200 câu kiến thức cơ bản về động từ và câu điều kiện

docx 15 trang Kiều Nga 07/07/2023 3284
Bạn đang xem tài liệu "200 câu kiến thức cơ bản về động từ và câu điều kiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx200_cau_kien_thuc_co_ban_ve_dong_tu_va_cau_dieu_kien.docx

Nội dung text: 200 câu kiến thức cơ bản về động từ và câu điều kiện

  1. TEST KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đâu là dấu hiệu của hiện tại đơn A. usually B. since C. now D. ago 2. Đâu là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn A. last Sunday B. next C. at the moment D. for 2 years 3. Đâu là dấu hiệu của hiện tại đơn A. sometimes B. in 2018 C. look! D. sofar 4. Đâu là dấu hiệu của hiện tại đơn A. often B. in 2023 C. this morning D. this week 5. Đâu là dấu hiệu của hiện tại đơn A. 2 years ago B. for 2 years C. in 2 days D. always 6. Đâu là dấu hiệu của hiện tại đơn A. How long B. How often C. When S was/were D. while 7. Đâu là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn A. this is the first B. Where am/is/are + C. Yesterday D. next summer time S? 8. Mệnh đề phụ của câu điều kiện nào chia động từ hiện tại đơn? A. ĐK4 B. ĐK1 C. ĐK2 D. ĐK3 9. Đâu là dấu hiệu của hiện tại đơn A. never B. listen! C. last weekend D. next year 10. Đâu là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn A. in the future B. it’s time C. It’s + giờ D. always 11. Đâu là dấu hiệu của tương lai đơn? A. last Sunday B. next C. at the moment D. for 2 years 12. Đâu là dấu hiệu của tương lai đơn? A. last summer B. in the last few C. Yesterday D. next summer years 13. Đâu là dấu hiệu của tương lai đơn? A. in the future B. it’s time C. It’s + giờ D. always 14. Đâu là dấu hiệu của tương lai đơn? A. 2 years ago B. for 2 years C. in 2 days D. always 15. Đâu là dấu hiệu của tương lai đơn? A. in 2016 B. since 2021 C. in 2023 D. for 5 years 16. Đâu là dấu hiệu của tương lai đơn? A. yesterday B. today C. that day D. tomorrow 17. Mệnh đề chính của câu điều kiện nào chia động từ tương lai đơn? A. ĐK4 B. ĐK1 C. ĐK2 D. ĐK3 18. Đâu là dấu hiệu của tương lai đơn? A. think B. promise C. wish D. A & B 19. Hiện tại đơn Câu khẳng định – chủ ngữ “she, he, he, it, N, 1name” V chia như nào? A. giữ nguyên B. thêm “ed” C. thêm “s” hoặc“es” D. thêm “ing”
  2. 20. Hiện tại đơn Câu KĐ – chủ ngữ “I, you,we,they, Ns, 2 names” V chia như nào? A. giữ nguyên B. thêm “ed” C. thêm “s” hoặc“es” D. thêm “ing” 21. Hiện tại đơn Câu phủ định – chủ ngữ “she, he, he, it, N, 1name” V chia như nào? A. thêm don’t và giữ nguyên V B. thêm “doesn’t” và giữ nguyên V C. thêm “won’t” và giữ nguyên V D. thêm “didn’t” và giữ nguyên V 22. Hiện tại đơn Câu PĐ – chủ ngữ “I, you,we,they,Ns, 2names” V chia như nào? A. thêm don’t và giữ nguyên V B. thêm “doesn’t” và giữ nguyên V C. thêm “won’t” và giữ nguyên V D. thêm “didn’t” và giữ nguyên V 23. Hiện tại đơn - Câu hỏi –chủ ngữ “I, you,we, they,Ns, 2 names” chia V như nào? A. thêm “do” và giữ nguyên V B. thêm “does” và giữ nguyên V C. thêm “will” và giữ nguyên V D. thêm “did” và giữ nguyên V 24. Hiện tại đơn - Câu hỏi –chủ ngữ “she, he, it, N, 1 name” chia V như nào? A. thêm “do” và giữ nguyên V B. thêm “does” và giữ nguyên V C. thêm “will” và giữ nguyên V D. thêm “did” và giữ nguyên V 25. Hiện tại TIẾP DIỄN Câu KĐ – chủ ngữ “she, he, he, it, N, 1name” V chia như nào? A. thêm “am” + Ving B. thêm “is” + Ving C. thêm “are” + Ving D. thêm “was/were” + Ving 26. Hiện tại TIẾP DIỄN Câu KĐ – chủ ngữ “you,we,they,Ns, 2 names” V chia như nào? A. thêm “am” + Ving B. thêm “is” + Ving C. thêm “are” + Ving D. thêm “was/were” + Ving 27. Hiện tại TIẾP DIỄN Câu KĐ – chủ ngữ “I” V chia như nào? A. thêm “am” + Ving B. thêm “is” + Ving C. thêm “are” + Ving D. thêm “was/were” + Ving 28. Hiện tại TIẾP DIỄN Câu PĐ – chủ ngữ “she, he, he, it, N, 1name” V chia như nào? A. thêm “am not” + Ving B. thêm “isn’t” + Ving C. thêm “aren’t” + Ving D. thêm “wasn’t/weren’t” + Ving 29. Hiện tại TIẾP DIỄN Câu PĐ – chủ ngữ “you,we,they,Ns, 2 names” V chia như nào?
  3. A. thêm “am not” + Ving B. thêm “isn’t” + Ving C. thêm “aren’t” + Ving D. thêm “wasn’t/weren’t” + Ving 30. Hiện tại TIẾP DIỄN Câu PĐ – chủ ngữ “I” V chia như nào? A. thêm “am not” + Ving B. thêm “isn’t” + Ving C. thêm “aren’t” + Ving D. thêm “wasn’t/weren’t” + Ving 31. Tương lai đơn Câu khẳng định – V chia như nào? A. thêm “will” giữ nguyên V C. thêm “s” hoặc“es” B. thêm “would” giữ nguyên V D. thêm “am/is/are” + V.ing” 32. Tương lai đơn Câu phủ định – ta thêm “___” và giữ nguyên V A. didn’t C. don’t B. won’t D. wouldn’t 33. Look! The car (come. A. came B. comes C. is comeing D. is coming 34. She (go) to work by bus every morning. A. went B. go C. goes D. is going 35. Some students (plant) trees in the school garden now. A. is planting B. are planting C. have planted D. will plant 36. Your brother ( write) email at the moment? A. writes B. wrote C. is writing D. are writing 37. What you (do) tonight? A. did-do B. was -doing C. have- done D. will -do 38. If you study hard, you (get) good results. A. got B. are getting C. will get D. have got 39. I (buy) a new dress next month. A. buyed B. will buy C. bough D. bought 40. She usually (listen) to the radio at night. A. listened B. listening C. will listen D. listens 41. Don’t make noise. The children (sleep) in the room. A. is listening B. are listening C. will listen D. listens 42. I will help you as soon as I (come) back home. A. am coming B. came C. come D. will come 43. It’s 7.00 we (go) to school. A. went B. go C. are going D. will go
  4. 44. If we (pollute) the water, the fish will die. A. polluted B. pollute C. pollutes D. will pollute 45. She always (play) music so loud at night, which makes me annoyed. A. played B. plays C. is playing D. will play 46. Tony (cook) in the kitchen at the moment. A. cooked B. cooks C. is cooking D. are cooking 47. How often he (do) morning exercise? A. does - do B. do-do C. did-do D. will do 48. What you (do) next Sunday? Do you want to play badminton with me? A. does - do B. do-do C. did-do D. will do 49. They often (thank) me for what I do for them. A. thank B. thanks C. will thank D. thanked 50. My grandfather often (tell) me about his childhood, A. told B. tell C. tells D. is telling 51. People in the country (be) often friendlier than people in the city. A. was B. were C. is D. are 52. It’s 7.00 in the morning, the Smiths (have) breakfast. A. had B. is having C. are having D. will have 53. In the future, there (be) more people living in the city. A. would be B. will be C. are D. were 54. I hope you (pass) the entrance exam. A. passed B. would pass C. will pass D. have passed 55. How often she (do) yoga? _ Once a week. A. did - do B. do - do C. does -do D. has - done 56. What you (do) for living in the future? A. would - do B. will - do C. have -done D. has - done 57. My mother sometimes (work) late at night. A. worked B. has worked C. work D. works 58. She (hang out) with friends once a week. A. hang out B. hangs out C. hung out D. will hang out 59. Every day she drives to work, but today she (ride) motorbike. A. rode B. rides C. is riding D. are riding 60. The train (leave) at 7.00.
  5. A. left B. leave C. leaves D. will leave 61. Đâu là dấu hiệu của quá khứ tiếp diễn A. at 9.00 last night B. since C. last week D. 2 days ago 62. Đâu là dấu hiệu của quá khứ tiếp diễn A. last Sunday B. next C. at the moment D. at this time last month 63. Đâu là dấu hiệu của quá khứ tiếp diễn A. when B. in 2018 C. look! D. so far 64. Đâu là dấu hiệu của quá khứ tiếp diễn A. often B. while C. this morning D. this week 65. Câu khẳng định quá khứ tiếp diễn V chia như nào? A. thêm “‘ed” B. thêm “was” +Ving C. thêm “were” +Ving D. B & C 66. Câu phủ định quá khứ tiếp diễn chia V như nào? A. thêm didn’t và giữ nguyên V B. thêm “doesn’t” và giữ nguyên V C. thêm “was/were” thêm “ing” cho V D. thêm “wasn’t/weren’t” + Ving 67. Câu hỏi quá khứ tiếp diễn chia V như nào? A. thêm didn’t và giữ nguyên V B. thêm “doesn’t” và giữ nguyên V C. thêm “was/were” thêm “ing” cho V D. thêm “wasn’t/weren’t” + Ving 68. What you (do) when I call you yesterday? A. did -do B. do-do C. was - doing D. were -doing 69. At 8.00 yesterday morning, we (have) breakfast. A. are having B. was having C. were having D. will be having 70. They (buy) their house in 2005. A. bought B. was buy C. buy D. have bought 71. We (learn) English since we were in grade 3. A. learnt B. learned C. have learnt D. were learning 72. He (teach) in this school at this time last year. A. teaches B. taught C. has taught D. was teaching 73. We (play) outside when it started to rain. A. played B. were playing C. have played D. are playing 74. What were you doing at 8.30 last night? - I (do) ___ my homework. A. did B. was doing C. have done D. will do 75. I was studying in the room when the light (go) out.
  6. A. went B. was going C. has gone D. goes 76. My brother (buy) his new car since last month. A. have bought B. buys C. has bought D. bought 77. At this time last night, she (listen) to the music. A. was listened B. listening C. was listening D. listened 78. We never (visit) Ha Long Bay before. A. visit B. visited C. were visiting D. have never visited 79. How long he (work) for this company? A. worked B. was- working C. were -working D. has-worked 80. While I was watering the vegetables, my sister (cook). A. cooked B. was cooking C. were cooking D. cooks 81. Câu ĐK 1 mệnh đề PHỤ - chứa “if/unless” chia động từ ở thì nào? A. QKĐ B. HTĐ C. TLĐ D. QKHT 82. Câu ĐK 2 mệnh đề PHỤ - chứa “if/unless” chia động từ thì nào? A. QKĐ B. HTĐ C. TLĐ D. QKHT 83. Câu ĐK 3 mệnh đề PHỤ - chứa “if/unless” chia động từ thì nào? A. QKĐ B. HTĐ C. TLĐ D. QKHT 84. Câu ĐK 3 mệnh đề chính chia động từ thì nào? A. would + V B. will + V C. would have Vp2 D. could + V 85. Câu ĐK 1 mệnh đề chính chia động từ thì nào? A. would + V B. will + V C. would have Vp2 D. could + V 86. Câu ĐK 2 mệnh đề chính chia động từ thì nào? A. would + V B. will + V C. would have Vp2 D. could + V 87. They would be disappointed if we___. A. hadn’t come B. wouldn’t come C. don’t come D. didn’t come. 88. Would John be angry if I ___his bicycle without asking? A. used B. use C. will use D. have used 89. We’ll get wet if we ___out. A. went B. go C. will go D. goes 90. What would happen if you ___ to work tomorrow? A. don’t go B. didn’t go C. won’t go D. wouldn’t go 91. If I go shopping, I ___ some food. A. bought B. buy C. would buy D. will buy
  7. 92. If I find Nga’s address, I ___ you. A. will tell B. would tell C. had told D. tell 93. What would you do if you ___ a million dollars? A. won B. win C. had won D. would win 94. If we hadn’t taken the 6: 30 train, we ___ on time. A. won’t arrive B. will arrive C. wouldn’t have arrived D. arrive 95. If I had known you were in hospital, I ___ to see you. A. will go B. would go C. would have gone D. am going 96. I ___ out if I hadn’t been so tired. A. will go B. would have gone C. would go D. went 97. If I ___ a camera, I would have taken some pictures. A. had B. have had C. would have D. had had 98. If you had a chance, ___ you go finishing? A. do B. did C. would D. will 99. Trees won’t grow ___ there is enough water. A. if B. unless C. when D. while 100. If Peter ___ , Sarah will be sad A. didn’t come B. don’t come C. doesn’t come D. won’t come 101. If you Tom , tell him I have a message for him. A. met B. meet C. will meet D. would meet 102. If you ___ with your dictionary, would I borrow it? A. didn’t use B. don’t use C. hadn’t used D. won’t use 103. If I lived nearer the school, I ___ to school. A. will walk B. would walk C. had walked D. walked 104. What would she do if she ___ the Miss world. A. is B. was C. were D. has been 105. If it ___, they will not go out. A. rained B. rains C. rain D. would rain 106. Betty will not go to the party unless John ___ too. A. go B. doesn’t go C. didn’t go D. goes 107. Unless you water the plants, they ___. A. died B. die C. will die D. would die 108. What you (do) if you saw an accident on the street?
  8. A. did - do B. do-do C. will –do D. would-do 109. If I ___ a king, I would give money to the poor . A. is B. am C. were D. would be 110. If I had gone to the party last night, I ___ her. A. will met B. would meet C. would have met D. meet 111. If you ___me with this exercise, I will do the same for you one day. A. helped B. would help C. help D. will help 112. If you talk in class, you ___ understand the lesson. A. didn’t B. don’t C. wouldn’t D. won’t 113. ___ you study harder, you will pass the final exam. A. unless B. if C. if not D. without 114. If the weather ___ bad, we would not go on a picnic. A. is B. was C. were D. would be 115. If he ___ harder, the results will be better. A. worked B. works C. has worked D. will work 116. I would have told you if I ___ the book. A. had seen B. saw C. see D. would have seen 117. If we had known your new address, we ___ to see you. A. visited B. would visit C. will visit D. would have visited 118. If I found a wallet in the street, I ___ take it to police. A. will take B. would take C. should take D. shall take 119. I ___ that coat if I were you. A. wouldn’t buy B. didn’t buy C. don’t buy D. won’t buy 120. If you want to have a bright future, you ___ harder. A. would study B. should study C. could study D. would have studied 121. Đâu là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành A. usually B. since C. now D. ago 122. Đâu là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành A. last Sunday B. next C. at the moment D. for 2 years 12Đâu là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành A. sometimes B. in 2018 C. look! D. so far 12Đâu là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành A. up to now B. in 2023 C. this morning D. next month
  9. 125. Đâu là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành A. 2 years ago B. last year C. in 2 days D. since last month 126.Đâu là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành A. How long B. How often C. When S was/were D. while 127. Đâu là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành A. this is the first time B. Where am/is/are + S? C. Yesterday D. next summer 128. Đâu là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành A. many times B. once a week C. twice a week D. at 8.00 last night 129. Đâu là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành A. twice B. listen! C. last weekend D. next year 130. Đâu là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành A. already B. it’s time C. in the future D. always 131. Thì hiện tại hoàn thành luôn phải có 2 yếu tố là: A. have/has + Ving B. have/has + Vp2 C. been + Vp2 D. was/were + Ving 132. Câu phủ định hiện tại hoàn thành chia V như nào? A. thêm have/has +V2 B. thêm have/has +Ving C. thêm haven’t/hasn’t +Vp2 D. thêm haven’t/hasn’t +Ving 133. Câu hỏi hiện tại hoàn thành chia V như nào? A. have/has Ving B. have/has . Vp2 C. been Vp2 D. was/were Ving 134. Câu khẳng định hiện tại hoàn thành V bất quy tắc ta chia như nào? A. thêm have/has +V ( cột 1) B. thêm have/has +V ( cột 2) C. thêm have/has +V ( cột 3) D. thêm have/has +Ved 135. Hiện tại hoàn thành chủ ngữ nào dùng “have”? A. I, you, we, they B. Ns, 2 names C. she, he, it, N, 1 name D. A and B 136. Động từ “buy ” chia Vp2 như thế nào? A. buyed B. buied C. bough D. bought 137. Động từ “be ” chia Vp2như thế nào? A. beed B. was/were C. been D. being 138. Động từ “go ” chia Vp2 như thế nào?
  10. A. goed B. going C. went D. gone 139. Động từ “drive ” chia Vp2 như thế nào? A. drived B. driving C. driven D. drove 140. Động từ “eat ” chia Vp2 như thế nào? A. eated B. ate C. eaten D. eating 141. Nam (go) to Ha Noi since last week? A. have - gone B. has – went C. has – gone D. do - went 142. We (live) in this neighborhood since 1990. A. lived B. have lived C. has lived D. have living 143. He (not see) her since she moved to new company. A. didn’t see B. hasn’t seen C. haven’t seen D. wasn’t seeing 144. This is the first time, I (try) Japanese food. A. have tryed B. have tried C. has tried D. has been tried 145. He (teach) English for 20 years. A. teached B. taught C. has taught D. is teaching 146. I ( wait) you for long time. A. waited B. was waiting C. have waited D. has waited 147. I (not meet) Peter at school since last week. A. didn’t meet B. haven’t met C. haven’t meet D. has met 148. I never (eat) such a delicious meal before. A. have -eat B. have - ate C. have eated D. have eaten 149. The floor is clean now. Somebody just (clean) it. A. cleaned B. have cleaned C. has clean D. has cleaned 150. Until now, I ( lose ) 3 kilograms. A. have lost B. have losed C. has lost D. has losed 151. She ( learn) German for 6 months. A. have learnt B. has learnt C. learns D. is learning 152. He (build) this house since 2018. A. built B. were built C. have built D. has built 153. Many people (become) homeless since the earthquake happed. A. became B. have become C. have became D. has become 154. The baby (sleep) for 30 minutes. A. slept B. have slept C. has slept D. is sleeping
  11. 155. My father (visit) 5 countries so far. A. have visit B. have visited C. has visiting D. has visited 156. I (not finish) my homework yet. A. hadn’t finished B. haven’t finish C. haven’t finished D. hasn’t finished 157. During the last 2 years, I (complete) 2 English courses. A. completed B. have completed C. has completed D. was completing 158. What you (do) since I left? A. did- do B. have - do C. has - done D. have - done 159. We (grow) many trees along the street recently. A. have grew B. have grown C. have been grown D. are growing 160. Up to now, they (do) their homework. A. have done B. has done C. have been done D. are doing 161. Where you (go) last summer vacation? A. went B. did – went C. did – go D. do - went 162. I (be)___ a student in VNU in 1998. A. am B. was C. were D. have been 163. I last (see)___ her at her house two week ago. A. seed B. seen C. saw D. seeing 164. She (win) ___ the gold medal in 1986. A. wins B. is winning C. has won D. won 165. He (teach) in this school last year. A. teached B. taught C. has taught D. is teaching 166. I ( not see) her at your party last night. A. don’t see B. not saw C. wasn’t see D. didn’t see 167. What did you do last night? - I (do) ___ my homework. A. did B. was doing C. have done D. will do 168. I (study)___ French when I was a child. A. studyed B. was studying C. studied D. have studied 169. My brother (buy) a sport car last month. A. buyed B. buys C. bough D. bought 170. She (listen) to the radio last night. A. was listened B. listening C. was listening D. listened 171. We (visit) Ha Long Bay 3 years ago.
  12. A. visit B. visited C. were visiting D. have visited 172. Where (be) Nam yesterday? A. be B. being C. was D. were 173. They (spend) holiday in Nha Trang two years ago. A. spended B. have spent C. spent D. will spent 174. She (not eat ) fish and crab yesterday A. wasn’t eat B. didn’t ate C. has eaten D. didn’t eat 175. Lan (go) Ho Chi Minh city two years ago? A. went B. didn’t - go C. did - go D. was going 176. I (have) a big breakfast this morning. A. had B. haved C. am having D. will have 177. We watched a really good film at the cinema ___. A. at the moment B. every week C. yesterday D. at 8.00 last night 178. This morning I (get) up late and missed the bus. A. get B. got C. am getting D. will get 179. They (not complete) the work last week. A. don’t complete B. didn’t completed C. not completed D. didn’t complete 180. My father (work) on the farm in 2005. A. worked B. has worked C. works D. is working 181. I don’t want to eat___ because I am not hungry. A. everything B. anything C. nothing D. something 182. They didn’t go on a picnic___ the weather was bad. A. so B. although C. because D. because of 183. This newspaper is___ every day. It’s a daily newspaper. A. publishing B. published C. publishes D. to publish 184. She is working for a national bank in Hanoi, ___? A. does she B. doesn’t she C. did she D. isn’t she 185. I can’t understand the French visitors. I wish I ___French. A. knew B. will know C. know D. have known 186. You have never been here before, ? A. have you B. you haven’t C. you have D. have not you 187. If you ___ a thief, what would you do? A. see B. have seen C. are seeing D. saw 187. I suggest that he___ some money for poor children. A. raiseB. raisingC. to raiseD. raises 188. It's very hot today. I wish I ___on the beach now. A. am B. was C. were D. had been 189. If we ___enough time, we’ll study this exercise more carefully.
  13. A. will have B. have C. had D. would have 190. Nobody was in the room, ___? A. were they B. was they C. weren’t they D. wasn’t they 191. The computer costs ___ the old one a. as many twice as b. as much twice as c. twice as much as d. twice as many as 192. I think only 10 boys coming to class, but ___ that number showed up. a. three time as many as b. three times as much as c. three time as much as d. three times as many as 193. The industry has produced ___ that of the last year. a. 70% as many fuel as b. 70% as much fuel as c. 70% as much fuels as d. 70% as many fuels as 194. Vinamilk Company has lost its market share. In the third quarter, its customers consumed only ___ they produced in the last quarter. a. 46% as many milk bottle as b. 46% as much milk bottle as c. 46% as many milk bottles as d. 46% as much milk bottles as 195. Class 7A has ___ class 7B a. twice as many student as b. twice as much students as c. twice as many students as d. twice students as many as 196. The petrol is increasing ___ it used to be 2 years ago. a. twice as high as b. twice high as c. as twice as d. twice as higher than 197. I'm wrong, ___? A. am not B. aren't I C. are not D. amn't 198. Someone discovered penicillin in 1928, ___? A. hadn't they B. didn't they C. didn't someone D. wasn't they 199. You stayed home last night, ___? A. had you B. would you C. didn't you D. did you 200. The poor don't have many things to eat, ___? A. do we B. do they C. do you D. do I TEST – CẤU TRÚC CƠ BẢN Choose the best answer among A, B, C or D to complete the sentences. 1. Tính từ có ___ âm tiết chắc chắn là tính từ ngắn. A.1 B.2 C3. D.4 2. Tính từ có ___ âm tiết là tính từ dài. A.1 B.2 C.3. D.4 2. Tính từ có 2 âm tiết kết thúc = ___ là tính từ ngắn. A. y, er, ow, le, ing B. y, er, ow, le, ed C. y, er, ow, le, et D. y, er, ow, el, et 3. Tính từ có 2 âm tiết KHÔNG kết thúc = ___ là tính từ dài. A. y, er, ow, el, et B. y, er, ow, le, et C. y, er, ow, le, ed D. y, er, ow, le, ing 4. Which is short adj? Tính từ nào dưới đây là tính từ ngắn A. modern B. simple C. boring D. beautiful 5. Tính từ nào dưới đây là tính từ dài A. lucky B. simple C. boring D. quiet 6. Đây là loại so sánh nào? The children are getting more and more intelligent. A. hơn B. hơn nhất C. càng ngày càng D. càng hơn thì càng hơn 7. Tính từ nào dưới đây là tính từ dài
  14. A. lovely B. nomadic C. easy D. simple 8. Tính từ nào dưới đây là tính từ ngắn: A. convenient B. important C. quiet D. traditional 9. “than” là so sánh nào? A. ngang bằng B. không bằng C. hơn D. hơn nhất 10. “not as/so as” là so sánh nào? A. ngang bằng B. không bằng C. hơn D. hơn nhất 11. “in/ of” là so sánh nào? A. ngang bằng B. không bằng C. hơn D. hơn nhất 12. “as as” là so sánh nào? A. ngang bằng B. không bằng C. hơn D. hơn nhất 13. có “as as” ta biến đổi tính từ như thế nào? A. thêm “er” B. thêm “the est” C. thêm “more” D. giữ nguyên 14. Câu có “than” và tính từ ngắn ta biến đổi tính từ như thế nào? A. thêm “er” B. thêm “the est” C. thêm “more” D. giữ nguyên adj và thêm “more” 15. Câu có “than” và tính từ dài ta biến đổi tính từ như thế nào? A. thêm “er” B. thêm “the est” C. thêm “more” và giữ nguyên adj D. thêm “the most” và giữ nguyên adj 16. Câu có “not as/so .as” ta biến đổi tính từ như thế nào? A. giữ nguyên B. thêm “the est” C. thêm “more” và giữ nguyên adj D. thêm “the most” và giữ nguyên adj 17. Câu có “in/of” và tính từ dài ta biến đổi tính từ như thế nào? A. thêm “er” B. thêm “the est” C. thêm “more” và giữ nguyên adj D. thêm “the most” và giữ nguyên adj 18. Câu có “in/of” và tính từ ngắn ta biến đổi tính từ như thế nào? A. thêm “er” B. thêm “the est” C. thêm “more” và giữ nguyên adj D. thêm “the most” và giữ nguyên adj 19. So sánh hơn của tính từ “good/well”là: A. gooder B. more good C. better D. the best 20. So sánh hơn NHẤT của từ “good/well” là: A. the goodest B. the most good C. best D. the best 21. So sánh hơn của tính từ “bad”là: A. bader B. badder C. the worst D. worse 22. So sánh hơn NHẤT của tính từ “bad”là: A. bader B. badder C. the worst D. worse 23. So sánh hơn của tính từ “modern”là:
  15. A. modern B. moderner C. more modern D. most modern 24. So sánh hơn NHẤT của tính từ “modern”là: A. modern B. moderner C. more modern D. most modern 25. So sánh hơn của tính từ “happy”là: A. happyer B. more happy C. happier D. happiest 26. So sánh hơn NHẤT của tính từ “happy”là: A. happyer B. more happy C. happier D. happiest 27. The dress costs ___ the old one