2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
2_de_kiem_tra_cong_nghe_6_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_tr.pdf
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Công nghệ 6 cuối học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Cái (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức thức tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian điểm (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối 2 1,5 1 1,5 3 0 3,0 7,5 với con người 1.2. Xây dựng 3 2,25 1 1,5 4 0 3,75 10 nhà ở 1.3. Ngôi nhà 2 1,5 2 3 4 0 4,5 10 thông minh 2. Bảo 2.1. Thực 3 2,25 4 6 1 8 7 1 16,25 37,5 quản và phẩm và dinh chế biến dưỡng. thực phẩm 2.2. Bảo quản 3 2,25 2 3 5 5,25 12,5 thực phẩm 2.3. Chế biến 3 2,25 2 3 1 7 5 1 12,25 22,5 thực phẩm Tổng 16 12 12 18 1 8 1 7 28 2 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần T Đơn vị kiến Vận dụng kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1.1. Nhà ở Nhận biết: đối với con - Nêu được vai trò của nhà ở. (1) người - Đặc điểm của nhà ở (1) Thông hiểu - Xác định được các phần chính (1) của ngôi nhà 1.2. Xây Nhận biết: dựng nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây (1) dựng nhà ở. - Nhận biết được một số vật liệu (1) để xây dựng nhà ở - Nhận biết nguồn gốc các vật liệu (1) xây dựng nhà ở 1 I. Nhà ở Thông hiểu - Lựa chọn được các vật liệu để (1) xây dựng nhà ở 1.3.Ngôi nhà Nhận biết: thông minh - Nêu được khái niệm về ngôi nhà (1) thông minh. - Nhận biết được một số hệ thống (1) chính của ngôi nhà thông minh Thônghiểu: - Mô tả được nguyên tắc hoạt động của ngôi nhà thông minh. (1) - Phân biệt được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh (1)
- 2 II.Bảo 2.1. Thực quản phẩm và dinh Nhận biết: và dưỡng Nêu được một số nhóm thực (1) chế biến phẩm chính. thực - Nhận biết nhóm thực phẩm giàu (1) phẩm vitamin. - Nhận biết được nhóm thực phẩm (1) giàu Gluxit Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo (1) các nhóm thực phẩm chính. . - Giải thích được ý nghĩa của (1) từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. - Xác định được một bữa ăn hợp (1) lý Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực (1) phẩm cần thiết có trong bữa ăn để cơ thể phát triển cân đối khỏe mạnh. 2.2. Bảo Nhận biết: quản - Trình bày được vai trò, ý nghĩa (1) thực phẩm của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp (1) bảo quản thực phẩm phổ biến. - Nhận biết được thực phẩm hư (1) hỏng và tác hại của chúng Thông hiểu: - Phân biệt được một số phương (1) pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
- - Xác định được phương pháp làm (1) bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm 2.3. Chế biến Nhận biết: thực phẩm - Nêu được một số phương pháp (1) chế biến thực phẩm. - Nhận biết đươc nướng là phương (1) pháp làm chín thực phẩm bằng cách nào - Mô tả được quy trình chế biến (1) món trộn hỗn hợp Thông hiểu: - Phân biệt được ưu nhược điểm (1) của một số phương pháp chế biến thực phẩm. - Xác định được nhược điểm của (1) phương pháp nướng là (1) Vận dụng cao: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ SỐ 01 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI LỚP 6 (Đề gồm 30 câu, 2 trang) Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất ở các câu sau. Câu 1. Quy trình xây dựng nhà ở được thực hiện qua mấy bước: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2. Nhà ở bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu nào của thiên nhiên: A. Lũ lụt. B. Gió bão. C. Lũ lụt, gió, bão, mưa, nắng. D. Mưa, nắng. Câu 3. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. Câu 4. Những vật liệu sau đây dùng để xây dựng nhà kiên cố: A. Thép, gạch, đá, xi măng, cát. B. Lá. C. Nước, rau, hoa quả. D. Xi măng, cát, su hào. Câu 5. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh: A. Tiện ích, an ninh an toàn. B. Tiết kiệm năng lượng. C. An ninh an toàn. D. Tiện ích. Câu 6. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Nướng và muối chua. B. Làm chín thực phẩm. C. Luộc và trộn hỗn hợp. D. Làm lạnh và đông lạnh. Câu 7. Nhà ở thường bao gồm các phần chính là: A. Phần móng nhà, chân nhà và mái nhà. B. Phần chân nhà, thân nhà và mái nhà. C. Phần chân nhà, thân nhà và trần nhà. D. Phần móng nhà, thân nhà và mái nhà. Câu 8. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt bao gồm: A. Luộc, kho, rán, nướng. B. Phơi khô và nướng. C. Xào và muối chua. D. Rán và trộn dầu giấm. Câu 9. Nhóm vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở bao gồm: A. Cát, xi măng, bạc, đá. B. Gỗ, gạch, đồng, nhôm. C. Gỗ, gạch ngói, đá, cát, xi măng. D. Thép, cát, Vonfram, nhôm. Câu 10. Tên các loại hạt thuộc nhóm ngũ cốc là? A. Kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa tẻ. B. Vừng, kê, ngô, đỗ, mạch nha. C. Đỗ, đậu, vừng, mè, mạch nha. D. Kê, đậu, mạch nha, lúa nếp, lúa mì. Câu 11. Nhược điểm của phương pháp nướng là A. Thời gian chế biến lâu. B. Một số loại vitamin hòa tan trong nước. C. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. D. Món ăn nhiều chất béo. Câu 12. Điền từ còn thiếu vào chỗ “...” “Thực phẩm rất đa dạng và phong phú, chúng là nguồn cung cấp các cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh”. A. Chất đạm. B. Chất khoáng và vitamin. C. Chất tinh bột, chất đường. D. Chất dinh dưỡng cần thiết. Câu 13. Đâu KHÔNG phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 14. Đâu là các phương pháp bảo quản thực phẩm. A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Ướp, luộc. C. Làm khô, ướp, kho. D. Làm lạnh và đông lạnh, làm khô, ướp. Câu 15. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì: A. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng. B. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. Câu 16. Đâu là thực phẩm giàu Vitamin
- A. Tôm, cua. B. Đu đủ, xoài, rau ngót. C. Lạc, mỡ, dầu ăn. D. Thịt cá. Câu 17. Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm: A. Bơ, mỡ, dầu đậu nành. B. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. C. Thịt, trứng, sữa. D. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. Câu 18. Thực phẩm hư hỏng sẽ dẫn đến A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng. B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh, làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của người sử dụng. C. Cả hai đáp án đều đúng. D. Cả hai đáp án đều sai. Câu 19. Lựa chọn các vật liệu để tạo ra vữa xây dựng A. Đá, nước, gạch, xi măng. B. Cát, xi măng, nước. C. Xi măng, đá, nước. D. Cát, đá, xi măng, nước. Câu 20. Nêu quy trình chế biến món trộn hỗn hợp? A. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn→ Trình bày món ăn. B. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn. C. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn. D. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn. Câu 21. Thế nào là bữa ăn hợp lý: A. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. B. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. C. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng cơ thể. D. Chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích. Câu 22. Ngôi nhà thông minh gồm có mấy đặc điểm chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 23. Đâu là ưu điểm của phương pháp kho A. Thời gian chế biến lâu. B. Món ăn nhiều chất béo. C. Món ăn có hương vị hấp dẫn. D. Món ăn mềm có hương vị đậm đà. Câu 24. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm A. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt. B. Bằng hơi nước. C. Trong dầu mỡ. D. Bằng phơi. Câu 25. Phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là A. Đông lạnh. B. Làm lạnh. C. Làm khô. D. Ướp. Câu 26. Nguồn gốc của các loại vật liệu xây dựng nhà ở: A. Gạch, ngói là vật liệu có sẵn trong thiên nhiên. B. Gạch, ngói là vật liệu nhân tạo. C. Cát, đá là vật liệu nhân tạo. D. Thép và xi măng là vật liệu có sẵn trong tự nhiên. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh: A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng phục vụ việc vui chơi giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. C. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị đồ dùng điện trong nhà. Câu 28. Khi có người lạ di chuyển trong nhà đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động ? A. An ninh, an toàn. B. Chiếu sáng. C. Kiểm soát nhiệt độ. D. Điều khiển thiết bị gia dụng. B. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 29 (1điểm) : An là học sinh lớp 6, có cân nặng thừa so với tiêu chuẩn. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn An lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp, giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 30 (2 điểm) : Nhà Bắc có vườn rau cải đông dư rất tốt. Mẹ muốn muối 1 hũ dưa thật ngon cho gia đình từ những cây cải này. Em trai Bắc đang học tiểu học nên rất tò mò về phương pháp ngâm chua thực phẩm này. Em hãy làm rõ cho em trai hiểu thế nào là ngâm chua thực phẩm và xây dựng quy trình ngâm chua giúp mẹ nhé.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN CÁI NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ SỐ 02 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI LỚP 6 (Đề gồm 30 câu, 2 trang) Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm: A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Thịt, trứng, sữa. C. Bơ, mỡ, dầu đậu nành. D. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. Câu 2. Nhược điểm của phương pháp nướng là A. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. B. Thời gian chế biến lâu. C. Một số loại vitamin hòa tan trong nước. D. Món ăn nhiều chất béo. Câu 3. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Làm chín thực phẩm. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm lạnh và đông lạnh. D. Nướng và muối chua. Câu 4. Đâu là thực phẩm giàu Vitamin A. Thịt cá. B. Đu đủ, xoài, rau ngót. C. Tôm, cua. D. Lạc, mỡ, dầu ăn. Câu 5. Những vật liệu sau đây dùng để xây dựng nhà kiên cố: A. Thép, gạch, đá, xi măng, cát. B. Lá. C. Xi măng, cát, su hào. D. Nước, rau, hoa quả. Câu 6. Thế nào là bữa ăn hợp lý: A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích. C. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng cơ thể. Câu 7. Đâu là các phương pháp bảo quản thực phẩm A. Ướp, luộc. B. Làm khô, ướp, kho. C. Làm lạnh và đông lạnh. .D. Làm lạnh và đông lạnh, làm khô, ướp. Câu 8. Đâu là ưu điểm của phương pháp kho A. Món ăn có hương vị hấp dẫn. B. Món ăn nhiều chất béo. C. Thời gian chế biến lâu. D. Món ăn mềm có hương vị đậm đà. Câu 9. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thự c phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 10. Đâu KHÔNG phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. B. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 11. Điền từ còn thiếu vào chỗ “...” “Thực phẩm rất đa dạng và phong phú, chúng là nguồn cung cấp các cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh”. A. Chất tinh bột, chất đường. B. Chất dinh dưỡng cần thiết. C. Chất đạm. D. Chất khoáng và vitamin. Câu 12. Khi có người lạ di chuyển trong nhà đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động ? A. An ninh, an toàn. B. Chiếu sáng. C. Kiểm soát nhiệt độ. D. Điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 13. Lựa chọn các vật liệu để tạo ra vữa xây dựng A. Cát, xi măng, nước. B. Cát, đá, xi măng, nước. C. Xi măng, đá, nước. D. Đá, nước, gạch, xi măng. Câu 14. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm
- nào sau đây của ngôi nhà thông minh: A. Tiết kiệm năng lượng. B. An ninh an toàn. C. Tiện ích. D. Tiện ích, an ninh an toàn. Câu 15. Nguồn gốc của các loại vật liệu xây dựng nhà ở: A. Gạch, ngói là vật liệu có sẵn trong thiên nhiên. B. Cát, đá là vật liệu nhân tạo. C. Thép và xi măng là vật liệu có sẵn trong tự nhiên. D. Gạch, ngói là vật liệu nhân tạo. Câu 16. Tên các loại hạt thuộc nhóm ngũ cốc là? A. Kê, đậu, mạch nha, lúa nếp, lúa mì. B. Kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa tẻ. C. Đỗ, đậu, vừng, mè, mạch nha. D. Vừng, kê, ngô, đỗ, mạch nha. Câu 17. Thực phẩm hư hỏng sẽ dẫn đến A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng. B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh, làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của người sử dụng. C. Cả hai đáp án đều đúng. D. Cả hai đáp án đều sai. Câu 18. Nhà ở bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu nào của thiên nhiên A. Mưa, nắng. B. Lũ lụt. C. Lũ lụt, gió, bão, Mưa, nắng. D. Gió bão. Câu 19. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì: A. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. B. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn thực phẩm bị hư hỏng. Câu 20. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt bao gồm: A. Rán và trộn dầu giấm. B. Luộc, kho, rán, nướng. C. Xào và muối chua. D. Phơi khô và nướng. Câu 21. Nêu quy trình chế biến món trộn hỗn hợp? A. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn. B. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn. C. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn. D. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn→ Trình bày món ăn. Câu 22. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm A. Trong dầu mỡ. B. Bằng phơi. C. Bằng hơi nước. D. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt. Câu 23. Phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là A. Ướp. B. Đông lạnh. C. Làm khô. D. Làm lạnh. Câu 24. Nhà ở thường bao gồm các phần chính là: A. Phần móng nhà, chân nhà và mái nhà B. Phần chân nhà, thân nhà và mái nhà. C. Phần chân nhà, thân nhà và trần nhà. D. Phần móng nhà, thân nhà và mái nhà. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh: A. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị đồ dùng điện trong nhà. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. C. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng phục vụ việc vui chơi giải trí. D. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. Câu 26. Nhóm vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở bao gồm: A. Gỗ, gạch ngói, đá, cát, xi măng. B. Gỗ, gạch, đồng, nhôm. C. Thép, cát, Vonfram, nhôm. D. Cát, xi măng, bạc, đá. Câu 27. Ngôi nhà thông minh gồm có mấy đặc điểm? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 28. Quy trình xây dựng nhà ở được thực hiện qua mấy bước: A. 4. B. 1 C. 2. D. 3. B. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 29 (1điểm): Minh là học sinh lớp 6, có cân nặng thiếu so với tiêu chuẩn. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Minh lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp, giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 30 (2 điểm): Nhà bác Lan chuẩn bị làm đám cưới cho con trai. Trong thực đơn cỗ cưới có món trộn hỗn hợp nghe rất lạ, làm bác rất băn khoăn. Em hãy làm rõ cho Bác hiểu thế nào là món trộn hỗn hợp và giúp bác xây dựng quy trình chung để chế biến món trộn hỗn hợp nhé.
- ĐÁP ÁN I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 28. 01 02 1 D B 2 C A 3 B C 4 A B 5 C A 6 D A 7 B D 8 A D 9 C A 10 A A 11 C B 12 D A 13 C A 14 D B 15 C D 16 B B 17 C C 18 C C 19 B C 20 A B 21 B D 22 B D 23 D C 24 A D 25 C A 26 B A 27 B D 28 D D II. TỰ LUẬN ĐỀ 01 Câu Đápán Điểm Câu 29 - Bạn An có cân nặng thừa so với tiêu chuẩn, bạn cần: (1đ) - Điều chỉnh chế độ ăn cho phù hợp: 0,25 + Hạn chế ăn các loại thực phẩm giàu chất béo, bột đường. 0,25 + Tăng cường ăn các loại thực phẩm giàu VTM và khoáng như các 0,25 loại rau, củ, quả - Kết hợp tập luyện thể dục thể thao thường xuyên 0,25 - Ngâm chua là phương pháp ngâm thực phẩm vào hỗn hợp nước 0,5 ngâm một thời gian để thực phẩm lên men vsv hoặc thấm hỗn hợp nước ngâm, tạo ra món ăn có vị đặc trưng - Quy trình chung Câu 30 + Bước 1. sơ chế nguyên liệu: Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt 0,5 (2đ) thái phù hợp. Đối với nguyên liệu đv phải làm chín trc khi cắt thái + Bước 2. Chế biến món ăn: Pha hỗn hợp nước ngâm. Sau đó ngâm 0,5 các nguyên liệu trong hỗn hợp nước ngâm + Bước 3. Trình bày món ăn: Sắp xếp món ăn lên đĩa, trnag trí đẹp 0,5 mắt ĐỀ 02
- Câu Đápán Điểm Câu 29 - Bạn Minh có cân nặng thiếu so với tiêu chuẩn, bạn cần: (1đ) - Điều chỉnh chế độ ăn cho phù hợp: Có thể bổ sung thêm các bữa 0,25 phụ 0,25 + Bổ sung thêm các loại thực phẩm giàu chất dinh dưỡng. 0,25 + Xây dựng thực đơn có đầy đủ 4 nhóm dinh dưỡng chính, với tỉ lệ phù hợp. 0,25 - Kết hợp tập luyện thể dục thể thao thường xuyên - Trộn hỗn hợp là phương pháp trộn các nguyên liệu thực phẩm với 0,5 hỗn hợp nước trộn, tạo nên món ăn có hương vị đặc trưng. - Quy trình chung: + Bước 1. sơ chế nguyên liệu: Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt 0,5 Câu 30 thái phù hợp. Đối với nguyên liệu đv phải làm chín trc khi cắt thái (2đ) + Bước 2. Chế biến món ăn: Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn 0,5 đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn. + Bước 3. Trình bày món ăn: Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp 0,5 mắt BGH duyệt TTCM duyệt GV ra đề Nguyễn Thanh Tùng



