100 câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa Lý Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "100 câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa Lý Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 100_cau_hoi_trac_nghiem_khach_quan_mon_dia_ly_lop_8.pdf
Nội dung text: 100 câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Địa Lý Lớp 8
- Sách Giải – Người Thầy của bạn 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐỊA LÝ LỚP 8 Chọn ý trả lời em cho là đúng: Câu 1. Nước Campuchia thuộc: A. Khu vực Đông Nam Á B. Khu vực Tây Nam Á C. Khu vực Đông Á D. Khu vực Nam Á Câu 2. Campuchia giáp với những nước: A. Malaixia, Lào, Việt Nam B. Malaixia, Thái Lan, Việt Nam C. Thái Lan, Lào, Việt Nam D. Mianma, Lào, Việt Nam Câu 3. Hồ lớn nhất Campuchia có tên là: A. Mê Nam B. Baican C. Ban Khát D. Biển Hồ Câu 4. Địa hình chính của Campuchia là: A. Núi và cao nguyên B. Núi và đồng bằng C. Đồng bằng D. Đồng bằng và cao nguyên Câu 5. Campuchia nằm ở đới khí hậu: A. Ôn đới B. Cận nhiệt đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 6. Kiểu khí hậu của Campuchia là: A. Cận nhiệt lục địa B. Cận nhiệt gió mùa C. Nhiệt đới gió mùa D. Nhiệt đới khô Câu 7. Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là: A. Mông B. Khơme C.Lào D. Thái Câu 8. Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là: A. Thái B. Lào C. Khơ me D. Anh Câu 9. Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là: A. Ấn Độ giáo B. Phật giáo 1
- Sách Giải – Người Thầy của bạn C. Thiên Chúa giáo D. Hồi giáo Câu 10. Cămpuchia cã số dân khoảng: A. 5,5 triệu người B. 12,3 triệu người C. 22,3 triệu người D. 30 triệu người Câu 11. Cây trồng chính của Cămpuchia là: A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè B. B.Lúa mì, thốt lốt, cao su C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè Câu 12. Những cao nguyên lớn của Lào: A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven C. Bô Keo, Lang Biang D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu Câu 13. Địa hình chính của Lào là: A. Núi và cao nguyên B. Núi và đồng bằng C. Cao nguyên và đồng bằng D. Đồng bằng Câu 14. Lào nằm ở đới khí hậu: A. Cận nhiệt B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Xích đạo Câu 15. Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là: A. Cận nhiệt gió mùa B. Cận nhiệt lục địa C. Nhiệt đới khô D. Nhiệt đới gió mùa Câu 16. Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là: A. Thái B. Lào C. Khơ me D. Anh Câu 17. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng: A. 0,3% B. 1,3% 2
- Sách Giải – Người Thầy của bạn C. 2,3% D. 3,3% Câu 18. Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với: A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển Đông B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Cămpuchia D. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia Câu 19. Lào là quốc gia có tiềm năng lớn về ngành: A. Thuỷ điện B. Nông nghiệp trồng cây lương thực C. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản D. Thuỷ điện, thuỷ sản và trồng cây công nghiệp, cây lương thực Câu 20. Nét đặc trưng về tự nhiên của Lào là: A. Không có núi B. Không có biển C. Không có đồng bằng D. Không có sông lớn chảy qua Câu 21. Dãy núi Himalaya ở châu Á được hình thành do: A. Mảng Ấn Độ xô vào mảng Á – Âu B. Mảng Ấn Độ Dương xô vào mảng Á - Âu C. Mảng Ấn Độ tách xa mảng Á – Âu D. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Á Âu Câu 22. Vùng có khả năng xảy ra động đất cao của Việt Nam là: A. Điện Biên - Lai Châu B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long Câu 23. Vành đai lửa thế giới nằm ở: A. Các đảo phía Đông châu Á, bờ Tây châu Mỹ, Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương Câu 24. Nguyên nhân hình thành các đới khí hậu khác nhau trên trái đất 3
- Sách Giải – Người Thầy của bạn là: A. Do vị trí gần hoặc xa Xích đạo B. Do vị trí gần hay xa biển C. Do nhiệt độ giảm dần khi lên cao D. Do bề mặt trái đất nhận lượng nhiệt của mặt trời không giống nhau. Câu 25. Mỗi nửa cầu trái đất có: A. Hai đai khí áp thấp và hai đai khí áp cao xen kẽ nhau theo hướng vĩ tuyến B. Hai đai khí áp cao xen hai đai khí áp thấp theo hướng kinh tuyến C. Một đai khí áp thấp xen giữa hai đai khí áp cao theo hướng vĩ tuyến D. Một đai khí áp cao xen giữa hai đai khí áp thấp theo hường vĩ tuyến Câu 26. Vùng Xích đạo có rừng rậm xanh quanh năm vì: A. Có khí hậu nóng ẩm, lượng mưa trung bình B. Có khí hậu nóng, mưa ít C. Có khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm D. Có khí hậu ấm và mưa nhiều quanh năm Câu 27. Vùng khí hậu cực và cận cực có những loại cây sinh sống được là: A. Thông và rêu B. Rêu và địa y C. Cây bụi và thông D. Rêu và dương xỉ Câu 28. Các đai khí áp cao của trái đất nằm ở vị trí: A. Xích đạo và vùng cực B. Chí tuyến và vùng cực ở cả hai bán cầu C. Chí tuyến và Xích đạo D. Khoảng 30 -350 vĩ tuyến và vùng cực ở hai bán cầu Câu 29. Kiểu khí hậu và cảnh quan phù hợp có trên trái đất là: A. Khí hậu xích đạo - cảnh quan rừng xa van B. Khí hậu nhiệt đới khô - cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc C. Khí hậu ôn đới - cảnh quan rừng rậm xanh quanh năm D. Khí hậu lạnh - cảnh quan rừng lá kim Câu 30. Con người khai thác và chế biến nguyên vật liệu trong tự nhiên đã 4
- Sách Giải – Người Thầy của bạn làm cho: A. Nhiệt độ trái đất nóng lên và thời tiết thay đổi B. Nhiệt độ trái đất nóng lên, ô nhiễm môi trường, thay đổi cảnh quan và khí hậu C. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường và thay đổi thời tiết D. Cuộc sống của con người tốt đẹp hơn và duy trì được sự cân bằng sinh thái Câu 31. Việt Nam thuộc châu Á và nằm trong khu vực: A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Nam Á D. Đông Á Câu 32. Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay: A. Đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển B. Đang khủng hoảng kinh tế C. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triển D. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC) Câu 33. Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng: A. 8030''B–> 23023'B và 102010’Đ –> 109024’Đ B. 8034'B –> 23023'B và 102010’Đ –> 109024’Đ C. 8034'B –> 23023'B và 10205’ Đ –> 109024’Đ D. 8034'B –> 23023'B và 102010’Đ –> 109040’Đ Câu 34. Diện tích phần đất liền của Việt Nam là: A. 329.247km2 B. 429.247km2 C. 329.427km2 D. 239.247km2 Câu 35. Đường bờ biển của Việt Nam dài là: A. 4450km B. 2360km C. 3260km D. 1650km Câu 36. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc nam tới 1650km tương đương khoảng: A. 140 vĩ tuyến B. 150 vĩ tuyến C. 160 vĩ tuyến D. 170 vĩ tuyến Câu 37. Vị trí địa lý làm cho thiên nhiên Việt Nam 5
- Sách Giải – Người Thầy của bạn A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm B. Nằm trong múi giờ thứ 7 C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 38. Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng hơn phần diện tích đất liền là: A. 2 lần B.3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 39. Việt Nam hiện nay gồm có: A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương C. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương Câu 40. Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50 km, thuộc tỉnh: A. Quảng Bình B. Quảng Trị C. Thừa Thiên Huế D. Quảng Nam Câu 41. Toạ độ xa nhất trên biển Đông của nước ta ở 6050’B – 117020’Đ, thuộc: A. Đảo Côn Sơn B. Quần đảo Hoàng Sa C. Quần đảo Trường Sa D. Đảo Phú Quốc Câu 42. Vị trí địa lý và hình dáng lãnh thổ làm cho thiên nhiên Việt Nam: A. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm, cảnh quan tự nhiên đa dạng và phong phú B. Trải dài qua 15 vĩ độ C. Mở rộng về phía đông và đông nam D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 43. Biển Việt Nam có đặc điểm là: A. Biển lớn, mở và nóng quanh năm B. Biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm C. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa 6
- Sách Giải – Người Thầy của bạn D. Biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa Câu 44. Biển Đông có đặc điểm thuận lợi là: A. Nóng, chế độ hải văn theo mùa, thuỷ triều phức tạp và độc đáo, tài nguyên phong phú và nhiều thiên tai B. Ấm, tài nguyên phong phú và đa dạng, thuỷ triều đơn giản, có nhiều thiên tai C. Nóng quanh năm, chế độ hải văn theo mùa, tài nguyên phong phú, ít thiên tai D. Ấm, chế độ hải văn theo mùa, thuỷ triều đơn giản, tài nguyên phong phú, nhiều thiên tai Câu 45. Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là: A. Vịnh Hạ Long B. Vinh Nha Trang C. Vịnh Văn Phong D. Vịnh Cam Ranh Câu 46. Trên biển Đông có 2 hướng gió thổi chính là: A. Tây Nam và Đông Bắc B. Tây Bắc và Đông Nam C. Bắc và Đông Bắc D. Nam và Tây Nam Câu 47. Trên biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ: A. Tháng 11 đến tháng 4 B. Tháng 10 đến tháng 4 C. Tháng 9 đến tháng 3 D. Tháng 4 đến tháng 10 Câu 48. Chế độ thuỷ triều mỗi ngày chỉ có một lần nước lên và một lần nước xuống rất đều đặn trên biển Đông được coi là điển hình của thế giới thuộc: A. Vịnh Bắc Bộ, B. Vịnh Thái Lan C. Vịnh Cam Ranh D.Vịnh Nha Trang Câu 49. Chế độ thuỷ triều của vịnh Bắc Bộ thuộc loại: A. Nhật triều không đều B. Bán nhật triều đều C. Nhật triều đều D. Bán nhật triều đều Câu 50. Trên biển Đông có các dòng biển chảy theo mùa với các hướng: A. Đông Bắc – Tây Nam vào mùa hạ và Tây Nam - Đông Bắc vào mùa Đông B. Tây Nam – Đông Bắc vào mùa đông và Đông Bắc - Tây Nam vào mùa hạ 7
- Sách Giải – Người Thầy của bạn C. Đông Nam - Tây Bắc vào mùa hạ và Tây Bắc – Đông Nam vào mùa đông D. Đông Nam - Tây Bắc vào mùa đông và Tây Bắc – Đông Nam vào mùa hạ Câu 51. Độ muối trung bình của biển Đông là: B. 20 -30 % B. 30 - 33 % C. 33 - 35 % D. 23 - 30 % Câu 52. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam tính từ 570 triệu năm trở lại đây chia ra các giai đoạn lớn: B. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn Câu 53. Các nền móng Tiền Cambri của lãnh thổ Việt Nam có tên là: B. Vòm sông Chảy, Phan xi păng, Sông Mã, Đông Nam Bộ C. Hoàng Liên Sơn, Vòm Sông Chảy, Sông Mã, Kon Tum D. Đông Bắc, Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn, Kon Tum E. Việt Bắc, Sông Đà, Hoàng Liên Sơn, Pu Hoạt, Kon Tum Câu 54. Đặc điểm địa hình Việt Nam giai đoạn Tiền Cambri là: B. Những mảng nền nổi rải rác trên mặt biển C. Hoàn thiện nền móng của lãnh thổ nước ta D. Địa hình được nâng cao và mở rộng rất nhiều E. Có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn Câu 55. Khối nền cổ Việt Bắc của nước ta có hình dáng: A. Khá lớn và tương đối tròn B. Khá lớn và kéo dài theo hướng Tây Bắc - Đông Nam C. Kéo dài theo hướng Đông Bắc – Tây Nam D. Lớn nhất trong các khối nền cổ của nước ta Câu 56. Mảng nền cổ Hoàng Liên Sơn, Sông Mã của nước ta hình dáng kéo dài và có hướng: B. Đông Bắc – Tây Nam B. Tây Bắc – Đông Nam 8
- Sách Giải – Người Thầy của bạn C. Bắc – Nam D. Đông – Tây Câu 57. Vào giai đoạn Tân kiến tạo đã xảy ra vận động tạo núi lớn là: B. Inđôxia B. Himalaya C. Kimêri D. Hecxini Câu 58. Vận động tạo núi Himalaya cách đây khoảng: B. 20 triệu năm B. 25 triệu năm C. 35 triệu năm D. 15 triệu năm Câu 59. Bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được quyết định bởi: B. Vận động tạo núi Calêđôni B. Vận động tạo núi Hecxini C. Vận động tạo núi Himalaya D. Vận động tạo núi Inđôxini Câu 60. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long được hình thành trong giai đoạn: D. Đại Cổ sinh B. Đại Trung sinh C. Đại Tân sinh D. Đại Nguyên sinh Câu 61. Ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự hình thành địa hình Việt Nam hiện nay là: A. Giảm độ cao địa hình B. Nâng cao địa hình, làm cho núi non sông ngòi trẻ lại, hình thành lên các cao nguyên badan, đồng bằng phù sa trẻ C. Nâng cao địa hình, hình thành lên các cao nguyên badan, đồng bằng phù sa cổ D. Hình thành lên các mỏ than lớn Câu 62. Những vùng đất liền của nước ta được hình thành trước Đại cổ sinh là: C. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng D. Kon Tum, Việt Bắc, Sông Mã Câu 63. Những cuộc vận động tạo tạo núi lớn xảy ra trong giai đoạn cổ kiến tạo là: B. Calêđôni, Hecxini, Himalaya C. Calêđôni, Hecxini, Inđôxini, Kimêri 9
- Sách Giải – Người Thầy của bạn D. Himalaya, Calêđôni, Hecxini, Kimêri E. Hecxini, Himalaya, Inđôxini Câu 64. Kết thúc giai đoạn cổ kiến tạo địa hình nước ta có đặc điểm: B. Phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền và bị ngoại lực bào mòn C. Nhiều vùng lãnh thổ còn chìm ngập dưới biển D. Mới chỉ có một số mảng nền cổ nổi trên mặt biển E. Xảy ra hiện tượng sụt lún lớn tại 2 đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long Câu 65. Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng thuộc loại: B. Lớn B. Vừa C. Nhỏ D. Vừa và nhỏ Câu 66. Một số khoáng sản có trữ lượng lớn ở nước ta là: B. Than, dầu khí, vàng, sắt, đá vôi B. Than, dầu khí, đá vôi, sắt, niken C. Than, dầu khí, apatít, titan, đá vôi D. Than, dầu khí, apatít, đá vôi, sắt, crôm, đồng, thiếc, bôxít. Câu 67. Các mỏ khoáng sản hình thành trong giai đoạn tân kiến tạo ở nước ta là: B. Than chì, đồng, sắt, đá quý C. Apatít, than, sắt, thiếc, vàng, trầm tích đá vôi, đá quý D. Dầu mỏ, khí đốt, than nâu, than bùn, Bôxít ở Tây nguyên E. Cả hai ý A và C đúng Câu 68. Bô xít là khoáng sản có trữ lượng lớn của nước ta và được hình thành trong giai đoạn: B. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo B. Tiền Cambri và Tân kiến tạo C. Tiền Cambri và cổ kiến tạo D. Tiền Cambri Câu 69. Ở Lào Cai, Hoà Bình, Quảng Nam, Kon tum, Gia Lai cùng có chung một loại khoáng sản quý là: D. Than B. Thiếc C. Titan D. Vàng 10
- Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 70. Các mỏ than lớn của nước ta phân bố tập trung ở: B. Lạng Sơn, Hà Giang B. Cao Bằng, Thái Nguyên C. Quảng Ninh D. Đồng bằng Sông Cửu Long Câu 71. Các khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam là: B. Than antraxit, bôxit, sắt, apatít B. Bôxít, than, Mangan, titan C. Than, bôxít, vàng, sắt D. Than, sắt, dầu mỏ, đất hiếm Câu 72. Phần lớn các mỏ khoáng sản của nước ta được hình thành vào thời gian thuộc: B. Tiền Cambri B. Cổ Kiến tạo C. Tân Kiến tạo D. Tiền Cambri và Tân kiến tạo Câu 73. Giai đoạn Tân kiến tạo đã hình thành những khoáng sản ở Việt Nam là: B. Dầu khí, than bùn, bôxít B. Dầu khí, than bùn, than đá C. Sắt, than, đồng, chì D. Vàng, than, dầu mỏ Câu 74. Những vùng mỏ trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến đã làm ô nhiễm môi trường sinh thái ở nước ta là: A. Quảng Ninh, Thái Nguyên, Vũng Tàu B. Quảng Ninh, Cao Bằng, Kon tum, TP Hồ Chí Minh B. Quảng Ninh, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam C. Quảng Ninh, Thái Nguyên, Lai Châu Câu 75. Số tỉnh và thành phố của Việt Nam giáp biển là: D. 18 B. 28 C. 38 D. 30 Câu 76. Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Lào - Campuchia và Việt Nam là: B. Kontum B. Đắc Lắc E. Lâm Đồng D. Đồng Nai Câu 77. Điểm Cực Bắc của lãnh thổ phần đất liền nước ta ở 23023’ Bắc thuộc: E. Xã Lũng Cú, tỉnh Hà Giang B. Xã Đất Mũi, tỉnh Hà Giang C. Xã Lũng Cú, tỉnh Cao Bằng D. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh 11
- Sách Giải – Người Thầy của bạn Câu 78. Điểm cực Nam của lãnh thổ phần đất liền nước ta ở 8034’ Bắc thuộc: B. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau C. Xã Ngọc Hiển, huyện Đất Mũi, tỉnh Cà Mau D. Xã Vạn Thanh, Huyện Vạn Ninh, tỉnh Cà Mau D. Xã Đất Mũi, huyện Vạn Ninh, tỉnh Cà Mau Câu 79. Số tỉnh và thành phố của Việt Nam có chung biên giới với Trung Quốc là: B. 5 B. 7 C. 10 D. 11 Câu 80. Những tỉnh và thành phố của Việt Nam có chung biên giới với Trung Quốc là: E. Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh, Lạng Sơn, F. Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Hà Giang, Lạng Sơn, Quảng Ninh, G. Điện biên, Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang D. Lai Châu, Hà Giang, Lạng Sơn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Quảng Ninh Câu 81. Số tỉnh và thành phố của Việt Nam có chung biên giới với Lào là: E. 5 B. 10 C. 15 D. 18 Câu 82. Các tỉnh và thành phố có chung biên giới với Lào là: B. Điện Biên, Sơn La, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Kon tum B. Lai Châu, Sơn La, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Kon Tum C. Điện Biên, Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Kon tum D. Sơn La, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Kon Tum Câu 83. Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở: E. Vùng núi và trung du Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng 12
- Sách Giải – Người Thầy của bạn F. Tây Nguyên, Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long D. Vùng núi và trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên Câu 84. Tỷ lệ đồi núi của nước ta là: E. 1/4diện tích B. 3/4 diện tích C. 2/3 diện tích D. 1/3 diện tích Câu 85. Địa hình núi cao trên 2000 m ở nước ta chiếm tỷ lệ là: B. 1% diện tích B. 5% diện tích C. 10% diện tích D. 85% diện tích Câu 86. Đỉnh núi cao nhất nước ta là: B. Núi Yên Tử B. Núi Phanxipăng C. Núi Hoàng Liên Sơn D. Núi Ngọc Linh Câu 87. Dãy núi Hoàng Liên Sơn của nước ta có hướng B. Tây Bắc – Đông Nam B. Vòng cung C. Đông Bắc – Tây Nam D. Bắc – Nam Câu 88. Các dãy núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều cùng chạy theo hướng: B. Vòng cung B. Tây Bắc – Đông Nam C. Đông Bắc - Tây Nam D. Bắc – Nam Câu 89. Nét nổi bật của địa hình Việt Nam là: B. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích C. Đồng bằng chiếm ¼ diện tích D. Đồi núi cao chiếm 10% diện tích Câu 90. Vận động tạo núi Himalaya có ảnh hưởng tới địa hình Việt Nam là: E. Làm cho địa hình thấp xuống F. Làm cho địa hình nâng cao, sông ngòi trẻ lại G. Tạo lên nhiều cao nguyên đá vôi ở Bắc Trung Bộ D. Bào mòn địa hình đồi núi và tạo lên các đồng bằng Câu 91. Địa hình cao nguyên Badan tập trung nhiều ở: 13
- Sách Giải – Người Thầy của bạn B. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Tây Bắc Câu 92. Địa hình nước ta thấp dần theo hướng: B. Đông Bắc - Tây Nam B. Tây Bắc - Đông Nam C. Bắc - Nam D. Tây - Đông Câu 93. Địa hình núi nước ta chay theo hai hướng chính là: C. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung B. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung C. Bắc- Nam và vòng cung D. Đông- Tây và vòng cung Câu 94. Dãy núi cao nhất nước ta là: E. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn C. Bắc Sơn D. Ngân Sơn Câu 95. Nguyên nhân hình thành nên các dãy núi có hướng vòng cung ở phía Bắc nước ta là do: E. Khối nền cổ Việt Bắc khá lớn và có hình dáng tương đối tròn F. Sông ngòi chảy theo hướng vòng cung G. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam D. Do sụt lún, đứt gãy địa hình theo hướng vòng cung Câu 96. Nguyên nhân các dãy núi chính của nước ta chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam là do: A. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam B. Sông ngòi chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam C. Các khối cổ kéo dài theo hướng Tây Bắc - Đông Nam D. Động đất núi lửa diễn ra mạnh mẽ Câu 97. Địa hình đồi núi thấp của nước ta phân bố tập trung ở: B. Vùng Tây Bắc B. Vùng Đông Bắc và Trường Sơn Bắc C. Tây Nguyên và Đông Bắc D. Vùng Đông Bắc, Tây Bắc và Trường Sơn Bắc Câu 98. Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn so với mực nước biển trung bình khoảng: 14
- Sách Giải – Người Thầy của bạn B. 1m B. 5m C. 2m- 3m D. 4m – 5m Câu 99. Thềm lục địa của nước ta sâu và hẹp tại vùng biển thuộc: B. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Trung Bộ D. Trung Bộ và Nam Bộ ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. D 4. C 5. C 6. C 7. D 8. C 9. B 10. B 11. C 12. B 13. A 14. C 15. D 16. B 17. C 18. B 19. A 20. B 21. A 22. A 23. A 24. D 25. A 26. C 27. B 28. D 29. B 30. B 31. C 32. A 33. B 34. A 35. B 36. B 37. A 38. B 39. C 40. A 41. 42. A 43. C 44. A 45. A 46. A 47. B 48. A 49. C 50. 51. B 52. B 53. B 54. A 55. A 56. B 57. B 58. B 59. C 60. C 61. B 62. D 63. B 64. A 65. C 66. D 67. C 68. A 69. D 70. C 71. A 72. B 73. A 74. A 75. B 76. A 77. A 78. A 79. B 80. A 81. B 82. A 83. D 84. B 85. A 86. B 87. A 88. A 89. B 90. B 91. C 92. B 93. B 94. A 95. A 96. C 97. B 98. C 99. C 100. 15