2 Đề kiểm tra Tin học 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Tin học 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_tin_hoc_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truong_pt.pdf
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Tin học 6 - Học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)
- Trường: PTDTBT – THCS Nậm Lúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 1 (Năm học 2022 – 2023) Lớp:............................ MÔN: Tin 6 Họ tên:.............................................. Thời gian: 45’ (Đề gồm: 29 câu; 05 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 2. Em hãy điền từ còn thiếu và chỗ trống? Vật mang tin là phương tiện để và truyền tải thông tin. A. Tấm biển B. Lưu trữ C. Xử lí D. Ghi lên Câu 3. Thông tin có thể giúp cho con người? A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn. B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh. C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội. D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng. Câu 4. Hãy điền các đáp án đúng vào dấu .. vào đoạn thông tin dưới đây A. Từ khóa. B. Thông tin C. Liên kết D. Lưu trữ (Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ .trên internettheo yêu cầu của người sử dụng) Câu 5. Hãy điền các đáp án đúng vào dấu .. vào đoạn thông tin dưới đây. A. Từ khóa B. Thông tin. C. Tìm kiếm D. Lưu trữ (Cần chọn . phù hợp sẽ giúp tìm kiếm nhanh hơn và chính xác hơn) Câu 6. Hãy điền các đáp án đúng vào dấu .. vào đoạn thông tin dưới đây A. Từ khóa B. Thông tin. C. Liên kết D. Lưu trữ
- (Kết quả tìm kiếm là danh sách các ) Câu 7. Sơ đồ xử lý thông tin là? A. Nhập → Xử lí → Xuất B. Xử lí → Nhập → Xuất C. Nhập → Xuất → Xử lí D. Xuất → Xử lí → Nhập Câu 8. Em hãy cho biết hoạt động nào sau đây thuộc bước nhập thông tin? A. Đài tiếng nói Việt Nam phát chương trình ca nhạc. B. Em chơi game để giải trí. C. Em nghe cô giáo giảng bài. D. Em làm bài tập. Câu 9. Thiết bị nào sau đây dùng để xử lí thông tin? A. Ổ cứng B. Chuột C. CPU D. Màn hình Câu 10. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là gì? A. bit B. byte C. Megabyte D. Gigabyte Câu 11. Đâu là kí hiệu của bít? A. b C. B C. d D. P Câu 12. Đâu là tên của đơn vị đo lượng thông tin? A. Kilogam B. Megabyte C. Ki lô mét D. Centimet Câu 13. 1 byte bằng nhiêu bít? A. 1024 B. 8 C. 2048 D. 100 Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về mạng máy tính: A. Mạng máy tính là mạng gồm hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau B. Mạng máy tính là mạng gồm hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau để truyền thông tin cho nhau. C. Mạng máy tính là mạng gồm hai máy tính được kết nối với nhau D. Mạng máy tính bao gồm nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau. Câu 15. Đâu là lợi ích của mạng máy tính là:
- A. Người sử dụng có thể liên lạc với nhau để trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dung chung các thiết bị trên mạng. B. Dễ dàng truy cập vào mạng để chơi Game. C. Chia sẻ dữ liệu cho mọi người D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 17. Sử dụng máy tìm kiếm sẽ nhận được kết quả là gì? A. Danh sách liên kết trỏ đến các trang wed có chứa từ khóa B. Nội dung thông tincaanf tìm đến một trang wed. C. Danh sách địa chỉ các trang wed có chứa thông tin cần tìm D. Danh sách liên kết dạng văn bản Câu 18. Em hãy quan sát bảng nội quy lớp em và cho biết đâu là dữ liệu? A. Tấm biển B. Các chữ cái C. Các số, chữ cái trong tấm biển D. Nội dung của nội quy lớp. Câu 19. Sau khi đọc tờ giấy có các vệt cháy, một kĩ sư khí tượng kết luận: “14g- 15g là thời điểm nắng nhất trong ngày. Kết luận đó được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Vật mang tin. D. Lưu trữ Câu 20: Hãy chọn những việc mà em có thể làm với internet A. Nghe nhạc xem phim trực tuyến. B. Tìm kiếm tài liệu học tập C. Gửi thư điện tử. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 21. Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 22: Internet là ? A. Kết nối hai máy tính với nhau.
- B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu D. Kết nối máy tính trong một thành phố. Câu 23: Dãy các bit biểu diễn số 6 trong máy tính là? A. 100 B. 110 C. 101 D. 001 Câu 24: Đâu là địa chỉ thư điện tử không đúng định A. [email protected] B. [email protected] C. [email protected] D. Minhtuan2022gmail.com Câu 25: Địa chỉ máy chủ thư do ai quy định A. Do máy chủ tự sinh ra B. Do người sử dụng tự chọn khi đăng kí C. Do nhà mạng cung cấp D. Do nhà cung cấp dịch vụ quy định Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như: điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh... D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện hơn cho những người di chuyển nhiều B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như: máy tính bảng, điện thoại... D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây Câu 28: Mạng không dây tiện lợi hơn mạng có dây vì: A. Người dùng có thể truy cập mạng ở mọi nơi, mọi lúc mà không cần dây dẫn mạng. B. Mạng không dây truyền tải dữ liệu nhanh hơn mạng có dây C. Sử dụng mạng không dây tốn ít kinh phí hơn mạng có dây D. Mạng không dây có thể gửi một lúc được nhiều dữ liệu hơn mạng có dây.
- B. THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 29: Em hãy truy cập vào internet để đăng nhập vào hộp thư có tên sau. a. Thực hiện đăng nhập [email protected] Mật khẩu: Namluc@123 b. Thực hiện soạn và gửi thư tới hộp thư: [email protected] c. Thực hiện đang xuất khỏi hộp thư ....................................Hết..................................
- Trường: PTDTBT – THCS Nậm Lúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 2 (Năm học 2022 – 2023) Lớp:............................ MÔN: Tin 6 Họ tên:.............................................. Thời gian: 45’ (Để gồm: 29 câu; 05 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Đâu là những lợi ích của thư điện tử A. Gửi và nhận thư nhanh tróng B. Gửi thư cho nhiều người C. Chi phí thấp D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 4. Đâu là địa chỉ thư điện tử đúng định A. [email protected] B. Hoaxoantim2012@@gmail.com C. Namluc@[email protected] D. Minhtuan2022gmail.com Câu 5. Những dòng chữ trên tấm bảng 5 điều Bác Hồ dạy được gọi là gì? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin. D. Truyền tin. Câu 6. Kiến thức em thu nhận được trong tiết học gọi là gì? A. Dữ liệu; B. Vật mang tin; C. Hiểu biết từ trước; D. Thông tin. Câu 7. Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm: A. Xử lí, truyền thông tin, lưu trữ và thu nhận thông tin.
- B. Xử lí, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin. C. Thu nhận, xử lí, truyền thông tin và lưu trữ. D. Thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Câu 8. Em hãy cho biết hoạt động nào sau đây thuộc bước nhập thông tin? A. Đài tiếng nói Việt Nam phát chương trình ca nhạc. B. Em chép bài trên bảng vào vở. C. Bố em xem chương trình thời sự trên ti vi D. Em thực hiện một phép tính nhẩm Câu 9. Thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ thông tin? A. Ổ cứng B. Máy in C. Bàn phím D. Màn hình Câu 10. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là gì? A. Terabyte B. bit C. Byte D. Megabyte Câu 11. Đâu là kí hiệu của byte? A. KB B. B C. b D. P Câu 12. Đâu là tên của đơn vị đo lượng thông tin? A. Gigabyte B. Mét C. Ki lô gam D. Centimet Câu 13. 1 byte bằng nhiêu bit? A. 1024 B. 1 C. 8 D. 2024 Câu 14. Mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. D. Một số máy tính bàn. Câu 15. Trong các nhận định sau nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính.
- A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng Câu 16. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng D. Máy tính và phần mềm mạng Câu 17. Địa chỉ thư điện tử có dạng ? A. @ B. @ C. @ D. @ Câu 18. Tên đăng nhập do ai chọn khi đăng kí A. Do nhà cung cấp dịch vụ quy định B. Do người sử dụng tự chọn khi đăng kí C. Do nhà mạng cung cấp D. Do máy chủ tự sinh ra Câu 19. Sau khi đọc tờ giấy có các vệt cháy, một kĩ sư khí tượng kết luận: “14-15 là thời điểm nắng nhất trong ngày. Kết luận đó được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Vật mang tin. D. Lưu trữ Câu 20: Máy tính kết nối với nhau để ? A. Trao đổi dữ liệu, sử dụng chung các thiết bị trên mạng. B. Thuận tiện cho việc sử chữa C. Tiết kiệm điện D. Đảm bảo tính mỹ thuật Câu 21. Máy tính ứng dụng vào các lĩnh vực nào. A. Y tế. B. Chế tạo máy. C. Giáo dục. D. Tất cả các lĩnh vực trong đời sống. Câu 22: Internet có các đặc điểm chính nào sau đây. A. Tính toàn cầu. B. Tính dễ tiếp cận.
- C. Tính đa dạng D. Cả 3 đáp án trên Câu 23: Thư điện tử có thể gửi thử cho bao nhiêu người cùng một lúc A. Một người B. Hai người C. 100 người D. 1.500 người Câu 24: Biểu diễn văn bản “BA” sang dãy bit: ? A. 0100010001000001 B. 0100001001000001 C. 0100001001000110 D. 0100001001000011 Câu 25: Mật khẩu hộp thư điện tử do ai đặt ? A. Do máy chủ tự sinh ra B. Do nhà mạng cung cấp C. Do người sử dụng tự đặt khi đăng kí D. Do nhà cung cấp dịch vụ quy định Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như: điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh... D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện hơn cho những người di chuyển nhiều B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như: máy tính bảng, điện thoại... D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây Câu 28: Mạng không dây tiện lợi hơn mạng có dây vì: A. Người dùng có thể truy cập mạng ở mọi nơi, mọi lúc mà không cần dây dẫn mạng. B. Mạng không dây truyền tải dữ liệu nhanh hơn mạng có dây C. Sử dụng mạng không dây tốn ít kinh phí hơn mạng có dây D. Mạng không dây có thể gửi một lúc được nhiều dữ liệu hơn mạng có dây.
- B. PHẦN THỰC HÀNH (3điểm) Câu 29: (3 điểm) Em hãy truy cập vào internet để đăng nhập vào hộp thư có tên sau. a. Thực hiện đăng nhập [email protected] Mật khẩu: Namluc@123 b. Thực hiện soạn và gửi thư tới hộp thư: [email protected] c. Thực hiện đang xuất khỏi hộp thư .HẾT ..
- BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 6 Nôị dung kiến Đơn vị kiến Mưc đô ̣của yêu cầu cần đạt TT ́ thứ c thứ c 1 Nhâṇ biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1, 2, 3) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 4, 5, 6) 1. Thông tin – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. (Câu 7, 8, 9, 21) Chủ đề A. và dữ liệu Thông hiểu Máy tính và – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 18, 19) cộng đồng – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhâṇ biết 2. Biểu diễn – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (Câu 10, 11) thông tin và – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng lưu trữ dữ liệu thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường trong máy này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. tính (Câu 12, 13) Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ nhị phân (0,1) (câu 23)
- 2 Nhận biết Chủ đề B. Giới thiệu về – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (Câu 14, 15) Mạng máy mạng máy – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết tính và tính và nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Internet Internet Point,... (Câu 16) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 26, 27, 28) Chủ đề C Nhận biêt Tổ chức lưu - Nhận biết thế nào là Web và website (câu 17) trữ, tìm kiếm Thông hiểu Mạng thông và trao đổi - Hiểu thế là siêu văn bản, tổ chức lưu trữ siêu văn bản trên web và website như thế nào tin toàn cầu thông tin Vận dụng - Truy cập và khai thác được một số thông tin trên Web và Website phục vụ học tập và công việc Nhận biêt - Nêu được khái niệm internet (câu 22) Tìm kiếm Thông hiểu 3 thông tin trên - Hiểu cách sử dụng internet để phục vụ học tập giải trí và công việc (câu 20) internet Vận dụng - Sử dụng internet để giải quyết những vấn đề trong học tập và công việc Nhận biêt - Nhận biết đâu là một hộp thư điện tử đúng cú pháp (câu 24) Thông hiểu Thư điện tử - Hiểu được cách đăng kí, đăng nhập của thư điện tử (câu 25) Vận dụng - Thực hiện truy cập vào mạng, đăng nhập vào tài khoản thư điện tử, gửi thư, đăng xuất khỏi hộp thư( câu 29) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
- MÔN TIN HỌC, LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thứ c Vâṇ dung̣ Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ dung̣ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TH TNKQ TH 1 Chủ đề A. Máy Nội dung 1: Thông tin và dữ liệu 30% 10 2 tính và cộng (3đ) đồng Nội dung 2: Biểu diễn thông tin và 12,5% 4 1 lưu trữ dữ liệu trong máy tính (1,25đ) 2 Chủ đề B. Mạng Nội dung 1: Giới thiệu về mạng 15% máy tính và máy tính và Internet 3 3 (1,5đ) Internet 2,5% Mạng thông tin toàn cầu 1 0,25đ Chủ đề C Tổ chức lưu trữ, 5% 3 Tìm kiếm thông tin trên internet 1 1 tìm kiếm và trao 0,5đ đổi thông tin 30,5% Thư điện tử 1 1 1 3,5đ Tổng 19 8 1 1 10 Tỉ lê ̣% 47,5% 20% 30% 2,5% 100% Tỉ lê ̣chung 67,5% 32,5% 100%
- Đề 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN B D D B A C A C C A A B B A D CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐÁP ÁN B D C B D B C B D D C D A Đề 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN D D B A B D D C A B C A C B B CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐÁP ÁN C A B B A D D D A C D D A B. PHẦN THỰC HÀNH CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a. Thực hiện đăng nhập 1 đ [email protected] Câu 29: Mật khẩu: Namluc@123 1đ b. Thực hiện soạn và gửi thư tới hộp thư: [email protected] c. Thực hiện đăng xuất khỏi hộp thư 1 đ



