2 Đề kiểm tra Giáo dục địa phương 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án)

pdf 5 trang DeThi.net.vn 14/10/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Giáo dục địa phương 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_giao_duc_dia_phuong_7_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Giáo dục địa phương 7 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Lúc (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG PTDTBTTHCS NẬM LÚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHXH MÔN: NỘI DUNG GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG Đề 2 THỜI GIAN 45 PHÚT Học sinh lớp 7 .. ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ Câu 1: Trình bày một câu tục ngữ của dân tộc em mà em biết, nêu nội dung ý nghĩa của câu tục ngữ ấy Câu 2: Nêu những việc làm chính trong lễ hội Roóng Poọc của dân tộc Giáy Câu 3: Nêu và phân tích ý nghĩa lễ hội truyền thống của tỉnh Lào Cai? BÀI LÀM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  2. TRƯỜNG PTDTBTTHCS NẬM LÚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHXH MÔN: NỘI DUNG GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG Đề 1 THỜI GIAN 45 PHÚT Học sinh lớp 7 .. ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ Câu 1: Trình bày một câu tục ngữ của dân tộc em mà em biết, nêu nội dung ý nghĩa của câu tục ngữ ấy Câu 2: Nêu những việc làm chính trong lễ hội Gầu Tào của dân tộc Mông Câu 3: Nêu và phân tích ý nghĩa lễ hội truyền thống của tỉnh Lào Cai? BÀI LÀM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  3. Ngày soạn: 31/10/2022 Ngày kiểm tra: 2/11/2022 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I:Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS vận dụng những kiến thức văn học địa phương về tục ngữ Lào Cai và những hiểu biết về các lễ hội đặc sắc của Lào Cai để giải quyết các câu hỏi, bài tập theo yêu cầu. 2. Năng lực: Nhận biết, trình bày, giải quyết vấn đề 3. Phẩm chất Có thái độ biết giữ gìn những giá trị truyền thống địa phương. II: Hình thức kiểm tra: 100% tự luận Đề 1 Câu 1: Trình bày một câu tục ngữ của dân tộc em mà em biết, nêu nội dung ý nghĩa của câu tục ngữ ấy Câu 2: Nêu những việc làm chính trong lễ hội Gầu Tào của dân tộc Mông Câu 3: Nêu và phân tích ý nghĩa lễ hội truyền thống của tỉnh Lào Cai? Đề 2 Câu 1: Trình bày một câu tục ngữ của dân tộc em mà em biết, nêu nội dung ý nghĩa của câu tục ngữ ấy Câu 2: Nêu những việc làm chính trong lễ hội Roóng Poọc của dân tộc Giáy Câu 3: Nêu và phân tích ý nghĩa lễ hội truyền thống của tỉnh Lào Cai? Hướng dẫn chấm Đề 1 Câu 1: Trình bày một câu tục ngữ của dân tộc em mà em biết, nêu nội dung ý nghĩa của câu tục ngữ ấy - Học sinh trình bày được câu tục ngữ của dân tộc mính( 05 điểm) - HS nêu được nội dung ( 05 điểm) nêu ý nghĩa của câu tục ngữ ( 0,5điểm) Câu 2: ( 5 điểm) Nêu những việc làm chính trong lễ hội Gầu Tào của dân tộc Mông? – Hoạt động chuẩn bị( 4.0điểm): +Được tiến hành từ cuối tháng Chạp, với hai nghi lễ: tìm, chọn, chặt cây mai làm cây nêu và dựng cây nêu. +Khi cây mai được đưa đến nơi tổ chức lễ hội. Chủ lễ buộc lên ngọn nêu hai dải vải lanh nối với nhau: +Màu đen (sự tập hợp lực lượng) và màu đỏ (mời tổ tiên về dự hội), một bầu rượu, túi đựng hạt lương thực (tượng trưng cho tài lộc),... +Cây nêu được dựng quay ngọn về hướng Mặt Trời mọc. +Lễ cúng bên cây nêu được diễn ra ngay sau đó nhằm báo cho các vị thần biết việc gia đình đã dựng nêu. +Khi thấy cây nêu được dựng ở đồi Gầu tào, mọi người sẽ biết năm ấy có hội.
  4. +Mọi người sẽ thông tin cho nhau và cùng nhau tập luyện để chơi hội Gầu tào (luyện các bài khèn, giọng khèn, động tác múa khèn, luyện các bài quyền, để “khoe tài”). +Ngày hội này cũng là dịp để nam nữ thanh niên chuẩn bị quần áo đẹp, vui chơi cùng bạn bè,... – Phần chính của lễ hội: ( 1 điểm) +Lễ hội được tổ chức từ mồng 2 đến mồng 4 Tết. Sau nghi lễ cúng bên cây nêu, chủ lễ tuyên bố mở hội. +Mọi người hát, múa khèn, múa võ, múa sinh tiền, trình diễn các trò chơi, Câu 3( 2,5 điểm): Nêu và phân tích ý nghĩa lễ hội truyền thống của tỉnh Lào Cai? +Lễ hội truyền thống là hoạt động mang giá trị văn hoá tinh thần to lớn, + Nêu cao truyền thống đạo lí “uống nước nhớ nguồn”, + Tinh thần thượng võ, đoàn kết dân tộc,... + Góp phần quan trọng trong việc bảo vệ và phát huy các giá trị di sản văn hoá – lịch sử dân tộc, + Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân. ( 1,0 điểm trình bày sạch đẹp, khoa học) Đề 2 Câu 1: Trình bày một câu tục ngữ của dân tộc em mà em biết, nêu nội dung ý nghĩa của câu tục ngữ ấy - Học sinh trình bày được câu tục ngữ của dân tộc mính( 05 điểm) - HS nêu được nội dung ( 05 điểm) nêu ý nghĩa của câu tục ngữ ( 0,5điểm) Câu 2: ( 5 điểm) Nêu những việc làm chính trong lễ hội Gầu Tào của dân tộc Mông? – Phần lễ: ( 3.0 điểm) Lễ Roóng Poọc được tổ chức trên một bãi đất phẳng ngay cạnh bản làng của người Giáy. ( 0,5 điểm) Khi dân bản có mặt đông đủ và việc sắp lễ xong, chủ lễ thực hiện nghi lễ cầu mùa. ( 0,5 điểm) Lễ vật chủ yếu là sản vật địa phương và những sản phẩm đặc trưng của người Giáy như: trứng gà luộc nhuộm đỏ, bánh bỏng, bánh khảo, măng vầu, xôi màu, gà, lợn, rượu, ( 1.0điểm) Lễ cúng xong, chủ lễ sẽ đưa quả còn cho những người già uy tín trong bản ném tượng trưng vào vòng tròn dán giấy có vẽ vòng tròn âm – dương treo ở ngọn cây mai để lấy may mắn, phúc lộc trong năm mới. ( 1.0 điểm) – Phần hội: ( 2.0 điểm)bao gồm nhiều hoạt động văn hoá – văn nghệ, Trò chơi dân gian như: ném còn, thi đẽo cán cuốc, kéo co, chọi gà, bịt mắt đập niêu, nhảy bao bố, ( 1.0điểm) Tại cánh đồng gần nhất diễn ra màn thi kéo cày bằng trâu. Đặc biệt hơn, hiện nay tại một số địa phương còn có cả thi cày bằng máy, ( 0,5 điểm) Lễ hội Roóng Poọc ở Lào Cai đã được chính quyền tỉnh đưa vào đề án “Phục dựng lễ hội dân gian truyền thống các dân tộc Lào Cai” nhằm bảo tồn và phát huy bản sắc văn hoá bản địa, phục vụ hiệu quả phát triển du lịch ở địa phương. Trong đó, ( 05 điểm)
  5. Câu 3( 2,5 điểm): Nêu và phân tích ý nghĩa lễ hội truyền thống của tỉnh Lào Cai? +Lễ hội truyền thống là hoạt động mang giá trị văn hoá tinh thần to lớn, + Nêu cao truyền thống đạo lí “uống nước nhớ nguồn”, + Tinh thần thượng võ, đoàn kết dân tộc,... + Góp phần quan trọng trong việc bảo vệ và phát huy các giá trị di sản văn hoá – lịch sử dân tộc, + Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân. ( 1,0 điểm trình bày sạch đẹp, khoa học)