3 Đề kiểm tra Hóa học 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS THải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)

docx 12 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra Hóa học 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS THải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_de_kiem_tra_hoa_hoc_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong_pt.docx

Nội dung text: 3 Đề kiểm tra Hóa học 8 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS THải Giàng Phố (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT BT THCS NĂM HỌC: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ MÔN : Hóa học 8 Thời gian : 45 phút Nội dung kiến Mức độ nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chủ đề 1: -Khái niệm đơn -Hóa trị của nguyên Chất nguyên tử, chất, hợp chất. tố trong hợp chất. phân tử -Tính PTK Số câu: 2 3 5 Số điểm: 0,75 0,75 1,5 Tỉ lệ: 7,5% 7,5% 15% 2. Chủ đề 2 -Nội dung định -Lập PTHH. Phản ứng hóa luật BTKL. -Ý nghĩa của PTHH. học Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,25 0,25 2,0 2,5 Tỉ lệ: 2,5 2,5 20% 25% 3.Chủ đề 3 - Công thức tính -Tìm CTHH khi biết - Tính tỉ khối của Mol và tính toán tỉ khối của khí A thành phần % theo khí A so với khí B hóa học so với khí B. khối lượng. - Chuyển đổi giữa n -Các bước lập - Dựa vào CTHH tính và m. CTHH khí biết % về khối lượng các
  2. thành hần % n.tố. theo khối lượng các nguyên tố Số câu: 1,5 1 0,5 3 Số điểm: 3,0 2,0 1,0 5,0 Tỉ lệ: 30% 20% 10% 50% Tổng số cấu 4,5 5 1,5 11 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 30% 100% Giáo viên ra đề Tổ chuyên môn duyệt Nhà trường duyệt
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT BT THCS NĂM HỌC: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ MÔN : Hóa học 8 Thời gian : 45 phút ( Không tính thời gian giao đề) ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. ĐỀ SỐ 1 A. Trắc nghiệm : (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: 8 Na có nghĩa là gì? A. 8 chất Natri. B. 8 nguyên tố Natri. C. 8 phân tử Natri. D. 8 nguyên tử Natri. Câu 2: Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 A. IV. B. III. C. II. D. I. Câu 3: Dãy chất nào dưới đây là đơn chất A. O2, SO2, Fe. B. H2, CuO, ZnO. C. Cl2, F, Na. D. Ba, O2, Mg. Câu 4: Phân tử khối của hợp chất CuO là A. 72 đvC. B. 160đvC. C. 81 đvC. D. 80 đvC Câu 5: Đốt cháy 10g Kali (K) trong không khí thì thu được 35g kali Oxit (K 2O). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là: A.25g.B.20 g. C. 10g. D. 35 g. Câu 6: Cho PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên là A. 3:2:4. B. 4:3:2. C. 2:3:4. D. 3:4:2. Câu 7: Năm phân tử Clo viết là: A. 5 Cl B. 5Cl2 C. Cl2 D. 5 CL2 B. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 8 (2,0 điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau: a.CH4 + O2 -----> CO2 + H2O b. Al + O2 -----> Al2O3 c. K + O2 ----> K2O. d. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
  4. Câu 9: (2,0 điểm) Tỉ khối của chất khí Tỉ khối của chất khí là một dạng bài tập cơ bản nhất trong chương trình hóa học 8. Công thức tính tỉ khối chất khí khá đơn giản và dễ nhớ, dễ vận dụng vào tính toán bài tập thực tế. a. Viết công thức tính tỉ khối chất khí của khí A và khí B? b. Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần ? Câu 10: (2,0 điểm) Trình bày các bước lập CTHH khi biết thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất? Câu 11 (2,0 điểm) Tính thành phần phần trăm các nguyên tố có trong hợp chât Fe3O4
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT BT THCS NĂM HỌC: 2022-2023 THẢI GIÀNG PHỐ MÔN : Hóa học 8 Thời gian : 45 phút ( Không tính thời gian giao đề) ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. ĐỀ SỐ 2 A. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: 5 Cl có nghĩa là gì? A. 5 nguyên tử clo B. 5 nguyên tố Clo. C. 5 phân tử clo. D. 5 chất clo. Câu 2: Hóa trị của S trong hợp chất SO2 A. VI. B. III. C. II. D.IV . Câu 3: Dãy chất nào dưới đây là hợp chất A. O2, SO2, Fe. B. Na2O, FeCl2, ZnO. C. Cl2, S, Ca. D. BaO, NaCl, KOH. Câu 4: Phân tử khối của hợp chất NaCl là A. 80 đvC. B. 160đvC. C. 81 đvC. D. 58,5 đvC Câu 5: Đốt cháy 25g Magie (Mg) trong không khí thì thu được 35g Magie Oxit (MgO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là: A. 5g. B. 25 g. C. 10g. D. 15 g. Câu 6: Cho PTHH: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên là A. 3:2:4. B. 4:3:2. C. 2:1:2. D. 3:4:2. Câu 7: Năm phân tử Oxi viết là: A. 5O B. 5O2 C. O2 D. 5 o2 B. Tự luận: (8,0 điểm) Câu 8 (2,0 điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau: a.CH4 + O2 -----> CO2 + H2O b. Al + O2 -----> Al2O3 c. K + O2 ----> K2O.
  6. d. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 Câu 9: (2,0 điểm) Tỉ khối của chất khí Tỉ khối của chất khí là một dạng bài tập cơ bản nhất trong chương trình hóa học 8. Công thức tính tỉ khối chất khí khá đơn giản và dễ nhớ, dễ vận dụng vào tính toán bài tập thực tế. a. Viết công thức tính tỉ khối chất khí của khí A và khí B? b. Khí C2H4 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần ? Câu 10:(2,0 điểm) Trình bày các bước lập CTHH khi biết thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất? Câu 11 (2,0 điểm) Tính thành phần phần trăm các nguyên tố có trong hợp chât Fe3O4 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học 2022 – 2023 THẢI GIÀNG PHỐ Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) ĐIỂM TOÀN BÀI Chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ 1. 2. Đề dành cho HS khuyết tật A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 A. IV. B. III. C. II. D. I. Câu 2: Dãy chất nào dưới đây là đơn chất A. O2, SO2, Fe. B. H2, Cu, ZnO. C. Cl2, S, Ca. D. Ca, Cl2, Na. Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2O là A. 15 đvC. B. 16 đvC. C. 17 đvC. D. 18 đvC Câu 4: Đốt cháy 20g Kali (K) trong không khí thì thu được 35g kali Oxit (K 2O). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là: A.15g.B.20 g. C. 10g. D. 35 g. Câu 5: Năm phân tử hiđro viết là: A. 5H B. 5H2 C. H2 D. 5 h2 B. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 6 (4,0 điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau: a. C2H4 + O2 -----> CO2 + H2O b. Al + Cl2 -----> AlCl3 c. Na + O2 ----> Na2O. d. Al + HCl ----> AlCl3 + H2 Câu 7: (3,0 điểm) Trình bày các bước lập CTHH khi biết thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất? ........................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  8. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  9. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THẢI GIÀNG PHỐ NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN : Hóa học 8 Đề 1 A. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đ/a D B C,D D A B B B. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm t 0 a.CH4 + O2  CO2 + 2H2O 0,5 điểm 0 b. 4Al + 3 O t 2Al O 0,5 điểm 8 2 2 3 t 0 (2,0 c. 4 K + O2  2 K2O. 0,5 điểm điểm) d. Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2 0,5 điểm * Chú ý: Học sinh đặt số thứ tự các hệ số chưa đúng cho
  10. 0,25 điểm. Nếu một hệ số nào đó sai hoặc thiếu thì không tính điểm. a. CT tính tỉ khối khí A so vơi khí B: MA dA / B MB 0,25 điểm 9 (2,0 MA: k/l mol của khí A 0,25 điểm 0,25 điểm điểm) MB: k/l mol của khí B dA/B: tỉ khối của khí A so với khí B 0,25 điểm b. MSO2 = 32 +2.16 = 64 (g) 0,25 điểm MO2 = 2.16 = 32 (g) 0,25 điểm 0,25 điểm d SO2/ O2 =64/32 = 2 - Vậy khí SO2 nặng hơn khí O2 là 2 lần 0,25 điểm 10 + Bước 1: Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 0,75 điểm (2,0 mol hợp chất điểm) + Bước 2: Tính số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 0,75 điểm mol hợp chất Suy ra số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất + Bước 3: Viết công thức hóa học của hợp chất 0,5 điểm 11 - Khối lượng mol của Fe3O4 là: 0,5 điểm (2,0 M = 56.3 + 16.4 = 232 gam. Fe3O4 điểm) 0,5 điểm - Trong 1 mol Fe3O4 có 3 mol Fe và 4 mol O. - Thành phần % các nguyên tố trong Fe3O4 là: 56.3.100 %Fe = = 72,4% 0,5 điểm 232 %O = 27,6%. 0,5 điểm Đề 2 A. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
  11. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đ/a A D B,D D C C B B. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm t 0 a.CH4 + O2  CO2 + 2H2O 0,5 điểm t 0 b. 4Al + 3 O2  2Al2O3 0,5 điểm t 0 8 c. 4 Na + O2  2 Na2O. 0,5 điểm (2,0 d. 2Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3H2 0,5 điểm điểm) * Chú ý: Học sinh đặt số thứ tự các hệ số chưa đúng cho 0,25 điểm. Nếu một hệ số nào đó sai hoặc thiếu thì không tính điểm. a. CT tính tỉ khối khí A so vơi khí B: MA dA / B MB 0,25 điểm 9 MA: k/l mol của khí A 0,25 điểm (2,0 MB: k/l mol của khí B 0,25 điểm điểm) dA/B: tỉ khối của khí A so với khí B 0,25 điểm 0,25 điểm b. . MC2H4 = 12.2 + 4.1 = 28 (g) 0,25 điểm MH2 = 2.1 = 2 (g) 0,25 điểm d SO2/ O2 =28/2 = 14 0,25 điểm - Vậy khí C2H4 nặng hơn khí H2 là 14 lần 10 + Bước 1: Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 0,75 điểm (2,0 mol hợp chất điểm) + Bước 2: Tính số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 0,75 điểm mol hợp chất Suy ra số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất + Bước 3: Viết công thức hóa học của hợp chất 0,5 điểm 11 - Khối lượng mol của Fe3O4 là: 0,5 điểm (2,0 M = 56.3 + 16.4 = 232 gam. Fe3O4 điểm) 0,5 điểm - Trong 1 mol Fe3O4 có 3 mol Fe và 4 mol O. - Thành phần % các nguyên tố trong Fe3O4 là: 0,5 điểm
  12. 56.3.100 %Fe = = 72,4% 232 0,5 điểm %O = 27,6%. Đề cho học sinh khuyết tật A. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,75 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đ/a B C,D D A B B. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm a. C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O 1,0 điểm 8 b. 2Al + 3Cl2  2AlCl3 1,0 điểm (4,0 c. 4K + O2  2 K2O. 1,0 điểm điểm) d. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 1,0 điểm 10 + Bước 1: Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 1,0 điểm (3,0 mol hợp chất điểm) + Bước 2: Tính số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất 1,0 điểm Suy ra số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất + Bước 3: Viết công thức hóa học của hợp chất 1,0 điểm