2 Đề kiểm tra Tin học 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

pdf 15 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Tin học 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_tin_hoc_6_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_truo.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Tin học 6 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

  1. Trường: PTDTBT – THCS Cốc Lầu ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp:............................ (Năm học 2022 – 2023) MÔN: Tin 6 Họ tên:.............................................. Thời gian: 45’ Đề 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 2. Em hãy điền từ còn thiếu và chỗ trống? Vật mang tin là phương tiện để và truyền tải thông tin. A. Tấm biển B. Lưu trữ C. Xử lí D. Ghi lên Câu 3. Thông tin có thể giúp cho con người? A. Nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn. B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh. C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội. D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng. Câu 4. Em hãy xác định các dòng sau đây đâu là dữ liệu? A. Vào lớp lúc 7 giờ. B. Số điện thoại của trường C. Dãy số: 123456789 D. Tấm biển chỉ đường. Câu 5. Vệt cháy trên tờ giấy được thiết bị đo độ nắng trong ngày ghi lại được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Vật mang tin. D. Lưu trữ
  2. Câu 6. Kiến thức em thu nhận được trong tiết học gọi là gì? A. Dữ liệu; B. Thông tin; C. Hiểu biết từ trước. D. Vật mạng tin Câu 7. Sơ đồ xử lý thông tin là? A. Nhập → Xử lí → Xuất B. Xử lí → Nhập → Xuất C. Nhập → Xuất → Xử lí D. Xuất → Xử lí → Nhập Câu 8. Em hãy cho biết hoạt động nào sau đây thuộc bước nhập thông tin? A. Đài tiếng nói Việt Nam phát chương trình ca nhạc. B. Em chơi game để giải trí. C. Em nghe cô giáo giảng bài. D. Em làm bài tập. Câu 9. Thiết bị nào sau đây dùng để xử lí thông tin? A. Ổ cứng B. Chuột C. CPU D. Màn hình Câu 10. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là gì? A. bit B. byte C. Megabyte D. Gigabyte Câu 11. Đâu là kí hiệu của bít? A. b C. B C. d D. P Câu 12. Đâu là tên của đơn vị đo lượng thông tin? A. Kilogam B. Megabyte C. Ki lô mét D. Centimet Câu 13. 1 byte bằng nhiêu bít?
  3. A. 1024 B. 8 C. 2048 D. 100 Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về mạng máy tính: A. Mạng máy tính là mạng gồm hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau B. Mạng máy tính là mạng gồm hai hay nhiều máy tính và các thiét bị được kết nối với nhau để truyền thông tin cho nhau. C. Mạng máy tính là mạng gồm hai máy tính được kết nối với nhau D. Mạng máy tính bao gồm nhiều máy tính và các thiét bị được kết nối với nhau. Câu 15. Lợi ích của mạng máy tính là: A. Người sử dụng có thể liên lạc với nhau để trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dung chung các thiết bị trên mạng. B. Dễ dàng truy cập vào mạng để chơi Game. C. Chia sẻ dữ liệu cho mọi người D. Để phục vụ cho việc học tập Câu 16.Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 17. Em hãy quan sát tấm biển sau và cho biết đâu là thông tin? A. Tấm biển B. Hình ảnh Bác Hồ và học sinh C. Các số, chữ, hình ảnh trong tấm biển D. Nội dung về “ 5 ĐIỀU BÁC HỒ DẠY” Câu 18. Em hãy quan sát bảng nội quy lớp em và cho biết đâu là dữ liệu? A. Tấm biển B. Các chữ cái C. Các số, chữ cái trong tấm biển D. Nội dung của nội quy lớp. Câu 19. Sau khi đọc tờ giấy có các vệt cháy, một kĩ sư khí tượng kết luận: “14g-15g là thời điểm nắng nhất trong ngày. Kết luận đó được gọi là gì?
  4. A. Dữ liệu. B. Thông tin. C. Vật mang tin. D. Lưu trữ Câu 20: Hãy chọn những việc mà em có thể làm với internet A. Nghe nhạc xem phim trực tuyến. B. Tìm kiếm tài liệu học tập C. Gửi thư điện tử. D.Cả 3 đáp án trên. Câu 21.Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 22:Internet là ? A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu D. Kết nối máy tính trong một thành phố. Câu 23: Dãy các bit biểu diễn số 6 trong máy tính là? A. 100 B. 110 C. 101 D. 001 Câu 24: Biểu diễn văn bản “BA” sang dãy bit: ? A. 0100001001000001 B. 0100001001000010 C. 0100001001000110 D. 0100001001000011 Câu 25: Dãy bit 101 biểu diễn số nào? A. 4 B. 5 C. 6
  5. D. 7 Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như: điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh... D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫnS Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện hơn cho những người di chuyển nhiều B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như: máy tính bảng, điện thoại... D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây Câu 28: Mạng không dây tiện lợi hơn mạng có dây vì: A. Người dùng có thể truy cập mạng ở mọi nơi, mọi lúc mà không cần dây dẫn mạng. B. Mạng không dây truyền tải dữ liệu nhanh hơn mạng có dây C. Sử dụng mạng không dây tốn ít kinh phí hơn mạng có dây D. Mạng không dây có thể gửi một lúc được nhiều dữ liệu hơn mạng có dây. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29:(2 điểm) Tại sao máy tính và các thiết bị số lại là công cụ hiệu quả hỗ trợ con người trong quá trình xử lý thông tin? Lấy ví dụ minh họa. Câu 30 (1 điểm):Một video có dung lượng là 700MB.Hỏi một ổ cứng có dung lượng 40GB thì chứa được bao nhiêu video như vậy
  6. Trường: PTDTBT – THCS Cốc Lầu ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp:............................ (Năm học 2022 – 2023) MÔN: Tin 6
  7. Họ tên:.............................................. Thời gian: 45’ Đề 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 2.Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 3.Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 4. Em hãy xác định các dòng sau đây đâu là dữ liệu? A. 16:00 0368345231 B. Hết giờ làm việc vào 16 giờ C. Hãy gọi cho tôi vào lúc 16 giờ theo số điện thoại 0368345231 D. Tấm biển báo giao thông. Câu 5.Những dòng chữ trên tấm bảng 5 điều Bác Hồ dạy được gọi là gì? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin. D. Truyền tin. Câu 6. Kiến thức em thu nhận được trong tiết học gọi là gì? A. Dữ liệu; B. Vật mang tin; C. Hiểu biết từ trước; D. Thông tin. Câu 7.Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm: A. Xử lí, truyền thông tin, lưu trữ và thu nhận thông tin. B. Xử lí, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin.
  8. C. Thu nhận, xử lí, truyền thông tin và lưu trữ. D. Thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Câu 8. Em hãy cho biết hoạt động nào sau đây thuộc bước nhập thông tin? A. Đài tiếng nói Việt Nam phát chương trình ca nhạc. B. Em chép bài trên bảng vào vở. C. Bố em xem chương trình thời sự trên ti vi D. Em thực hiện một phép tính nhẩm Câu 9. Thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ thông tin? A. Ổ cứng B. Máy in C. Bàn phím D. Màn hình Câu 10. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là gì? A. Terabyte B. bit C. Byte D. Megabyte Câu 11. Đâu là kí hiệu của byte? A. KB B. B C. b D. P Câu 12. Đâu là tên của đơn vị đo lượng thông tin? A. Gigabyte B. Mét C. Ki lô gam D. Centimet Câu 13. 1 byte bằng nhiêu bit? A. 1024 B. 1 C. 8 D. 2024 Câu 14. Mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
  9. B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. D. Một số máy tính bàn. Câu 15. Trong các nhận định sau nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính. A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng Câu 16.Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng D. Máy tính và phần mềm mạng Câu 17. Em hãy quan sát tấm biển sau và cho biết đâu là thông tin? A. Tấm biển chỉ đường. B. Các con số, chữ trong tấm biển C. Hình mũi tên trong tấm biển D. Đi thẳng để đi cảng Nha Trang, rẽ phải đi chợ Đâm. Câu 18.Phương án nào sau đây là dữ liệu? A.Kí hiệu trên biển báo giao thông B.Đèn giao thông C.Luật giao thông D.Tấm biển báo giao thông Câu 19. Sau khi đọc tờ giấy có các vệt cháy, một kĩ sư khí tượng kết luận: “14-15 là thời điểm nắng nhất trong ngày. Kết luận đó được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Thông tin.
  10. C. Vật mang tin. D. Lưu trữ Câu 20: Máy tính kết nối với nhau để ? A. Trao đổi dữ liệu, sử dụng chung các thiết bị trên mạng. B. Thuận tiện cho việc sử chữa C. Tiết kiệm điện D. Đảm bảo tính mỹ thuật Câu 21.Máy tính ứng dụng vào các lĩnh vực nào. A. Y tế. B. Chế tạo máy. C. Giáo dục. D. Tất cả các lĩnh vực trong đời sống. Câu 22: Internet có các đặc điểm chính nào sau đây. A. Tính toàn cầu. B. Tính dễ tiếp cận. C. Tính đa dạng D. Cả 3 đáp án trên Câu 23: Dãy các bit biểu diễn số 4 trong máy tính là? A. 100 B. 110 C. 101 D. 111 Câu 24: Biểu diễn văn bản “DA” sang dãy bit: ? A. 0100010001000001 B. 0100001001000001 C. 0100001001000110 D. 0100001001000011 Câu 25: Dãy bit 010 biểu diễn số nào? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng
  11. B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như: điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh... D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện hơn cho những người di chuyển nhiều B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như: máy tính bảng, điện thoại... D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây Câu 28: Mạng không dây tiện lợi hơn mạng có dây vì: A. Người dùng có thể truy cập mạng ở mọi nơi, mọi lúc mà không cần dây dẫn mạng. B. Mạng không dây truyền tải dữ liệu nhanh hơn mạng có dây C. Sử dụng mạng không dây tốn ít kinh phí hơn mạng có dây D. Mạng không dây có thể gửi một lúc được nhiều dữ liệu hơn mạng có dây. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29:(2 điểm) Tại sao máy tính và các thiết bị số lại là công cụ hiệu quả hỗ trợ con người trong quá trình xử lý thông tin? Lấy ví dụ minh họa. Câu 30 (1 điểm):Một video dung lượng là 900MB. Hỏi một ổ cứng có dung lượng 80GB thì chứa được bao nhiêu video như vậy.
  12. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 6 Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ của yêu cầu cần đạt TT thức thức 1 Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1, 2, 3) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 4, 5, 6) 1. Thông tin – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. (Câu 7, 8, 9) Chủ đề A. và dữ liệu Thông hiểu Máy tính và – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 17, 18, 19) cộng đồng – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. (Câu 20, 21, 22) Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (Câu 29) Nhận biết 2. Biểu diễn – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (Câu 10, 11) thông tin và – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng lưu trữ dữ thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường liệu trong này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. máy tính (Câu 12, 13) Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 23, 24, 25) Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, (Câu 30)
  13. 2 Nhận biết Chủ đề B. Giới thiệu về – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (Câu 14, 15) Mạng máy mạng máy – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết tính và tính và nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Internet Internet Point,... (Câu 16) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 26, 27, 28) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Vận ụd ng Nhận biết Thông hiểu Vận ụd ng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A. Máy Nội dung 1: Thông tin và dữ liệu 57,5% tính và cộng 9 6 1 (5,75đ đồng ) Nội dung 2:Biểu diễn thông tin và 27,5% lưu trữ dữ liệu trong máy tính 4 3 1 (2,75đ ) 2 Chủ đề B. Mạng Nội dung 1: Giới thiệu về mạng máy 15% máy tính và tính và Internet 3 3 (1,5đ) Internet Tổng 16 12 1 1 10
  14. Tỉ ệl % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ ệl chung 70% 30% 100%
  15. Đề 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN B B D C A B A C C A A C A B A CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐÁP ÁN B D C B D B C A A B C D A B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Vì: Máy tính và các thiết bị số là thiết bị hỗ trợ con người xử lý thông tin một cách hiệu quả do nó có thể 1 đ Câu 29: thực hiện nhanh các mệnh lệnh, tính toán chính xác, xử lý nhiều dạng dữ liệu, lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn và hoạt động bền bỉ. VD: Sử dụng điện thoại để liên lạc, trao đổi thông tin 1 đ với người ở xa một cách thuận tiện và nhanh chóng. Câu 30: Xấp xỉ 58 video 1 đ Đề 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN B D B A B D D C A B C A C B B CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐÁP ÁN C D A B A D D A A C C D A B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Vì: Máy tính và các thiết bị số là thiết bị hỗ trợ con người xử lý thông tin một cách hiệu quả do nó có thể 1 đ Câu 29: thực hiện nhanh các mệnh lệnh, tính toán chính xác, xử lý nhiều dạng dữ liệu, lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn và hoạt động bền bỉ. VD: Sử dụng điện thoại để liên lạc, trao đổi thông tin 1 đ với người ở xa một cách thuận tiện và nhanh chóng. Câu 30: Xấp xỉ 91 video 1 đ