng? A. 2 cm B. 20 cm C. 2 m D. 20 dm Câu 2. Quả bóng ở tranh bên có hình: A. khối trụ C. khối cầu B. khối lập phương D. khối hộp chữ nhật Câu 3. Hình vẽ bên có bao nhiêu khối lập phương? A. 7 C. 9 B. 8 D. 10 Câu 4. 20 km 20 kg. Dấu cần điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào Câu 5. Khoanh vào đơn vị phù hợp với tranh vẽ và thông tin: Khoảng cách giữa 2 đất nước Độ dài bàn chân em bé cm m km cm m km Chiều cao cánh cửa Chiều dài thân của con cá heo cm m km cm m km BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  57. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1. Điền dấu (>, <, =) vào chỗ trống cho thích hợp: 4 m 30 dm 5 dm 50 cm 1 km 695 m 49 m 60 dm 6 dm 20 cm + 40 cm 3 cm + 5 cm 70 mm Bài 2: a. Số? Trong hình bên: - Có . hình tam giác. - Có . hình tứ giác. b) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình trên để được hình mới có 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác. Bài 3. Nối các vật có dạng hình khối tương ứng: Bài 4. Tô màu vàng vào vật có dạng khối cầu, màu xanh vào vật có dạng khối trụ: BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  58. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 29 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Khúc gỗ có dạng khối gì? A. Khối cầu B. Khối trụ C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật Câu 2. Hòn bi ve có dạng khối gì? A. Khối cầu B. Khối trụ C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật Câu 3: Hộp sữa tươi có dạng khối gì? A. Khối cầu B. Khối trụ C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật Câu 4. Khoanh vào vật có dạng khối trụ: Câu 5: Khoanh vào vật có dạng khối cầu: Câu 6: Khoanh vào vật có dạng khối lập phương: BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  59. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số hình tứ giác có trong hình bên là : A. 5 B. 6 C.7 D. 8 II. TỰ LUẬN Bài 1. Trong hình bên có: Có khối trụ Có khối cầu Có khối lập phương Có khối hộp chữ nhật. Bài 2. Điền dấu > , < , = , thích hợp vào chỗ chấm: 834 800+ 40 + 3 684 584 100+9 189 200+ 60 + 1 375 327 300+70+2 989 900 Bài 3. Có 3 chục bao xi măng chia đều vào các xe, mỗi xe chở được 5 bao xi măng. Hỏi cần bao nhiêu xe để chở hết số bao xi măng đó? Bài giải: Bài 4. Số? 5 × = 20 × : : : 2 = = = = 20 : = BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  60. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 30 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: 635 + 344 344 + 635. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. C.= D.+ Câu 2: Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số và số bé nhất có 1 chữ số là: A. 900 B. 899 C. 998 D. 999 Câu 3: Hiệu của số lẻ bé nhất có ba chữ số với số lẻ bé nhất có 1 chữ số là: A. 100 B. 99 C. 101 D. 102 Câu 4: Xã A nuôi 121 con bò, xã B nuôi nhiều hơn xã A 18 con bò. Hỏi xã B nuôi bao nhiêu con bò? A. 136 con bò B. 137 con bò C. 138 con bò D. 139 con bò Câu 5: Điền Đ hay S vào ô trống: a. 124 + 345 = 469 c. 35 : 5 + 65 = 73 b. 868 – 50 = 808 d. 1000 x 0 + 100 = 100 Câu 6: Chiều cao của mẹ là 162 cm. Mẹ cao hơn con 31 cm. Hỏi chiều cao của con là bao nhiêu xăng- ti- mét? A. 193 cm B. 131 cm C. 131 D. 121 cm Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác và bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình tam giác và 4 hình tứ giác B. 4 hình tam giác và 5 hình tứ giác BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  61. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 253 + 316 569 – 316 999 – 502 49 + 710 Bài 2. Nối các phép tính có kết quả giống nhau: 235 + 320 900 – 200 + 100 50 : 5 + 327 200+ 300 1000 - 500 327 – 20 + 30 400 + 200 + 200 999 - 444 Bài 3. Một trường học có 476 học sinh nam. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 43 học sinh. Hỏi trường đó cáo bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải: Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống: 106 6+ >787 560>4+ >557 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  62. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 31 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Câu nào viết đúng? A. Ki – lô – gam viết tắt là k. B. Ki – lô – gam viết tắt là km C. Ki – lô – gam viết tắt là kg D. Ki – lô – gam viết tắt là ki-lô Câu 2. Kết quả của phép tính 600 + 300 bằng bao nhiêu? A. 800 B. 300 C. 900 D. 400 Câu 3. Bé Khôi nặng 11 kg. Bé Kiên nhẹ hơn bé Khôi 2 kg. Vậy bé Kiên cân nặng là: A. 8 kg B. 9 kg C. 8 kg D. 10 kg Câu 4. Kết quả của phép tính 370 kg + 8 kg là: B. 350 kg B. 380 kg C. 308 kg D. 378 kg Câu 5. Điền vào chỗ chấm: 45kg + 45kg + 10kg = . B. 90kg B. 100 kg C. 90 D. 100 Câu 6. Con lợn nặng 60 kg. Con chó nặng 13 kg. Những câu nào diễn đạt chưa chính xác với thông tin đã nêu? A. Con lợn nặng hơn con chó B. Con chó nhẹ hơn con lợn C. Con lợn nặng bằng con chó D. Hai con nhẹ như nhau Câu 7. Em cân nặng 22kg, em nhẹ hơn chị 9kg. Hỏi chị cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Phép tính đúng của bài toán trên là: A. 22 – 9 = 13 (kg) B. 22 + 9 = 31 (kg) C.22–9=13 D.22+9=31 Câu 8. Ghi số cân nặng của mỗi con vật bên dưới chiếc cân. II. TỰ LUẬN Bài 1. Quan sát cân, điền từ “nặng hơn” , “nhẹ hơn” vào chỗ chấm: - Quả lê quả táo - Quả táo quả lê BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  63. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === Bài 2. Đặt tính rồi tính: 355 - 124 216 + 452 140 + 119 802 - 701 Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: Bài 4. Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân: 4 kg 8 kg 3 kg 2 kg 2 Bài 5: Thử thách IQ (vẽ hình và số lượng hình vào đĩa cân có dấu ?) BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  64. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 32 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 357 + 136 bằng bao nhiêu? A. 293 B. 493 C. 394 D. 399 Câu 2. Kết quả của phép tính 400 + 600 bằng bao nhiêu? A. 900 B. 200 C. 1000 D. 400 Câu 3. Kết quả của phép tính 682 - 139 bằng bao nhiêu? A. 345 B. 543 C. 534 D. Không trừ được Câu 4. Hiệu của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 9 Câu 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 2chữ số khác nhau là: A. 197 B. 187 C. 198 D. 297 Câu 6. Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số giống nhau là: A. 209 B. 290 C. 299 D. 993 Câu 7. Bò mẹ nặng hơn bê con số ki-lô-gam là: 377 kg A. 183 kg C. 150 kg B. 207 kg D. 250 kg 127 kg Câu 8. Mẹ Hoa đi chợ mua cho Hoa một chiếc bút chì có giá 1000 đồng. Hỏi mẹ Hoa sẽ dùng tờ tiền nào? ABC BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  65. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính 423 + 268 365 + 284 879 – 264 787 – 467 . Bài 2. Vườn cam có 246 cây. Vườn đào có nhiều hơn vườn cam 107 cây. Hỏi vườn đào có bao nhiêu cây ? Bài giải Bài 3. Đàn vịt có 857 con. Đàn gà có ít hơn 234 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Bài giải Bài 4. Mỗi chú heo đựng bao nhiêu tiền ? . BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  66. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 33 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số 305 đọc là: A. Ba trăm linh lăm C. Ba linh năm B. Ba trăm linh năm C. Ba trăm không năm Câu 2: Trong các số sau: 904; 797; 409; 449, số bé nhất là: A. 904 B. 449 C. 494 D. 409 Câu 3. Trong các số dưới đây số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5: A. 501 B. 500 C. 105 D. 100 Câu 4.Tổng của 361 và 434 là: A. 785 B. 795 C. 885 D. 895 Câu 5. Hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là : A. 890 B. 800 C. 880 D. 790 Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 687; 608; 710; 715 C. 608; 687; 710; 715 B. 710; 715; 687; 608 D. 715; 710; 687; 608 Câu 7. Cho dãy số: 894; 896; 898; ; hai số tiếp theo là: A. 890; 892 B. 900; 902 C. 910; 912 D. 900; 1000 Câu 8. Tô màu vào củ, quả có ghi kết quả nhỏ nhất: 123 + 559 99 + 109 255 + 37 998 - 709 BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  67. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II.TỰ LUẬN Bài 1: Số ? + 118 = 348 – 64 = 400 760 + . = 960 216 + = 278 763 - . = 710 + 100 = 400s Bài 2: Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Bài 3. Trường Tiểu học Mùa Xuân có 218 học sinh nữ và 134 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học Mùa Xuân có tất cả bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải: Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của ba số ở ba ô liền nhau bằng 129. 122 4 Bài 5. Thử thách IQ BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  68. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === TUẦN 34 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Trong phép tính: 2 x 5 = 10, số 5 được gọi là: A. Tích B. Số hạng C. Thừa số D. Tổng Câu 2: Tích của 2 và số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 2 B. 18 C. 11 D. 20 Câu 3: Số thích hợp điền vào ô vuông là: x 4 + 12 2 A. 8 B. 20 C. 18 D. 16 Câu 4: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; ; ; ; Số thứ 8 trong dãy số trên là: A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 5: Kết quả của phép tính 5 x 9 – 28 là: A. 27 B.17 C. 83 D. 12 Câu 6. Viết tên hình khối dưới mỗi vật có dạng hình khối đó: Câu 7. Một bến xe có 180 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 65 ô tô? Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến? A. 135 ô tô B. 125 ô tô C. 115 ô tô D. 105 ô tô BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  69. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1. Viết đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm: a) Cột cờ trường em cao khoảng 10 . b) Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4 c) Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102 d) Chiều dài bàn học của em dài khoảng 80 Bài 2: Số? + 115 - 228 + 560 - 71 a) 234 × 8 + 213 - 228 : 5 × 4 b) 5 Bài 3. Quãng đường từ Hà Nội đi Vinh dài 308km, ngắn hơn quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau 50km. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau. Bài giải: Bài 4: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, số bé là 432. a) Tìm số lớn. b) Tìm hiệu của hai số đó. . BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  70. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === === TUẦN 35 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Khối lớp Hai có 305 học sinh, trong đó có 175 học sinh nam. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh nữ? Đáp số đúng của bài toán là: A. 130 học sinh B. 130 C. 130 học sinh nữ D. 230 học sinh nữ Câu 2. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 310 kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo ít hơn ngày thứ nhất 120 kg. Số gạo bán ngày thứ hai là: A. 190 kg gạo B. 180 kg gạo C. 290 kg gạo D. 209 kg gạo Câu 3. Số 510 được viết thành tổng là: A.500+10 B.500+1+0 C.5+1+0 D.500+1 Câu 4. Từ các chữ số 5, 1, 8 viết được số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 518 B. 888 C. 851 D. 815 Câu 5. Quan sát biểu đồ tranh và thực hiện yêu cầu: a. Đếm và viết số lượng từng loại trái cây: b. Trả lời câu hỏi bằng cách điền số hoặc chữ: - Loại trái cây có nhiều nhất là trái - Loại trái cây có ít nhất là trái - Kiwi ít hơn cam trái. - Tổng số trái cây có trong biểu đồ là: (trái) BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
  71. Họ và tên: ___ Lớp 2___ Trường Tiểu học ___ === II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: 484 + 32 408 + 102 600 – 150 625 – 425 Bài 2. Điền số hoặc dấu + , - , x , : thích hợp vào ô trống để có phép tính đúng: - 57 = 43 96 - 69 28 Bài 3. Con bò nặng 205 kg. Con trâu nặng hơn con bò 38 kg. Hỏi con trâu nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải Bài 4: Tính nhẩm: a. 26 + 37 + 14 = b. 100 – 20 – 30 – 40 = . c. 28 + 25 – 8 = Bài 5. Thử tài IQ (khoanh vào đáp án đúng) Bài 6: Trong hình bên: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO