2 Đề kiểm tra Vật lí 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 6 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Vật lí 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_vat_li_9_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truon.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Vật lí 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Ly 1 (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Vật lí 9 Năm học 2022 -2023 a. Bảng 1: TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Lí Số tiết thực Trọng số Tổng số tiết thuyết LT VD LT VD 1. Định luật Ôm 6 4 1,8 1,2 31,1 13,3 2. Sự phụ thuộc của điện 10 8 2,8 2,2 31,1 24,5 trở vào các yếu tố của dây dẫn 3. Định luật Jun – Len xơ 4 3 1,1 2,1 1,2 12,8 4. Sử dụng tiết kiệm điện 1 1 0,3 1 1,1 23,3 năng Tổng 21 16 6 6,5 64,5 73,9 b. Bảng 2: TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Số lượng câu (chuẩn cần Nội dung (chủ Trọng kiểm tra) Điểm Cấp độ đề) số số T.số TN TL Cấp độ 1,2 Định luật Ôm 31,1 3,11= 3 2 ( 1đ) 1 ( 1,5đ) 2,5 (Lí thuyết) Sự phụ thuộc của điện trở vào 31,1 3,11=3 2 ( 1đ) 1 ( 2,5đ) 3,5 các yếu tố của dây dẫn Cấp độ 3,4 Định luật Jun – 13,3 1,33=1 1 ( 2đ) 2 (Vận dụng) Len xơ Sử dụng tiết 24,5 2,45=3 2 ( 1đ) 1 ( 1đ) 2 kiệm điện năng Tổng 100 10 6 ( 3đ) 4 ( 7đ) 10 c. Bảng 3: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề TNK Cộng TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1. Định luật 1. Phát biểu được định - Điện trở tương Ôm luật Ôm, viết biểu thức đương của đoạn mạch
  2. của định luật. mắc nối tiếp được tính bằng công thức: Rtđ=R1+R2+R3 - Tính cường độ dòng điện của mạch dựa vào hệ thức định luật Ôm: I = U/R - Áp dụng hệ thức định luật Ôm tính được điện trở tương đương trong mạch. - Áp dụng hệ thức tính được cường dộ dòng điện qua mạch. 1 2/3 Số câu hỏi 1+2/3 C4 C7.a,b Số điểm 2 2 4 (40%) 2. Sự phụ 1. Hiểu được mối quan thuộc của điện hệ của điện trở vào các trở vào các yếu yếu tố của dây dẫn. tố của dây dẫn 1 Số câu hỏi 1 C6 Số điểm 2 2( 20%) 3. Định luật 1. Viết được công thức Phát biểu và viết hệ Tính được nhiệt lượng Jun – Len xơ tính nhiệt lượng của thức định luật Jun- tỏa ra trong dây dẫn dây dẫn khi có dòng Len-xơ. dựa vào định luật Jun điện chạy qua. – Len xơ. 1 2 1 1/3 Số câu hỏi 4+1/3 C2 C1,3 C,6 C7. c Số điểm 0,5 1,5 1 1 4( 40%) TS câu hỏi 2 3 2 7 10,0(100 TS điểm 2,5( 25%) 2,5( 25%) 5( 50%) %) PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
  3. TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: Vật lí 9 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ BÀI SỐ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:2đ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng. Câu 1: (0,5đ) Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì : A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 2: (0,5đ) Công thức tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua? 2 U .t 2 A. Q = I. B. Q = I .R.t R C. Q = U.I2.t D. Q=U.I Câu 3 (1đ) .Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau. A. Dụng cụ đo công của dòng điện là . B. Biến trở là .... II. PHẦN TỰ LUẬN: 8đ Câu 4: 2đ Phát biểu định luật Ôm, viết biểu thức của định luật ? Câu 5: 2 đ Nêu sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? Viết công thức tính điện trở của dây dẫn ? Câu 6: 1đ Hãy phát biểu định luật Jun -Len Xơ? Viết biểu thức của định luật? Câu 7: 3đ Câu hỏi Pisa: - Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp được tính bằng công thức: Rtđ=R1+R2+R3 - Tính cường độ dòng điện của mạch dựa vào hệ thức định luật Ôm: I = U/R - Tính nhiệt lượng tỏa ra dựa vào hệ thức: Q=I2Rt Cho 3 điện trở R1=10  ;R2=12 ; R3=20 được mắc nối tiếp vào nguồn điện có U=24V. a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch ? b, Tính cường độ dòng điện của đoạn mạch? c, Tính nhiệt lượng toả ra trên các điện trở trong 10 phút ? GIÁO VIÊN DUYỆT TCM DUYỆT BGH Nguyễn Quang Khải Phạm Thi Bích PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
  4. TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: Vật lí 9 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ BÀI SỐ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:2đ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng. Câu 1: (0,5đ) Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì : A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. Câu 2: (0,5đ) Công thức tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua? U 2 .t A. Q = I. R B. Q = I2.R.t C. Q = U.I2.t D. Q= U.I Câu 3 (1đ) .Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau. A. Dụng cụ đo công của dòng điện là B. Biến trở là .... II. PHẦN TỰ LUẬN: 8đ Câu 4: 2đ Phát biểu định luật Ôm, viết biểu thức của định luật ? Câu 5: 2 đ Nêu sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn dây dẫn ? Viết công thức tính chiều dài của dây dẫn ? Câu 6: 1đ Hãy phát biểu định luật Jun -Len Xơ? Viết biểu thức của định luật? Câu 7: 3đ Câu hỏi Pisa: - Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp được tính bằng công thức: Rtđ=R1+R2+R3 - Tính cường độ dòng điện của mạch dựa vào hệ thức định luật Ôm: I = U/R - Tính nhiệt lượng tỏa ra dựa vào hệ thức: Q=I2Rt Cho 3 điện trở R1=8 ;R2=9 ; R3=15 được mắc nối tiếp vào nguồn điện có U=20V. a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch ? b, Tính cường độ dòng điện của đoạn mạch? c, Tính nhiệt lượng toả ra trên các điện trở trong 8 phút ? GIÁO VIÊN DUYỆT TCM DUYỆT BGH Nguyễn Quang Khải Phạm Thi Bích PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 1 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
  5. Môn : Vật lí 9 Năm học: 2022– 2023 ĐỀ BÀI SỐ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2đ Câu1: 0,5đ ý C Câu 2: 0,5đ ý B Câu 3: mỗi ý đúng được 0,5đ A, Công tơ điện. B, điên trở có thể thay đổi trị số . II. PHẦN TỰ LUẬN: 8đ Câu 4: 2đ -Phát biểu định luật (1đ): Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. -Biểu thức của định luật: (1đ) I=U/R Câu 5: 2đ - Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với vât liệu làm dây dẫn. l - Công thức tính chiều dài của dây dẫn : R = S Câu 6: 1đ . Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. 0,5.đ - Hệ thức của định luật: Q=I2.R.t Trong đó: Q: nhiệt lượng tỏa ra từ vật dẫn (J) R: điện trở của vật dẫn (Ω)(Ω) I: cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn (A) t: thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn (s) 0,5đ Câu 7: 3đ Tóm tắt R1=10 R2=12 R =20 3 U=24V T=10’=600 (s)  a , Tính Rtđ = ? b , I = ? c , Q = ? Giải a, Điện trở tương đương của đoạn mạchlà : Rtđ=R1+R2+R3=10+12+20=42( ) b, Cường độ dòng điện chạy qua mạch là : I=U/R=24/42=0,57 (A) c, Nhiệt lượng toả ra trên các điện trở là : Q=I2Rt = 0,572.42.600 = 8187,5 (J ) Đáp số: a ,Rtđ=42 b , I =0,57 A ; c , Q = 8187,5 J ĐỀ BÀI SỐ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2đ
  6. Câu1: 0,5đ ý B Câu 2: 0,5đ ý C Câu 3: mỗi ý đúng được 0,5đ A, của dòng điện. B, Biến trở. II. PHẦN TỰ LUẬN: 8đ Câu 4: 2đ -Phát biểu định luật (1đ): Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. Biểu thức của định luật: (1đ) I=U/R Câu 5: 2đ - Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây. - Công thức tính điện trở của dây dẫn : l = Rs/ Câu 6: 1đ Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. 0,5.đ 2 - Hệ thức của định luật: Q=I .R.t Trong đó: Q: nhiệt lượng tỏa ra từ vật dẫn (J) R: điện trở của vật dẫn (Ω)(Ω) I: cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn (A) t: thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn (s) 0,5đ Câu 7: 3đ Tóm tắt R1=8 R2=9 R =15 3 M U=20V T=8’=480 (s) a , Tính Rtđ = ? b , I = ? c , Q = ? Giải  a, Điện trở tương đương của đoạn mạchlà : Rtđ=R1+R2+R3=8+9+15=32( ) b, Cường độ dòng điện chạy qua mạch là : I=U/R=20/32=0,625 (A) c, Nhiệt lượng toả ra trên các điện trở là : Q=I2Rt = 0,6252.32.480 = 6000 (J ) Đáp số: a ,Rtđ=32 b , I =0,625 A c , Q = 6000 J